Điểm thi Trường ĐH Ngoại thương, HV Báo chí tuyên truyền

GD&TĐ - Cùng với ĐH Ngoại thương, Học viện Báo chí và tuyên truyền, hôm nay (24/7), thêm các trường: ĐH Hồng Đức, ĐH Kinh tế TPHCM, ĐH Công nghiệp Quảng Ninh, CĐ Kinh tế kỹ thuật Trung ương, CĐ Y tế Thái Nguyên… công bố điểm.

Điểm thi Trường ĐH Ngoại thương, HV Báo chí tuyên truyền

Dưới đây là danh sách những thí sinh có điểm thi cao nhất tại các trường này:

Học viện Báo chí và Tuyên truyền:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Vũ Thu Thủy

25-12-96

C

3141

0850

0900

0900

2650

2

Lại Ngọc An

20-07-96

C

1

0950

0850

0800

2600

3

Nguyễn Đức Thịnh

26-05-96

D1

2793

0825

0950

0800

2575

4

Nguyễn Ngọc Trâm

03-06-96

D1

3177

0800

0925

0800

2525

Trường ĐH Ngoại thương cơ sở phía Bắc:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Phạm Đức Toàn

31-07-96

A

2519

0975

0950

1000

2925

2

Nguyễn Quyết Thắng

17-09-96

A

1628

0975

0950

0975

2900

3

Phạm Việt Anh

29-07-96

A1

2590

0975

0875

0950

2800

4

Vũ Ngọc Mai

19-10-96

A1

3181

0900

0850

1000

2750

5

Trần Đức Khánh

02-09-96

A1

3841

0875

0875

1000

2750

6

Đặng Thị Thảo Trang

12-11-96

D1

7204

0850

0925

0850

2625

7

Nguyễn Thị Tú Linh

25-02-96

D1

7113

0850

0950

0800

2600

8

Dương Hồng Nhung

02-09-96

D1

6914

0850

0950

0800

2600

9

Ngô Thị Hoài Thương

22-02-96

D1

7193

0900

0850

0850

2600

10

Lê Thị Ngà

21-05-96

D2

7286

0775

1000

0800

2575

11

Hoàng Thị Hà Anh

29-03-96

D2

7314

0775

0975

0800

2550

12

Phan Thị Minh Nhân

22-09-96

D3

7661

0750

0975

0850

2575

13

Trần Thị Mỹ Duyên

21-11-96

D3

7639

0775

0900

0850

2525

14

Trần Thị Hương Thảo

19-03-96

D4

7772

0875

0950

0750

2575

15

Trần Mỹ Linh

23-09-96

D4

7760

0875

0925

0750

2550

16

Cao Tuyết Nhung

03-11-96

D6

7822

0725

0850

0800

2375

17

Nguyễn Hương Giang

23-07-96

D6

7786

0725

0875

0750

2350

Trường ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Đoàn Hữu Thành

09-04-96

A

779

0900

0925

0975

2800

2

Lê Tuấn Anh

08-05-96

A

13

0900

0900

0975

2775

3

Lê Hữu Quang Vinh

08-12-96

A1

1540

0900

0925

0950

2775

4

Phan Anh Phú

11-11-96

A1

1669

0875

0875

1000

2750

5

Cao Hoàng Hạ

01-08-96

D1

2985

0850

0950

0725

2525

6

Phạm Bích Ngọc

08-08-96

D1

2306

0850

0950

0700

2500

7

Mai Hoàng Bảo Trân

23-04-96

D6

3176

0800

0850

0575

2225

8

Trần Nguyễn Thảo Vy

11-08-96

D6

3178

0800

0675

0600

2075

Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Trung ương:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Thị Thu Hường

26-09-96

A

241

0950

0850

0950

2750

2

Nguyễn Thành Long

07-09-96

A

284

0900

0850

0800

2550

3

Nguyễn Thị Thúy Quỳnh

19-11-96

D1

712

1000

0875

0750

2625

4

Nguyễn Thị Mai Anh

25-09-96

D1

607

0900

0525

0850

2275

Trường CĐ Y tế Thái Nguyên:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Đinh Đình Hiếu

04-05-96

B

743

0975

0950

0850

2775

2

Vũ Thị Thuỳ Dung

13-01-96

B

361

1000

0900

0850

2750

3

Lại Nguyễn Thảo Anh

16-01-96

B

64

0975

0950

0825

2750

Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Đào Thị Hoàng Linh

14-11-96

A

1398

0650

0650

0850

2150

2

Nguyễn Thùy Linh

15-12-96

A

1400

0650

0650

0850

2150

3

Lưu Quý Ngọc

04-12-96

A

1676

0650

0600

0900

2150

4

Nguyễn Nam Phương

24-04-96

A

1837

0675

0625

0850

2150

5

Nguyễn Thị Nhung

10-12-93

A

1727

0650

0675

0800

2125

6

Nguyễn Thị Ly

12-08-96

A

1490

0625

0650

0850

2125

7

Nguyễn Ngọc Mạnh

18-09-96

A

1538

0650

0625

0850

2125

8

Vũ Hoàng Minh

26-05-96

A1

2999

0700

0625

0725

2050

9

Bùi Anh Tuấn

16-01-95

A1

3102

0525

0675

0725

1925

10

Nguyễn Thị Thu Hương

10-07-96

A1

2952

0600

0550

0775

1925

Trường ĐH Hồng Đức:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Văn

40-29-6

A

1270

0925

0750

0775

2450

2

Bùi Đức

81-09-6

A

442

0700

0750

0875

2325

3

Giang Thanh

10-69-2

A1

268

0725

0575

0825

2125

4

Lê Phương

29-03-96

A1

118

0800

0250

0925

1975

5

Hồ Thanh

15-09-97

B

904

0775

0850

0700

2325

6

Phạm Văn

20-12-96

B

300

0925

0450

0900

2275

7

Nguyễn Thị Bích

19-11-93

B

660

0875

0650

0750

2275

8

Mai Thị

19-05-96

C

319

0850

0750

0750

2350

9

Nguyễn Thị

12-12-86

C

407

0875

0700

0700

2275

10

Phạm Văn Tuấn

17-05-96

C

415

0750

0700

0825

2275

11

Trần Thị

25-09-96

C

174

0825

0700

0750

2275

12

Lê Thị

22-09-96

D1

408

0750

0600

0800

2150

13

Phạm Thị Thanh

80-79-6

D1

602

0750

0475

0825

2050

14

Trần Thị

19-10-96

M

251

0775

0625

0700

2100

15

Nguyễn Hương

24-02-96

M

131

0550

0775

0750

2075

Trường ĐH Kinh tế TP HCM:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Thuỳ Dương

30-10-96

A

7817

0875

0925

0950

2750

2

Hà Thị Thu Thúy

08-03-96

A

6199

0975

0850

0925

2750

3

Lê Thanh Tân

23-08-96

A

6687

0900

0875

0975

2750

4

Trần Duy Anh

23-07-96

A

2273

0900

0850

0975

2725

5

Trương Trí Tín

05-06-96

A1

13664

0900

0925

0900

2725

6

Võ Thị Huỳnh Yến

16-08-96

A1

12581

0875

0875

0975

2725

7

Phạm Bích Ngọc

08-08-96

A1

12980

0825

0850

1000

2675

Trường ĐH Cần thơ:

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số báo danh

Môn 1

Môn 2

Môn 3

Tổng
điểm

1

Nguyễn Thành Nghĩa

28-09-96

A

12788

0900

0725

0950

2575

2

Đỗ Văn Minh

29-08-96

A

11458

0825

0750

1000

2575

3

Trần Phú Minh Châu

07-01-96

A

1654

0900

0725

0925

2550

4

Nguyễn Thị Thanh Hà

05-09-96

A

5195

0900

0700

0950

2550

5

Mai Ngọc Quốc Trung

12-02-96

A

24168

0775

0850

0925

2550

6

Lê Phan Xuân Ngọc

31-12-96

A1

29377

0800

0725

0950

2475

7

Lương Minh Tân

19-06-96

A1

30557

0725

0775

0950

2450

8

Mai Ngọc Quốc Trung

12-02-96

B

48820

0800

0975

0850

2625

9

Phạm Đức Huy

27-09-96

B

37355

0850

0850

0750

2450

10

Trần Thị Mỹ Linh

06-12-96

C

52975

0925

0800

0800

2525

11

Nguyễn Hương Giang

05-12-96

C

51731

0750

0875

0850

2475

12

Nguyễn Thị Nghiêm

28-12-96

C

53647

0800

0875

0800

2475

13

Tô Doanh Doanh

15-05-96

D1

57573

0800

0950

0700

2450

14

Nhan Thái Hiền

11-08-96

D1

58468

0700

0950

0700

2350

15

Nguyễn Tống Linh

20-08-96

D1

59349

0775

0825

0750

2350

16

Nguyễn Trần Phúc Duy

06-11-96

D1

57679

0725

0875

0750

2350

17

Lý Gia Hân

03-03-96

D3

64251

0650

0925

0675

2250

18

Nguyễn Thị Mỹ Hân

01-02-96

D3

64252

0725

0825

0650

2200

19

Phan Nguyễn Tấn Huy

27-11-96

T

64504

0650

0600

0700

1950

20

Lê Bảo Linh Em

20-04-96

T

64436

0675

0600

0600

1875

21

Ngô Minh Khẹn

09-09-96

T

64546

0450

0500

0925

1875

Tính đến thời điểm này đã có 51 trường ĐH, CĐ công bố điểm và gửi dữ liệu điểm thi về Bộ GD&ĐT. Cụ thể:

1. BKA

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

2. C06

Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng

3. C20

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây

4. CDC

Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Tp. HCM

5. CK4

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

6. CKO

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum

7. CTW

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung Uơng

8. CYI

Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên

9. DBH

Đại học Quốc tế Bắc Hà

10. DDK

Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

11. DDM

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

12. DKH

Trường Đại học Dược Hà Nội

13. DKQ

Trường Đại học Tài chính Kế toán

14. DNC

Trường ĐH Nam Cần Thơ

15. DQU

Trường Đại học Quảng Nam

16. DTA

Trường Đại học Thành Tây

17. DYH

Học viện Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)

18. GSA

Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)

19. GTA

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (nâng cấp từ Cao đẳng Giao thông vận tải)

20. GTS

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

21. HBT

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

22. HDT

Trường Đại học Hồng Đức

23. HHA

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

24. KCC

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

25. KMA

Học viện Kỹ thuật Mật mã

26. KSA

Trường Đại học Kinh tế TP. HCM

27. LPS

Trường Đại học Luật TP HCM

28. MTU

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

29. NTH

Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)

30. NTS

Đại học Ngoại thương cơ sở phía Nam

31. QHE

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội

32. QHI

Trường Đại học Công Nghệ (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

33. QHL

Khoa Luật (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

34. QHS

Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

35. QHT

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

36. QHX

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

37. QHY

Khoa Y - Dược (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

38. QSB

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

39. QSC

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM

40. SPK

Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM

41. TCT

Trường Đại học Cần Thơ

42. TDL

Trường Đại học Đà Lạt

43. TDM

Trường Đại học Thủ Dầu Một

44. THV

Trường Đại học Hùng Vương

45. TLA

Trường Đại học Thủy Lợi

46. TLS

Trường Đại học Thủy Lợi tại cơ sở 2 - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương

47. TTG

Trường Đại học Tiền Giang

48. VUI

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

49. YQH

Học viện Quân Y (Quân sự, thi ở phía Bắc )

50. YQS

HV Quân Y (Quân sự, Thi ở phía Nam)

51. YTB

Trường Đại học Y Dược Thái Bình

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ