Học viện tổ chức thi khối A và A1 cho tất cả các ngành; ngày thi và môn thi theo quy định của Bộ GD&ĐT;
Học viện không tổ chức thi khối D1. Thí sinh thi khối này của Học viện sẽ đăng ký dự thi nhờ tại các trường có tổ chức thi khối D1 trong cả nước theo quy định.
Hệ Cao đẳng học viện không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học khối A, A1, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký của thí sinh. Việc xét tuyển sẽ theo ngành học và khối thi
Toàn bộ sinh viên theo học tại Học viện đều đóng cùng một mức học phí (được công bố công khai, rộng rãi). Hàng năm, để hỗ trợ các thí sinh có học lực giỏi, Học viện cấp học bổng hỗ trợ kinh phí học tập cho các thí sinh dự thi và trúng tuyển vào Học viện với mức điểm cao. Các thí sinh này chỉ đóng học phí như các trường đại học Công lập hiện nay.
Mức học phí ĐH năm học 2014 - 2015 của học viện là 320.000 đ/tín chỉ, học phí CĐ là 220.000 đ/tín chỉ.
Tổng chỉ tiêu dự kiến của trường là 3.600, trong đó có 2.450 chỉ tiêu đào tạo phía Bắc và 1.150 cho cơ sở đào tạo phía Nam.
Chỉ tiêu dự kiến như sau:
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC | BVH | 2.450 | ||
Các ngành đào tạo đại học: | BVH | 2.050 | ||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A, A1 | 380 | |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A, A1 | 150 | |
- Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 560 | |
- An toàn thông tin | D480202 | A, A1 | 150 | |
- Công nghệ Đa phương tiện | D480203 | A, A1, D1 | 270 | |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 200 | |
- Marketing | D340115 | A, A1, D1 | 140 | |
- Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 200 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | BVH | 400 | ||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A, A1 | 100 | |
- Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 100 | |
- Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 100 | |
- Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 100 | |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh ĐT: (08) 3.8297220, Fax: (08) 3.9105510 Website: www.ptit.edu.vn; | BVS | 1.150 | ||
Các ngành đào tạo đại học: | BVS | 950 | ||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | A, A1 | 140 | |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D510301 | A, A1 | 130 | |
- Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1 | 200 | |
- An toàn thông tin | D480202 | A, A1 | 70 | |
- Công nghệ Đa phương tiện | D480203 | A, A1, D1 | 130 | |
- Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 100 | |
- Marketing | D340115 | A, A1, D1 | 60 | |
- Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 120 | |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | BVS | 200 | ||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông | C510302 | A, A1 | 50 | |
- Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 50 | |
- Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 50 | |
- Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 50 |