Năm 2019, Học viện Quân y tuyển sinh theo phương thức xét tuyển. Theo đó, Học viện thực hiện một điểm tuyển chung với đối tượng thí sinh là quân nhân và thanh niên ngoài Quân đội; xác định điểm tuyển riêng với đối tượng thí sinh khu vực phía Bắc (tính từ Quảng Bình trở ra) và phía Nam (tính từ Quảng Trị trở vào); quân nhân tại ngũ được xác định điểm tuyển theo hộ khẩu thường trú;
Điểm tuyển được xác định theo đối tượng nam, nữ trong từng tổ hợp môn xét tuyển và theo hai miền Nam-Bắc, lấy từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu.
Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu, nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như sau:
+ Tiêu chí 1: Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp Toán, Lý, Hóa thì thí sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển; xét tuyển theo tổ hợp Toán, Hóa, Sinh có điểm môn Sinh cao hơn sẽ trúng tuyển.
Tiêu chí 2: Sau khi xét tiêu chí 1, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 như nhau, thì xét đến tiêu chí 2, như sau: Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp Toán, Lý, Hóa thì thí sinh có điểm môn Lý cao hơn sẽ trúng tuyển; xét tuyển theo tổ hợp Toán, Hóa, Sinh có điểm môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển.
Tiêu chí 3: Sau khi xét tiêu chí 2, trường vẫn còn chỉ tiêu, nhưng có nhiều thí sinh cùng bằng điểm, cùng có tiêu chí 1 và tiêu chí 2 như nhau thì xét đến tiêu chí 3, như sau: Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp Toán, Lý, Hóa thì thí sinh có điểm môn Hóa cao hơn sẽ trúng tuyển; xét tuyển theo tổ hợp Toán, Hóa, Sinh có điểm môn Hóa cao hơn sẽ trúng tuyển.
Khi xét đến tiêu chí 3 vẫn chưa đủ chỉ tiêu, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh báo cáo Ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng xem xét, quyết định.
Chỉ tiêu tuyển sinh 2019:
TT | Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi/Xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học quân sự | YQH | ||||
* Ngành Bác sĩ đa khoa | 7720101 | 1. Toán, Hóa, Sinh 2. Toán, Lý, Hóa | 330 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 214 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 | 131 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 | 43 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 | 13 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 | 4 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 19 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 4 | ||||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 116 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 | 71 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 | 24 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 | 7 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 | 2 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 10 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 2 |