Theo công bố này, có tổng số 230 cơ sở giáo dục ĐH (trường ĐH, học viện) và 28 trường CĐ sư phạm; trong đó có 145 cơ sở giáo dục ĐH và 9 trường CĐ sư phạm được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng, 155 lượt (152 cơ sở giáo dục ĐH) và 9 trường CĐ sư phạm được đánh giá ngoài.
Danh sách chi tiết như sau:
- Các cơ sở giáo dục đại học
STT |
Tên trường |
Năm hoàn |
Được đánh giá ngoài |
Được công nhận |
1. |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội) |
2005 2015 |
12/2015 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 91,8% (09/9/2016) |
2. |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) |
2005 |
4/2017 (CEA-AVU&C) |
Đạt 83,6% (11/12/2017) |
3. |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh |
2005 2015 |
11/2016 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,89% (03/5/2017) |
4. |
Trường ĐH Vinh |
2005 2015 2016 |
3/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (06/9/2017) |
5. |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
2006 |
3/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (08/9/2017) |
6. |
Trường ĐH Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) |
2006 |
5/2016 (VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (14/10/2016) |
7. |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
2006 2017 |
6/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (05/9/2017) |
8. |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
2006 |
6/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 88,5% (06/9/2017) |
9. |
Trường ĐH Ngoại thương |
2006 2014 |
11/2016 (VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (07/4/2017) |
10. |
Trường ĐH Giao thông Vận tải |
2007 2015 |
01/2016 (VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (23/3/2016) |
11. |
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) |
2007 |
6/2017 (CEA- AVU&C) |
Đạt 90,16% (08/12/2017) |
12. |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Thái Nguyên) |
2007 |
6/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (05/9/2017) |
13. |
Trường ĐH Khoa học (ĐH Huế) |
2007 |
5/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 82% (06/9/2017) |
14. |
Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế) |
2007 2016 |
10/2016 (VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (24/3/2017) |
15. |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng) |
2007 2016 |
4/2016 (VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (14/10/2016) |
16. |
Trường ĐH Duy Tân |
2007 2016 |
12/2016 (CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (20/02/2017) |
17. |
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM |
2007 2015 |
11/2016 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 81,97% (03/5/2017) |
18. |
Trường ĐH Kinh tế TP. HCM |
2015 |
12/2016 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 88,52% (03/5/2017) |
19. |
Trường ĐH Luật TP. HCM |
2007 2015 |
10/2016 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (03/5/2017) |
20. |
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) |
2008 |
4/2016 (VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (14/10/2016) |
21. |
Học viện Tài chính |
2008 2016 |
12/2016 (CEA- AVU&C) |
Đạt 88,52% (20/02/2017) |
22. |
Trường ĐH Quy Nhơn |
2008 2016 |
4/2017 (CEA-UD) |
Đạt 83,6% (12/10/2017) |
23. |
Trường ĐH Mở TP. HCM |
2008 2015 |
5/2017 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (18/9/2017) |
24. |
Trường ĐH Y-Dược (ĐH Thái Nguyên) |
2008 |
9/2017 (CEA- AVU&C |
Đạt 85,25% (25/12/2017) |
25. |
Trường ĐH Y tế Công cộng |
2009 |
9/2017 (CEA- AVU&C) |
Đạt 86,88% (27/112017) |
26. |
Trường ĐH Hồng Đức |
2009 2016 |
5/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (06/9/2017) |
27. |
Học viện Ngân hàng |
2009 2016 |
4/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (05/9/2017) |
28. |
Trường ĐH Y Dược (ĐH Huế) |
2009 |
12/2016 (VNU-CEA) |
Đạt 85,25% (27/3/2017) |
29. |
Trường ĐH Công nghiệp TP. HCM |
2009 2015 |
3/2016 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (12/9/2016) |
30. |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
2009 2016 |
6/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (07/9/2017) |
31. |
Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
2009 2012 2015 |
4/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 82% (05/9/2017) |
32. |
Trường ĐH Sài Gòn |
2009 2013 2015 |
01/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (29/3/2017) |
33. |
Trường ĐH Y Dược TP. HCM |
2009 2015 |
7/2017 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (16/11/2017) |
34. |
Trường ĐH Đồng Tháp |
2009 2016 |
5/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 82% (08/9/2017) |
35. |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng) |
2010 2012 2014 |
10/2015 (VNU-CEA) |
Đạt 82% (23/3/2016) |
36. |
Trường ĐH Kinh tế QTKD (ĐH Thái Nguyên) |
2011 2012 2017 |
5/2017 (CEA- AVU&C |
Đạt 82% (12/12/2017) |
37. |
Trường ĐH Hà Nội |
2011 |
10/2017 (CEA-AVU&C) |
Đạt 83,60% (22/12/2017) |
38. |
Trường ĐH Tiền Giang |
2011 2013 |
4/2017 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 83,61% (18/9/2017) |
39. |
Trường ĐH Kinh tế (ĐHQG HN) |
2011 |
3/2016 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,9% (09/9/2016) |
40. |
Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TP. HCM) |
2011 |
10/2016 VNU-CEA |
Đạt 86,9% (27/3/2017) |
41. |
Trường ĐH Giáo dục (ĐHQG HN) |
2011 |
4/2016 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 88,5% (17/11/2016) |
42. |
Trường ĐH Sao Đỏ |
2011 2017 |
7/2017 (CEA- AVU&C |
Đạt 81,97% (27/11/2017) |
43. |
Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP. HCM) |
2011 |
12/2015 (VNU-CEA) |
Đạt 88,5% (14/10/2016) |
44. |
Trường ĐH Công nghệ (ĐHQG HN) |
2011 |
4/2016 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 88,5% (17/11/2016) |
45. |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐHQG HN) |
2011 2012 |
3/2016 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,9% (09/9/2016) |
46. |
Trường ĐH Kinh tế-Luật (ĐHQG TP. HCM) |
2011 |
11/2016 (VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (10/4/2017) |
47. |
Trường ĐH KHTN (ĐHQG TP. HCM) |
2011 |
11/2016 (VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (03/4/2017) |
48. |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng, Quảng Ngãi |
2010 2014 2017 |
8/2017 (CEA-UD) |
Đạt 81,97% (12/10/2017) |
49. |
Trường ĐH Y Hà Nội |
2011 |
6/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (31/8/2017) |
50. |
Trường ĐH CNTT (ĐHQG TP. HCM) |
2012 2016 |
10 /2016 (VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (12/4/2017) |
51. |
Trường ĐH Tài chính – Marketing |
2013 |
9/2017 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (16/11/2017) |
52. |
Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM |
2009 2014 2017 |
8/2017 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,25% (16/12/2017) |
53. |
Trường ĐH CNTT và Truyền thông (ĐH Thái Nguyên) |
2013 2016 |
11/2016 (CEA-AVU&C) |
Đạt 86,88% (20/02/2017) |
54. |
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
2013 |
01/2017 (CEA-AVU&C) |
Đạt 83,6% (20/02/2017) |
55. |
Trường ĐH Khoa học (ĐH Thái Nguyên) |
2013 |
4/2017 (CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (01/12/2017) |
56. |
Trường ĐH Thủ Dầu Một |
2015 |
8/2017 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (16/11/2017) |
57. |
Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM |
2015 |
12/2016 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (03/5/2017) |
58. |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
2015 |
12/2016 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,33% (03/5/2017) |
59. |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
2010 |
9/2017 (CEA - AVU&C) |
Đạt 83,60% (09/01/2018) |
60. |
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
2014 2017 |
10/2017 (CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (03/01/2018) |
61. |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
2007 |
10/2017 (CEA-AVU&C) |
Đạt 85,25% (03/01/2018) |
62. |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
2007 |
10/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) |
63. |
Trường ĐH Mỏ Địa chất |
2007 |
8/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/3/2018) |
64. |
Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
2007 2016 |
12/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) |
65. |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
2008 2017 |
9/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (30/3/2018) |
66. |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
2008 2015 |
8/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) |
67. |
Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) |
2008 2017 |
10/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 82,0% (30/3/2018) |
68. |
Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) |
2008 2014 2017 |
9/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) |
69. |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
2009 2013 2017 |
9/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) |
70. |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
2011 2016 |
12/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 86,9% (30/3/2018) |
71. |
Trường ĐH Tây Đô |
2013 2017 |
12/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/3/2018) |
72. |
Trường ĐH Hòa Bình |
2014 |
12/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) |
73. |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
2014 |
11 /2017 (VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/3/2018) |
74. |
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam |
2006 2015 |
8/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/3/2018) |
75. |
Trường ĐH Sư phạm (ĐH Huế) |
2006 |
7/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/3/2018) |
76. |
Trường ĐH Thương mại |
2006 2017 |
01/2018 (VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/3/2018) |
77. |
Trường ĐH Mở Hà Nội |
2009 2015 2017 |
01/2018 (VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/3/2018) |
78. |
Trường ĐH Nha Trang |
2006 2013 2017 |
9/2017 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 83,3% (16/3/2018) |
79. |
Trường ĐH An Giang |
2009 2012 2016 2017 |
10/2017 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 80,3% (16/3/2018) |
80. |
Trường ĐH Lạc Hồng, Đồng Nai |
2010 |
12/2017 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 81,89% (16/3/2018) |
81. |
Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang |
2014 2017 |
01/2018 (CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (07/5/2018) |
82. |
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
2013 |
12/2017 (CEA - AVU&C) |
Đạt 81,97% (08/5/2018) |
83. |
Trường ĐH Đông Á |
2011 2013 2017 |
01/2018 (CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (08/5/2018) |
84. |
Trường ĐH Văn Lang |
2006 2016 2017 |
12/2017 (CEA - AVU&C) |
Đạt 80,33% (11/5/2018) |
85. |
Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) |
2008 2016 2017 |
12/2017 (CEA - AVU&C) |
Đạt 83,61% (14/5/2018) |
86. |
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
2012 2013 2017 |
01/2018 (CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (14/5/2018) |
87. |
Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam |
2014 2017 |
12/2017 (CEA - AVU&C) |
Đạt 83,61% (14/5/2018) |
88. |
Học viện Hàng không Việt Nam |
2015 |
12/2017 (CEA - AVU&C) |
Đạt 80,33% (14/5/2018) |
89. |
Trường ĐH Sư phạm TP. HCM |
2006 2017 |
12/2017 (CEA - AVU&C) |
Đạt 83,61% (14/5/2018) |
90. |
Trường ĐH Cần Thơ |
2005 |
12/2017 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 86,89% (19/5/2018) |
91. |
Trường ĐH Quảng Bình |
2011 2012 2013 2014 2016 |
11/2017 (CEA-UD) |
Đạt 81,97% (25/5/2018) |
92. |
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ |
2015 |
12/2017 (CEA-UD) |
Đạt 85,25% (02/65/2018) |
93. |
Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM |
2008 2010 |
01/2018 (CEA-UD) |
Đạt 81,97% (27/5/2018) |
94. |
Trường ĐH Cửu Long |
2014 |
01/2018 (CEA-UD) |
Đạt 80,33% (25/5/2018) |
95. |
Trường ĐH Xây dựng miền Tây |
2014 |
02/2018 (CEA-UD) |
Đạt 81,97% (25/5/2018) |
96. |
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai |
2015 |
01/2018 (VNU-CEA) |
Đạt 83,6% (30/6/2018) |
97. |
Trường ĐH Lao động - Xã hội |
2008 2017 |
12/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/6/2018) |
98. |
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM |
2006 |
12/2017 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 82% (11/6/2018) |
99. |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
2014 |
01/2018 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 83,61% (04/6/2018) |
100. |
Học viện Quản lý giáo dục |
2010 2017 |
01/2018 (VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/6/2018) |
101. |
Trường ĐH Điện lực |
2010 2017 |
3/2018 (VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/6/2018) |
102. |
Trường ĐH Thăng Long |
2009 2017 |
4/2018 (VNU-CEA) |
Đạt 85,2% (30/6/2018) |
103. |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
2009 2014 |
4/2018 (VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/6/2018) |
104. |
Trường ĐH Công đoàn |
2009 |
4/2018 (VNU-CEA) |
Đạt 82% (30/6/2018) |
105. |
Trường ĐH Luật (ĐH Huế) |
2018 |
4/2018 (VNU-CEA) |
Đạt 80,3% (30/6/2018) |
106. |
Trường ĐH Việt Bắc |
2017 |
3/2018 (CEA-UD) |
Đạt 80,33% (16/6/2018) |
107. |
Trường ĐH Bình Dương |
2013 |
01/2018 (CEA-UD) |
Đạt 80,33% (15/6/2018) |
108. |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì |
2014 2017 |
3/2018 (CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
109. |
Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương |
2011 2013 2017 |
3/2018 (CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
110. |
Trường ĐH Nam Cần Thơ |
2014 2018 |
3/2018 (CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
111. |
Trường ĐH Y Dược Thái Bình |
2010 2016 |
3/2018 (CEA-AVU&C) |
Đạt 80,3% (29/6/2018) |
112. |
Trường ĐH Hải Phòng |
2007 2017 |
3/2018 (CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
113. |
Học viện Chính sách và Phát triển |
2017 |
4/2018 (CEA-AVU&C) |
Đạt 83,61% (29/6/2018) |
114. |
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội |
2011 2012 |
4/2018 (CEA-AVU&C) |
Đạt 80,3% (29/6/2018) |
115. |
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
2015 |
4/2018 (CEA-AVU&C) |
Đạt 80,3% (29/6/2018) |
116. |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
2017 |
4/2018 (CEA-AVU&C) |
Đạt 81,97% (29/6/2018) |
117. |
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng |
2009 |
4/2018 (CEA-AVU&C) |
Đạt 80,33% (30/6/2018) |
118. |
Trường ĐH Công nghệ TP. HCM |
2008 2010 2018* |
7/2018 (CEA-UD) |
4,44; 4,53; 4,49; 4,54[1] (15/11/2018) |
119. |
Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP. HCM |
2008 2018* |
8/2018 (VNU-HCM CEA) |
3,81; 3,53; 3,67; 3,631 (02/01/2019) |
120. |
Trường ĐH Thuỷ lợi |
2007 2018* |
9/2018 (VNU-CEA) |
4,37; 4,03; 4,29; 4,311 (20/3/2019) |
121. |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
2008 2018* |
11/2017 (VNU-HCM CEA) 01/2019 ( CEA-AVU&C) |
4,44; 4,54; 4,41; 4,381 (23/3/2019) |
122. |
Trường ĐH Đà Lạt |
2005 2019* |
4/2019 (VNU-HCM CEA) |
3,82; 3,50; 3,58; 3,521 (23/7/2019) |
123. |
Trường ĐH FPT |
2012 2018* |
01/2019 (VU-CEA) |
4,56; 4,03; 4,32; 4,521 (08/8/2019) |
124. |
Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu |
2008 2016 2019* |
01/2018 (VNU-HCM CEA) 07/2019 ( CEA-AVU&C) |
4,19; 3,93; 4,01; 3,961 (16/9/2019) |
125. |
Trường ĐH Phan Thiết |
2013 2019* |
7/2019 (VNU-CEA) |
3,84; 3,64; 3,68; 3,631 (27/9/2019) |
126. |
Trường ĐH Đại Nam |
2016 2019* |
9/2019 ( CEA-AVU&C) |
3,85; 4,17; 3,99; 4,001 (18/11/2019) |
127. |
Trường ĐH Tân Trào |
2019* |
9/2019 ( CEA-AVU&C) |
4,16; 4,21; 4,22; 4,381 (18/11/2019) |
128. |
Trường ĐH Trà Vinh |
2009 2019* |
7/2019 (VNU-HCM CEA) |
4,16; 4,17; 4,15; 4,01 (20/11/2019) |
129. |
Trường ĐH Công nghệ Miền Đông |
2016 2019* |
8/2019 (VU-CEA) |
3,72; 3,73; 3,82; 4,081 (22/01/2020) |
130. |
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
2011 2012 2014 2019* |
10/2019 (VU-CEA) |
3,96; 3,72; 3,82; 3,881 (22/01/2020) |
131. |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
2010 2016 2019* |
10/2016 (VNU-CEA) 12/2019 ( CEA-AVU&C) |
4,04; 4,27; 4,11; 4,331 (14/02/2020) |
132. |
Trường ĐH Hoa Sen |
2011 2016 2019* |
11/2019 ( CEA-AVU&C) |
3,94; 4,02; 3,84; 3,851 (14/02/2020) |
133. |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
2016 2018* |
3/2019 (CEA-UD) |
4,07; 4,06; 4,07; 4,021 (06/02/2020) |
134. |
Trường ĐH Văn Hiến |
2013 2019* |
8/2019 (CEA-UD) |
3,88; 3,95; 3,81; 3,791 (12/3/2020) |
135. |
Trường ĐH Văn hóa TP. Hồ Chí Minh |
2008 2016 2019* |
9/2019 (VNU-HCM CEA) |
3,64; 3,55; 3,53; 3,501 (08/4/2020) |
136. |
Trường ĐH Quốc tế Miền Đông |
2019* |
11/2019 (VNU-HCM CEA) |
4,03; 3,64; 3,74; 3,611 (08/4/2020) |
137. |
Trường ĐH Nội vụ |
2014 2019* |
12/2019 (VNU-CEA) |
3,79; 3,69; 3,76; 3,751 (12/3/2020) |
138. |
Học viện Ngoại giao |
2011 2020* |
01/2020 (VNU-CEA) |
3,98; 3,81; 4,14; 4,361 (12/3/2020) |
139. |
Trường ĐH Dầu khí Việt Nam |
2019* |
12/2019 ( CEA-AVU&C) |
4,25; 4,28; 4,03; 4,401 (06/4/2020) |
140. |
Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn |
2010 2019* |
3/2020 (CEA-UD) |
3,93; 4,06; 4,10; 4,021 (20/6/2020) |
141. |
Trường ĐH Thành Tây (Trường ĐH PHENIKAA) |
2016 2020* |
5/2020 (VNU-CEA) |
4,01; 3,80; 3,88; 4,001 (31/7/2020) |
142. |
Trường ĐH Hoa Lư |
2011 2019* |
3/2020 (VU-CEA) |
3,79; 3,84; 3,87; 3,631 (10/8/2020) |
143. |
Trường ĐH Thủ đô Hà Nội |
2019* |
6/2020 (VU-CEA) |
4,03; 4,05; 3,93; 3,711 (10/8/2020) |
144. |
Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
2008 2017 2019* |
6/2020 (VNU-CEA) |
3,84; 3,73; 3,82; 3,881 (06/8/2020) |
145. |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
2015 2019* |
6/2020 ( CEA-AVU&C) |
3,83; 3,78; 3,79; 3,771 (22/9/2020) |
146. |
Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương |
2013 |
10/2015 (VNU-HCM CEA) |
|
147. |
Trường ĐH Tài nguyên Môi trường TP. Hồ Chí Minh |
2014 |
11/2017 (VNU-HCM CEA) |
|
148. |
Trường ĐH Thành Đô |
2014 2019* |
6/2019 (VNU-CEA) |
|
149. |
Trường ĐH Quảng Nam |
2013 2019* |
5/2020 (CEA-UD) |
|
150. |
Trường ĐH Tây Nguyên |
2008 2017 2019* |
6/2020 (CEA-UD) |
|
151. |
Trường ĐH Thành Đông |
2020* |
8/2020 (VU-CEA) |
|
152. |
Trường ĐH Yersin Đà Lạt |
2008 2020* |
8/2020 ( CEA-AVU&C) |
|
153. |
Trường ĐH Dân lập Hải Phòng |
2006 |
||
154. |
Trường ĐH Xây dựng Miền Trung |
2016 2020* |
||
155. |
Trường ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh |
2016 |
||
156. |
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
2015 |
||
157. |
Trường ĐH Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ |
2015 2020* |
||
158. |
Trường ĐH Thái Bình Dương |
2015 |
||
159. |
Trường Sĩ quan Không quân |
2014 |
||
160. |
Trường ĐH Kỹ thuật Hậu cần CAND |
2014 2020* |
||
161. |
Trường ĐH Công nghệ Đông Á |
2014 |
||
162. |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định (Trường ĐH Gia Định) |
2014 2020* |
||
163. |
Trường ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng |
2014 |
||
164. |
Trường ĐH Hà Hoa Tiên |
2014 |
||
165. |
Trường Dự bị đại học TP. Hồ Chí Minh |
2014 |
||
166. |
Trường ĐH Hải Dương |
2013 2020* |
||
167. |
Trường ĐH Thái Bình |
2013 2017 |
||
168. |
Trường ĐH Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
2013 2017 |
||
169. |
Trường ĐH Phú Xuân |
2013 |
||
170. |
Trường ĐH Quang Trung |
2013 |
||
171. |
Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
2013 |
||
172. |
Đại học Đà Nẵng (Phân hiệu tại Kon Tum) |
2013 |
||
173. |
Trường ĐH Chính trị |
2013 |
||
174. |
Trường ĐH Y khoa Vinh |
2013 2020* |
||
175. |
Trường ĐH Chu Văn An |
2013 |
||
176. |
Trường ĐH Đồng Nai |
2013 |
||
177. |
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội |
2013 |
||
178. |
Học viện Chính trị |
2012 |
||
179. |
Học viện Hậu cần |
2012 |
||
180. |
Học viện Phòng không – Không quân |
2012 |
||
181. |
Học viện Khoa học quân sự |
2012 |
||
182. |
Trường Sĩ quan Đặc công |
2012 |
||
183. |
Trường Sĩ quan phòng hóa |
2012 |
||
184. |
Học viện Hải quân |
2013 |
||
185. |
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp |
2013 2016 |
||
186. |
Trường Sĩ quan pháo binh |
2013 |
||
187. |
Học viện Biên phòng |
2013 |
||
188. |
Học viện Quân y |
2011 |
||
189. |
Trường ĐH Trần Đại Nghĩa |
2011 |
||
190. |
Trường ĐH Trần Quốc Tuấn |
2011 |
||
191. |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 |
2010 |
||
192. |
Trường Sĩ quan Công binh |
2011 |
||
193. |
Học viện An ninh Nhân dân |
2009 2020* |
||
194. |
Học viện Cảnh sát Nhân dân |
2009 2020* |
||
195. |
Trường ĐH An ninh Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh |
2009 2020* |
||
196. |
Trường ĐH Cảnh sát Nhân dân, TP. Hồ Chí Minh |
2009 2020* |
||
197. |
Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy |
2009 2020* |
||
198. |
Học viện Âm nhạc Huế |
2011 2014 |
||
199. |
Học viện Lục quân |
2011 |
||
200. |
Trường ĐH KHTN (ĐHQG HN) |
2011 |
||
201. |
Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao TP. Hồ Chí Minh |
2011 |
||
202. |
Trường ĐH Thể dục Thể thao TP. Hồ Chí Minh |
2011 |
||
203. |
Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh |
2011 |
||
204. |
Trường ĐH Xây dựng Hà Nội |
2010 |
||
205. |
Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh |
2011 2012 |
||
206. |
Trường ĐH Bạc Liêu |
2011 2013 |
||
207. |
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Hà Nội |
2010 |
||
208. |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
2009 |
||
209. |
Trường ĐH Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh |
2009 |
||
210. |
Trường ĐH Phú Yên |
2009 2016 |
||
211. |
Trường ĐH Tây Bắc |
2009 2013 2020* |
9/2020 ( CEA-AVU&C) |
|
212. |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
2009 2013 2016 |
||
213. |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
2009 |
||
214. |
Trường ĐH TDTT Đà Nẵng |
2009 2015 2020* |
||
215. |
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ HN |
2009 2020* |
||
216. |
Trường ĐH Nguyễn Trãi |
2017 |
||
217. |
Trường ĐH Dân lập Phương Đông |
2009 |
||
218. |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
2008 2011 |
||
219. |
Trường ĐH Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
2007 |
||
220. |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
2007 |
||
221. |
Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh ) |
2005 |
||
222. |
Trường ĐH Tân Tạo |
2016 |
||
223. |
Trường ĐH Công nghiệp Dệt May Hà Nội |
2019* |
||
224. |
Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
2019* |
||
225. |
Trường ĐH Kinh Bắc |
2019* |
||
226. |
Trường ĐH Buôn Ma Thuột |
2019* |
||
227. |
Học viện Chính trị Công an nhân dân |
2020* |
||
228. |
Học viện Quốc tế |
2020* |
||
229. |
Trường ĐH Công nghiệp Việt - Hung |
2020* |
||
230. |
Trường ĐH Hùng Vương TP. Hồ Chí Minh |
2020* |
Các trường cao đẳng sư phạm
STT |
Tên trường |
Năm hoàn thành báo cáo tự đánh giá |
Được đánh giá ngoài |
Được công nhận |
1. |
Trường CĐSP Trung ương |
2010 |
5/2017 (VNU-CEA) |
Đạt 85,5% (07/9/2017) |
2. |
Trường CĐSP Trung ương – Nha Trang |
2009 2016 |
01/2018 (CEA-UD) |
Đạt 85,45% (25/5/2018) |
3. |
Trường CĐSP Nam Định |
2013 |
5/2018 (VNU-CEA) |
Đạt 80% (30/6/2018) |
4. |
Trường CĐSP Nghệ An |
2008 2019 |
4/2019 (VU-CEA) |
Đạt 83,63% (26/8/2018) |
5. |
Trường CĐSP Kiên Giang |
2009 2019 |
5/2019 (VNU-HCM CEA) |
Đạt 85,45% (12/8/2019) |
6. |
Trường CĐSP Thừa Thiên – Huế |
2010 2014 |
01/2019 (CEA-UD) |
Đạt 85,45% (20/02/2020) |
7. |
Trường CĐSP Điện Biên |
2009 2014 2019 |
4/2019 ( CEA-AVU&C) |
Đạt 85,45% (26/9/2019) |
8. |
Trường CĐSP Bắc Ninh |
2009 2015 2019 |
12/2019 ( CEA-AVU&C) |
Đạt 85,45% (06/3/2020) |
9. |
Trường CĐSP Hoà Bình |
2009 2017 2020 |
5/2020 (VNU-CEA) |
Đạt 81,82% (20/8/2020) |
10. |
Trường CĐSP Bình Phước |
2008 |
||
11. |
Trường CĐSP Quảng Trị |
2008 2014 |
||
12. |
Trường CĐSP Thái Nguyên |
2008 |
||
13. |
Trường CĐSP Đắk Lắk |
2008 |
||
14. |
Trường CĐSP Hà Giang |
2008 2013 |
||
15. |
Trường CĐSP Hưng Yên |
2008 2009 2016 |
||
16. |
Trường CĐSP Lạng Sơn |
2009 2015 |
||
17. |
Trường CĐSP Tây Ninh |
2009 2017 |
||
18. |
Trường CĐSP Trung ương TP. HCM |
2009 |
||
19. |
Trường CĐSP Vĩnh Long |
2009 |
||
20. |
Trường CĐSP Bà Rịa – Vũng Tàu |
2010 2015 2019 |
||
21. |
Trường CĐSP Cao Bằng |
2010 |
||
22. |
Trường CĐSP Đà Lạt |
2010 2020 |
||
23. |
Trường CĐSP Sóc Trăng |
2010 2014 2016 2019 |
||
24. |
Trường CĐSP Yên Bái |
2010 2017 |
||
25. |
Trường CĐSP Gia Lai |
2012 |
||
26. |
Trường CĐSP Thái Bình |
2013 |
||
27. |
Trường CĐSP Hà Tây |
2013 |
||
28. |
Trường CĐSP Ninh Thuận |
2013 |