Gợi ý đặt tên con trai sinh năm 2025 hay và ý nghĩa

GD&TĐ - Đặt con theo phong thủy sẽ giúp cho cuộc đời của con được thuận lợi và may mắn hơn. Vậy năm 2025, đặt tên con trai hợp tuổi bố mẹ cần lưu ý gì?

Gợi ý đặt tên con trai sinh năm 2025 hay và ý nghĩa

Con trai sinh năm 2025 thuộc mệnh gì?

Theo quy luật ngũ hành, những bé trai sinh vào năm 2025 sẽ thuộc mệnh Hỏa, cụ thể là mệnh Phú Đăng Hỏa tượng trưng cho ngọn lửa sáng của chiếc đèn dầu.

Các bé trai mang mệnh này thường có tính cách chăm chỉ, cầu tiến, lối tư duy tích cực và sáng tạo. Tuy nhiên, do mang mệnh Hỏa nên đôi khi trẻ cũng sẽ nóng tính, khó kiềm chế cảm xúc, dễ dẫn đến mâu thuẫn với mọi người xung quanh.

Lưu ý khi đặt tên cho bé trai Ất Tỵ 2025

Tên gọi không chỉ đơn thuần là danh xưng mà còn có thể ảnh hưởng sâu sắc đến vận mệnh của con khi lớn lên. Để bé có một cuộc sống suôn sẻ và tương lai tươi sáng, cha mẹ nên cân nhắc một số yếu tố sau khi đặt tên cho bé trong năm 2025:

Hợp mệnh với ba mẹ: Các bé sinh năm Ất Tỵ mang mệnh Hỏa, do đó nên chọn tên cho con hợp với mệnh Mộc hoặc Thổ của bố mẹ.

Tránh tên tương khắc: Không nên đặt tên cho con có yếu tố tương khắc với mệnh Hỏa, như mệnh Kim hoặc Thủy, để tránh gây bất lợi.

Tránh phạm húy: Không nên chọn tên trùng với tên của tổ tiên, dòng họ để tránh “phạm húy", theo phong tục truyền thống.

Ý nghĩa của tên: Nên tránh đặt tên không có ý nghĩa đặc biệt hoặc mang ý nghĩa xui xẻo, điều này có thể ảnh hưởng không tốt đến cuộc sống của con.

Quy luật bằng trắc: Tuân thủ quy tắc về thanh điệu trong tên để tạo sự hài hòa, giúp tên dễ đọc và dễ nhớ hơn.

Phù hợp với giới tính: Đặt tên cho con cần phải phù hợp với giới tính để tránh nhầm lẫn trong giao tiếp, xưng hô hoặc khi làm các thủ tục giấy tờ.

Gợi ý tên hay cho bé trai sinh năm 2025

Tên hợp mệnh Hỏa cho bé trai sinh năm 2025

Khi đặt tên con trai năm 2025 theo ngũ hành, cần nhớ rằng bé mệnh Hỏa nên hợp những cái tên có mệnh này hoặc mệnh tương sinh là Thổ và Mộc.

Hào Anh: Đàn ông có tính cách mạnh mẽ, dũng cảm luôn nhiệt huyết như ngọn lửa.

Ngọc Báu: Con trai của bố mẹ là người đáng quý, đáng trân trọng và luôn gặp nhiều may mắn.

Hùng Cường: Mong con sẽ vượt qua mọi khó khăn, thử thách bằng sức mạnh và ý chí kiên cường.

Huy Dương: Con trai của bố mẹ là ánh sáng rực rỡ của mặt trời, thể hiện sự mạnh mẽ, năng động.

Minh Đăng: Con như ngọn đèn sáng soi đường, luôn có trí tuệ dẫn dắt hành trình của mình.

Thành Đạt: Mong muốn con trai sẽ có một cuộc đời đạt được nhiều thành tựu và thành công rực rỡ.

Đức Hiếu: Con trai của bố mẹ là người hiếu thảo, đạo đức tốt đẹp.

Khánh Huy: Mong con có sự nghiệp vẻ vang, rạng rỡ, luôn may mắn.

Đức Huy: Hy vọng con sẽ là người đức độ, thể hiện phẩm chất tốt đẹp và thực sự tỏa sáng.

Bình Minh: Con trai của bố mẹ sẽ có được sự khởi đầu tươi sáng, đầy hy vọng.

Hoàng Minh: Người đàn ông quyền uy, sáng suốt, vẻ vang.

Huy Hoàng: Hy vọng trong tương lai con sẽ có cuộc đời rạng rỡ, thành công và đầy quyền lực.

Tuấn Kiệt: Hy vọng lớn lên con sẽ đẹp trai, tài năng xuất chúng.

Huy Long: Con sẽ trở thành chàng trai quyền lực, uy nghiêm, mạnh mẽ như rồng.

Bảo Khánh: Tượng trưng cho sự quý giá, hi vọng lớn lên con sẽ may mắn và luôn gặp nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Hoài Nam: Hướng về phía Nam (phương vị của mệnh Hỏa). Hi vọng con là người bao dung, có hoài bão, phát triển mạnh mẽ.

Trung Kiên: Hy vọng lớn lên con sẽ là người trung thực, kiên định.

Đăng Khoa: Tên thể hiện sự thành đạt trong học hành, thi cử.

Gia Lộc: Sự may mắn, thịnh vượng và hạnh phúc gia đình.

Văn Khải: Mong muốn con trai sẽ có tài năng văn chương, thông minh, học giỏi và có tầm nhìn rộng mở.

Minh Nhật: Mặt trời soi sáng, mang đến hy vọng và niềm tin vào tương lai.

Nhật Minh: Rạng rỡ, sáng suốt, mạnh mẽ như mặt trời.

Hồng Phúc: Phúc đức lớn lao, may mắn, cuộc sống an nhàn, hạnh phúc.

Nhật Huy: Ánh mặt trời chiếu sáng, mang ý nghĩa về sự thông minh và thành đạt.

Quang Khải: Con trai sẽ có được sự thành công và vinh quang.

Thiện Tâm: Người con trai có tấm lòng nhân hậu, tốt bụng, cân bằng cho người mệnh Hỏa.

Kiên Trung: Người con trai trung thành, kiên định với mục tiêu, không dễ dàng từ bỏ.

Lộc Thiên: Trời đất ban phúc, con sẽ mang lại may mắn và thịnh vượng

Đức Trọng: Con trai của bố mẹ là người sống có đạo đức, được mọi người yêu quý và kính trọng.

Chiến Thắng: Luôn nỗ lực để đạt được thành công, chiến thắng mọi thử thách.

Quang Vinh: Thành công rực rỡ, mang lại vinh quang cho gia đình, dòng tộc.

Tên con trai hợp mệnh Thổ

Một số tên con trai sinh năm 2025 mệnh Thổ, bạn có thể tham khảo:

Thành Công: Trưởng thành con sẽ gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống, sự nghiệp.

Vĩnh Cường: Mong muốn con trai sẽ có sức mạnh phi thường, sự nghiệp vững bền và thành công lâu dài.

Thành Công: Người đàn ông được nhiều thành công trong cuộc sống, có những đóng góp đáng kể và để lại dấu ấn tốt đẹp.

Kiên Cường: Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua mọi khó khăn, nghịch cảnh.

Đức Duy: Giữ gìn và phát huy những phẩm chất đạo đức tốt đẹp.

Trung Kiên: Trưởng thành con sẽ là người là người kiên định, trung thành với lý tưởng sống của mình.

Tuấn Kiệt: Người đàn ông có tố chất mạnh mẽ và bền bỉ như kim loại.

Bình An: Người đàn ông sống an yên, hạnh phúc, không gặp phải biến cố lớn.

Gia Bảo: Kho báu gia đình, hi vọng, tương lai con giàu sang, an yên, vững chắc.

Trung Hiếu: Trưởng thành con sẽ là người đạo đức tốt, trung thực, hiếu thảo, tạo nên một cuộc sống bền vững và hạnh phúc.

Trí Đức: Thể hiện mong muốn con trai sẽ là người thông minh, tài giỏi, có đạo đức tốt và sống có trách nhiệm.

Đức Nguyên: Trưởng thành con sẽ là người có đạo đức tốt, nền tảng vững chắc, và một cuộc sống bền vững, thịnh vượng.

Vĩnh Phúc: Hạnh phúc trường tồn và vững bền, như đất mẹ bao la.

Hoàng Minh: Người đàn ông sáng suốt và vẻ vang, có nền tảng vững chắc.

Quang Minh: Con trai của bố mẹ là người thông minh, sáng suốt, và có một cuộc đời rạng rỡ, thành công.

An Khang: Người đàn ông sống bình yên, no đủ, gia đình hạnh phúc.

Minh Khang: Trưởng thành con sẽ là người sức khỏe tốt, cuộc sống sáng lạn và vững chắc.

Nhật Khang: Mong con sẽ luôn mạnh khỏe, tràn đầy năng lượng và có một cuộc sống rạng rỡ, thành công.

Kim Khánh: Người đàn ông có cuộc sống giàu sang, may mắn và thành công.

Phúc Lộc: Con trai của bố mẹ có cuộc sống hạnh phúc, may mắn và thịnh vượng trường tồn.

Nguyên Phúc: Mong muốn con trai sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, may mắn và nền tảng vững chắc.

Hoàng Nguyên: Con có nguồn gốc tốt đẹp, tương lai con sẽ có cuộc đời vẻ vang và sự nghiệp vững chắc.

Hữu Nghĩa: Người đàn ông sống có tình nghĩa, nhân ái và sự biết ơn.

Đức Sơn: Trưởng thành con sẽ là người đạo đức tốt, tính cách mạnh mẽ, vững vàng và có vị thế vững chắc trong cuộc đời.

Bách Tùng: Cây tùng vững chãi giữa núi rừng, thể hiện sự trường tồn và mạnh mẽ.

Trọng Hậu: Coi trọng sự dày dặn và vững chắc, thể hiện sự chín chắn và trưởng thành.

Đại Sơn: Núi cao hùng vĩ, vững chãi thể hiện cho sức mạnh. Trưởng thành con sẽ là người bền bỉ, kiên cường.

Thành Sơn: Ngọn núi vững chãi, tượng trưng cho sự kiên định và mạnh mẽ.

Thái Sơn: Ngọn núi hùng vĩ gợi hình ảnh một người có sức mạnh, sự ổn định và tầm nhìn xa trông rộng.

Quốc Việt: Mang ý nghĩa tích cực về lòng yêu nước, sự vững chắc và trường tồn.

Quang Vinh: Vinh quang, rạng rỡ, thành công trong sự nghiệp.

Mạnh Hùng: Trưởng thành con sẽ là người dũng cảm, mạnh mẽ, có ý chí và quyết tâm cao.

Quốc Vỹ: Vĩ đại và mạnh mẽ, thể hiện hoài bão lớn lao và sự nghiệp thành công.

Tên con trai hợp mệnh Mộc

Bố mẹ nào muốn đặt tên con trai sinh năm 2025 mệnh Thổ có thể xem gợi ý sau.

Trường An: Sự bình yên và trường tồn trong cuộc sống.

Xuân Bách: Cây tùng mùa xuân, sự sống đầy năng lượng và trường tồn.

Tùng Bách/Bách Tùng: Sự kết hợp của tên hai loài cây biểu tượng cho sự trường tồn, mang ý nghĩa sâu sắc về sự bền vững, sức sống mãnh liệt và sự phát triển không ngừng.

Thành Công: Con trai của bố mẹ có ý chí mạnh mẽ, luôn hướng tới thành tựu.

Tùng Dương: Mong con trai sẽ có sức sống mãnh liệt, phát triển mạnh mẽ và luôn rạng rỡ, thành công.

Hải Đăng: Đèn dẫn lối, người con trai luôn kiên định và tỏa sáng giữa khó khăn.

Đức Mộc: Tâm hồn thanh cao, sống thiện lành và đáng kính.

Chí Kiên: Ý chí mạnh mẽ, kiên cường và quyết tâm.

Duy Hưng: Hi vọng con trai sẽ luôn mang lại sự phát triển, hưng thịnh cho gia đình.

Hải Nam: Hướng về biển lớn, tự do, bao dung và rộng lượng.

Quốc Lâm: Biểu tượng của rừng lớn, thể hiện sự phát triển mạnh mẽ.

Phúc Lâm: Cánh rừng phúc lộc, hi vọng con sẽ luôn tràn đầy sự may mắn và giàu sang.

Bách Lâm: Rừng cây tùng bách, mong con trai có sức mạnh và luôn kiên cường, đứng vững trước sóng gió cuộc đời.

Tùng Lâm: Con trai của bố mẹ sẽ có cuộc sống phát triển mạnh mẽ, bền vững và trường tồn như rừng cây tùng.

Ngọc Tùng: Con như cây tùng quý, kiên định và bền bỉ như ngọc.

Thiện Nhân: Tâm hồn nhân ái, hướng thiện và đức độ.

Thanh Phong: Cơn gió mát lành, tượng trưng cho sự tự do và thanh cao.

Đình Phong: Gió thuộc Mộc, Mộc sinh Hỏa, tên mang ý nghĩa sự thịnh vượng.

Hữu Phước: Con trai của bố mẹ có phước lành, thiện tâm và may mắn.

Tùng Quân: Con trai của bố mẹ là lãnh đạo vững vàng, thông minh và đáng tin cậy.

Anh Tuấn: Người đàn ông tài năng, khôi ngô, và thông minh.

Văn Thái: Cuộc đời thanh nhã, bình an và đầy trí tuệ.

Minh Tùng: Con trai của bố mẹ như một cây tùng sáng, vững chắc và mạnh mẽ.

Đặt tên theo mong muốn cha mẹ

Đặt tên cho bé trai với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường

Đặt tên cho bé trai với ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường mong muốn con có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách.

Biên Cương: Người con trai cương nghị với ý chí như người lính bảo vệ tổ quốc.

Duy Cương: Con trai của bố mẹ là người đặc biệt có bản lĩnh, quyết tâm cao.

Kim Cương: Người con trai cứng rắn, quý giá như kim cương.

Đức Cường: Con trai của bố mẹ là chàng trai mạnh mẽ, kiên cường, có đạo đức.

Hùng Cường: Trưởng thành con sẽ là người mạnh mẽ, dũng cảm vượt qua mọi thử thách.

Kiên Cường: Người đàn ông mạnh mẽ, vững vàng, kiên định.

Mạnh Cường: Khi lớn lên con sẽ trở thành người mạnh mẽ, cường tráng.

Nam Cường: Đàn ông có tính cách mạnh mẽ, vững chãi.

Nhật Cường: Hi vọng con trai sẽ là người mạnh mẽ như ánh mặt trời.

Quốc Cường: Trưởng thành con sẽ là người mạnh mẽ, có thể gánh vác trách nhiệm lớn lao.

Tiến Cường: Con trai của bố mẹ là người mạnh mẽ, kiên cường luôn tiến về phía trước.

Việt Cường: Người con trai mạnh mẽ, thông minh, ưu việt.

Đức Chí: Hi vọng con trai sẽ là người có tài đức, ý chí.

Minh Chí: Người đàn ông có sự sáng suốt, thông minh có ý chí, quyết tâm, khát vọng.

Đức Chiến: Đàn ông có tính cách chính trực, mạnh mẽ, quyết tâm.

Minh Chiến: Trưởng thành con sẽ là người mạnh mẽ, kiên định, sáng suốt.

Quyết Chiến: Con trai của bố mẹ là người dũng cảm, quyết liệt, đầy nghị lực.

Anh Dũng: Trưởng thành con sẽ là người gan dạ, tài giỏi xuất chúng.

Hùng Dũng: Người con trai mạnh mẽ, can đảm.

Tiến Dũng: Trưởng thành con sẽ là người mạnh mẽ, quyết tâm trong cuộc sống.

Trí Dũng: Con trai của bố mẹ là người mưu trí, dũng cảm.

Trung Dũng: Đàn ông có tính cách dũng cảm, trung thành.

Duy Kiên: Hi vọng con trai sẽ là người kiên định, vững vàng, quyết tâm.

Trung Kiên: Mong con sẽ luôn trung thành, kiên định, đáng tin cậy.

Duy Mạnh: Con trai của bố mẹ là người thông minh, tinh anh, mạnh mẽ.

Đức Mạnh: Trưởng thành con sẽ là người mạnh mẽ, vững vàng, có đạo đức.

Huy Mạnh: Người con trai có phẩm chất nổi bật, mạnh mẽ, kiên cường.

Tiến Mạnh: Đàn ông có tính cách mạnh mẽ, có bản lĩnh, luôn tiến về phía trước.

Xuân Mạnh: Người con trai mạnh mẽ, kiên cường, đầy sức sống.

Việt Quyết: Con trai của bố mẹ là người có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi thử thách.

Tên hay cho bé trai thể hiện phẩm chất đạo đức

Anh Đức: Hy vọng con trai sẽ là người tinh anh, có đạo đức.

Bá Đức: Người đàn ông có bản lĩnh đứng đầu, có khả năng lãnh đạo, có đạo đức.

Minh Đức: Trưởng thành con sẽ là người sáng suốt, đức cao vọng trọng.

Hoàng Đức: Con trai của bố mẹ là người có đạo đức, cao quý được xã hội kính trọng.

Hoài Đức: Trưởng thành con sẽ là người giữ gìn và phát huy đạo đức.

Hồng Đức: Đàn ông có tính cách có đức hạnh, nhân từ lớn lao vĩ đại.

Huyền Đức: Hy vọng con trai sẽ là người có phẩm giá, tinh tế, bí ẩn.

Long Đức: Con trai của bố mẹ là người nhân từ, có phẩm hạnh cao quý.

Phúc Đức: Trưởng thành con sẽ là người có đạo đức, đem lại hạnh phúc.

Trí Đức: Đàn ông có cuộc sống đạo đức, trí tuệ.

Trung Đức: Đàn ông có tính cách trung thực, có đạo đức.

Việt Đức: Con trai của bố mẹ là người xuất sắc, có đạo đức.

Công Chính: Chàng trai công bằng, chính trực.

Minh Chính: Đàn ông có tính cách sáng suốt, ngay thẳng.

Đức Hiếu: Hy vọng con trai sẽ là người có đạo đức, hiếu thảo.

Minh Hiếu: Con trai của bố mẹ là người thông minh, hiếu thảo, có trách nhiệm với gia đình.

Quang Hiếu: Con nhất định là chàng trai thông minh, sáng lạn, hiếu thảo.

Trọng Hiếu: Con trai của bố mẹ là người hiếu thảo, kính trọng với người bề trên.

Trung Hiếu: Đàn ông có tính cách trung thực, hiếu thảo.

Minh Khiết: Trưởng thành con sẽ là người thông minh, với tầm lòng trong sạch, thuần khiết.

Chí Nhân: Hy vọng con trai sẽ là người nhân ái, tốt bụng có hoài bão.

Đức Nhân: Đàn ông có lòng nhân ái, đạo đức tốt đẹp.

Thiện Nhân: Trưởng thành con sẽ là người nhân ái, lương thiện đem lại tốt lành.

Phúc Nhân: Con trai của bố mẹ là người nhân hậu đem lại may mắn, hạnh phúc.

Trí Nhân: Con trai của bố mẹ là người thông minh, hiểu biết, nhân hậu.

Đại Nghĩa: Người đàn ông chính trực, cao quý được mọi người nể trọng.

Minh Nghĩa: Hy vọng con trai sẽ là người sáng suốt, thông minh, hành xử công bằng, trung thành.

Tuấn Nghĩa: Con trai của ta là chàng trai tuấn tú, ngay thẳng, trung thực.

Trọng Nghĩa: Hy vọng con trai sẽ là người ngay thẳng, luôn tôn trọng giữ gìn các giá trị đạo lý.

Trung Nghĩa: Đàn ông có tính cách ngay thẳng, chính trực, tôn trọng lẽ phải.

Bảo Trung: Trưởng thành con sẽ là người có phẩm chất cao quý, giá trị như bảo vật, trung thành.

Chí Trung: Đàn ông có tính cách trung thành, kiên định với mục tiêu, lý tưởng.

Đức Trung: Hy vọng con trai sẽ là người có phẩm hạnh cao quý, trung thành.

Hoàng Trung: Con trai của bố mẹ là người có phẩm chất cao quý, trung thành.

Kiên Trung: Đàn ông có tính cách trung thành, dũng cảm, kiên định với lý tưởng.

Quang Trung: Tương lai, con sẽ là người có tài năng, chính trực.

Quốc Trung: Trưởng thành con sẽ là người trung thành, có trách nhiệm và lòng yêu nước.

Thành Trung: Hy vọng con trai sẽ là người chính trực, có thành tựu trong cuộc sống.

Anh Quân: Con trai của bố mẹ là người quân tử, tinh anh, thông minh.

Hoàng Quân: Mong khi trưởng thành con sẽ có phẩm chất cao quý như bậc quân tử.

Hồng Quân: Đàn ông có tính cách nhiệt tình, đem lại may mắn thịnh vượng.

Mạnh Quân: Hy vọng con trai sẽ là người có phẩm chất lãnh đạo, mạnh mẽ.

Minh Quân: Con trai của bố mẹ là người có phẩm chất lãnh đạo sáng suốt, chính trực.

Trung Quân:Đàn ông có tính cách trung thực tin cậy, có khả năng lãnh đạo.

Bá Vương: Trưởng thành con sẽ là người đứng đầu có bản lĩnh, khả năng lãnh đạo.

Hải Vương: Mong con sẽ là chàng trai quyền uy như vua của biển cả.

Minh Vương: Hy vọng con trai sẽ là người có khả năng lãnh đạo, sáng suốt.

Thiên Vương: Con trai của bố mẹ là chàng trai cao quý, quyền uy như vua của trời.

Quốc Vương: Trưởng thành con sẽ là người có quyền uy, mang trọng trách.

Việt Vương: Đàn ông có tính cách có quyền uy, tài năng vượt trội.

Tên bé trai ý nghĩa thịnh vượng, sung túc

Những tên thể hiện sự thịnh vượng, sung túc cũng được nhiều cha mẹ lựa chọn cũng là mong muốn con có tương lai giàu có hạnh phúc, thành đạt.

ia Bảo: Con trai của bố mẹ là bảo vật, người có tính cách cao quý, sang trọng.

Thiên Bảo: Con có biết con quý báu như bảo vật trời ban, hãy trân trọng điều đó.

Vĩnh Bảo: Con trai là bảo vật trường tồn của bố mẹ.

Huy Hoàng: Đàn ông có tính cách cao quý, thành công rạng rỡ.

Nhật Hoàng: Trưởng thành con sẽ là người cao quý như ánh sáng mặt trời.

Ngọc Hoàng: Mong con khi trưởng thành sống đúng cái tên của mình - cao quý như ngọc của hoàng đế.

Nguyên Hoàng: Người đàn ông cao quý, luôn đứng đầu.

Việt Hoàng: Mong con khi trưởng thành là người xuất chúng, có phẩm chất cao quý.

Bá Hưng: Con chính là người đứng đầu mang lại sự thịnh vượng.

Duy Hưng: Con trai của bố mẹ là người duy trì sự thịnh vượng.

Khánh Hưng: Trưởng thành con sẽ là người may mắn, vui vẻ, hưng thịnh.

Thái Hưng: Hi vọng lớn lên con sẽ là người mang may mắn, phồn thịnh, an lành.

Thanh Hưng: Người đàn ông có tâm hồn trong sáng, gặt hái được nhiều thành công, thịnh vượng.

Thành Hưng: Con trai của bố mẹ là người thành công, và cuộc sống thịnh vượng.

Tuấn Hưng: Một người đàn ông thông minh, tuấn tú, thịnh vượng.

Quốc Hưng: Hy vọng lớn lên con sẽ là người mang trọng trách mang lại thịnh vượng.

Việt Hưng: Mong con khi trưởng thành là người xuất chúng mang lại thịnh vượng .

Bảo Khánh: Người đàn ông đem lại tốt lành như chiếc chuông may mắn.

Duy Khánh: Con là chàng trai đặc biệt, độc nhất đem lại niềm vui, hạnh phúc.

Gia Khánh: Con trai của bố mẹ là người đem lại thịnh vượng, tốt lành.

Huy Khánh: Hy vọng lớn lên con sẽ là người đem lại phúc lộc, cuộc sống tươi sáng.

Nam Khánh: Con trai của bố mẹ là người may mắn, hạnh phúc, vững chãi.

Quang Khánh: Hy vọng lớn lên con sẽ là người mang lại sự rạng rỡ, may mắn.

Quốc Khánh: Trưởng thành con sẽ là người đem lại thịnh vượng cho gia đình, đất nước.

Việt Khánh: Hy vọng lớn lên con sẽ là người thành đạt, vượt trội mang lại may mắn.

Đức Lộc: Con trai của bố mẹ là người có đạo đức, gặp nhiều may mắn, thịnh vượng.

Minh Lộc: Con là người đàn ông thông minh sáng suốt, có nhiều tài lộc.

Phúc Lộc, Phước Lộc: Người được hưởng phước lành, tài lộc.

Tấn Lộc: Con trai của bố mẹ là người gặp nhiều may mắn, tài lộc trong cuộc sống.

Đức Thành: Trưởng thành con sẽ là người có đạo đức, đạt được thành công.

Kiến Thành: Mong con khi trưởng thành là người kiến tạo, xây dựng sự nghiệp, đạt được thành công.

Minh Thành: Trưởng thành con sẽ là người thông minh, sáng suốt, đạt nhiều thành công.

Tất Thành: Đàn ông có tính cách kiên định, đạt được thành công.

Tấn Thành: Hy vọng lớn lên con sẽ là người có những bước tiến mạnh mẽ, đạt được thành tựu.

Tiến Thành: Trưởng thành con sẽ là người luôn khát khao nỗ lực tiến tới thành công.

Trung Thành: Hy vọng lớn lên con sẽ là người trung thực, tận tuỵ, đạt nhiều thành tựu.

Tên hay cho bé trai mang ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Tên gọi mang ý nghĩa may mắn và bình an thường chứa đựng những yếu tố về sự yên ổn, phúc lộc, và cuộc sống suôn sẻ. Một số tên hay mang ý nghĩa bình an, may mắn như:

Bảo An: Kho báu trân quý, hi vọng cuộc sống con an lành trọn vẹn.

Bình An: Trưởng thành con sẽ là người yên bình, hạnh phúc, được che chở

Phước An: Tương lai, cuộc đời con nhiều may mắn, yên bình

Phúc An: Hạnh phúc và bình yên, vừa nhắc nhở con gìn giữ tâm hồn thiện lương.

Khánh An: Niềm vui hòa cùng bình an, giúp con luôn mỉm cười trước khó khăn.

Thiên An: Trưởng thành con sẽ là người bình an, rộng lớn như bầu trời

An Bình: Mong con trai sẽ cuộc sống an lành và yên bình

Hoà Bình: Người đàn ông sống hoà hợp, yên bình

Thái Bình: Con chọn cuộc sống yên bình, thịnh vượng

Thanh Bình: Đàn ông có tính cách điềm đạm, thanh nhã, gặp nhiều may mắn, bình an

An Khang: Con chọn cuộc sống mạnh khỏe, tinh thần sáng suốt, dẫn con tới cuộc sống ít lo toan.

Bảo Khang: Người con trai quý báu như bảo vật, mang lại thịnh vượng, an khang

Gia Khang: Người đàn ông sống thiên về gia đình hạnh phúc, giàu có, đầy đủ

Minh Khang: Con trai của bố mẹ là người trí tuệ, sáng suốt, có cuộc sống an lành, thịnh vượng

Nguyên Khang: Người đàn ông phẩm chất cao thượng, có cuộc sống bình an, thịnh vượng

Nguyên Khải: Khởi nguyên tốt đẹp, nâng bước con đạt nhiều thành tựu ý nghĩa.

Đăng Khánh: Ngọn đèn may mắn, thắp sáng con đường học hỏi và trưởng thành.

Bảo Phúc: Con quý giá như bảo vật, kho báu mang lại phúc lành cho mọi người.

Đức Phúc: Người đàn ông sống đạo đức, gặp nhiều may mắn, hạnh phúc

Hoàng Phúc: Con như lộc trời ban, đem lại phúc khí, tiếp thêm động lực vươn tầm cao hơn.

Hồng Phúc: Tương lai con gặp nhiều may mắn hạnh phúc, mang lại may mắn cho mọi người

Trường Phúc: Con trai của bố mẹ là người gặp nhiều may mắn, phúc lộc trong suốt cuộc đời

Hoàng Phước:Con chọn cuộc sống an lành, có nhiều phúc lộc, thịnh vượng

Hồng Phước: Đàn ông có tính cách gặp nhiều may mắn hạnh phúc, mang lại may mắn cho mọi người

Hữu Phước: Hy vọng con sẽ có nhiều phúc lộc, nhiều người giúp đỡ

Minh Phúc: Con là mẫu đàn ông thông minh, sáng suốt gặp nhiều may mắn

Hồng Phước: Con trai của bố mẹ là người hạnh phúc, soi đường con tránh mọi ưu phiền.

Bình Minh: Khởi đầu tươi mới, mong con sống niềm tin, sự lạc quan đón nhận thử thách.

* Thông tin mang tính tham khảo.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ