Thủ khoa của Trường ĐH Hàng Hải là thí sinh Vũ Quang Hải (SBD: 1551) đạt 26 điểm thi khối A.
Thủ khoa ĐH Quốc tế Bắc Hà đạt 20,25 điểm, là thí sinh Nguyễn Hải Yến (SBD: 62) thi khối A.
Dưới đây là danh sách các thí sinh có điểm thi cao nhất tại các trường này:
Trường ĐH Hàng Hải:
TT | Họ và tên | Ngày sinh | Số báo danh | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | Tổng |
1 | Vũ Quang Hải | 02-05-96 | A 1551 | 0900 | 0850 | 0850 | 2600 |
2 | Trịnh Thị Huế | 24-11-96 | A 2209 | 0900 | 0750 | 0925 | 2575 |
3 | Đoàn Hữu Cường | 17-09-96 | A 639 | 0825 | 0850 | 0900 | 2575 |
4 | Nguyễn Phương Mai | 28-06-96 | A1 7280 | 0800 | 0700 | 1000 | 2500 |
5 | Lê Linh Chi | 21-10-96 | A1 6354 | 0750 | 0775 | 0950 | 2475 |
6 | Lương Thị Phương Nga | 31-12-96 | D1 883 | 0700 | 0725 | 0900 | 2325 |
7 | Nguyễn Thị Dáng Ngọc | 16-05-96 | D1 917 | 0725 | 0800 | 0750 | 2275 |
8 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | 23-03-96 | D1 718 | 0675 | 0800 | 0800 | 2275 |
Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà:
TT | Họ và tên | Ngày sinh | Số báo danh | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | Tổng |
1 | Nguyễn Hải Yến | 01-04-96 | A 62 | 0650 | 0625 | 0750 | 2025 |
2 | Bùi Thị Mai Trang | 02-03-93 | A1 31 | 0625 | 0650 | 0700 | 1975 |
3 | Trần Văn Ngọc | 26-02-93 | A1 19 | 0650 | 0525 | 0775 | 1950 |
4 | Đỗ Mai Ngọc Thúy | 23-08-93 | D1 46 | 0575 | 0575 | 0750 | 1900 |
5 | Phạm Thu Thủy | 30-11-93 | D1 48 | 0575 | 0625 | 0700 | 1900 |
6 | Nguyễn Hải Phượng | 06-12-93 | D1 40 | 0600 | 0700 | 0575 | 1875 |
Trường CĐ sư phạm Hà Tây:
T | Họ và tên | Ngày sinh | Số báo danh | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | Tổng |
1 | Nguyễn Ngọc Vân | 16-01-96 | M 370 | 0775 | 0750 | 0875 | 2400 |
2 | Đỗ Thị Hoài Thu | 14-11-96 | M 306 | 0775 | 0750 | 0850 | 2375 |
Trường CĐ Công nghệ thông tin TP HCM:
T | Họ và tên | Ngày sinh | Số báo danh | Môn 1 | Môn 2 | Môn 3 | Tổng |
1 | Nguyễn Ngọc Vân | 16-01-96 | M 370 | 0775 | 0750 | 0875 | 2400 |
2 | Đỗ Thị Hoài Thu | 14-11-96 | M 306 | 0775 | 0750 | 0850 | 2375 |
Danh sách các trường đã công bố điểm thi như sau:
1. Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây
2. Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Tp. HCM
3. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
5. Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
9. Học viện Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)
10. Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)
11. Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (nâng cấp từ Cao đẳng Giao thông vận tải)
12. Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
13. Trường ĐH Hàng hải Việt Nam
14. Trường Đại học Luật TP HCM
15. Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
16. Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội
17. Trường Đại học Công Nghệ (Đại học Quốc Gia Hà Nội)
18. Khoa Luật (Đại học Quốc Gia Hà Nội)
19. Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc Gia Hà Nội)
20. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội)
21. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc Gia Hà Nội)
22. Khoa Y - Dược (Đại học Quốc Gia Hà Nội)
23. Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM
24. Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
26. Trường Đại học Thủ Dầu Một
29. Trường Đại học Thủy Lợi tại cơ sở 2 - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương
31. Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
32. Học viện Quân Y (Quân sự, thi ở phía Bắc )
33. HV Quân Y (Quân sự, Thi ở phía Nam)