Theo đó, điểm sàn xét tuyển vào Trường dao động từ 16 đến 18 điểm tùy ngành học.
Nhóm ngành có điểm sàn xét tuyển từ 18 điểm trở lên gồm: Công nghệ sinh học, Hóa học, Khoa học máy tinh, CNTT và Khoa học dữ liệu.
Thí sinh có tổng điểm các môn thi/bài thi của tổ hợp môn thi/bài thi (đã cộng điểm ưu tiên nếu có) dùng để xét tuyển đại học phải đạt mức điểm nhận đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành theo quy định.
Không có bài thi và môn thi thành phần nào trong tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
Đối với các ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.
Điểm sàn xét tuyển chi tiết từng ngành:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu xét tuyển dựa trên KQ thi THPT 2021 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 1 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 2 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 3 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 4 | Mức điểm nhận ĐKXT (đã cộng điểm ưu tiên) |
1 | 7420101 | Sinh học | 196 | A02 | B00 | B08 | 16 | |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 35 | A02 | B00 | B08 | 16 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 119 | A02 | B00 | B08 | D90 | 18 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 64 | A02 | B00 | B08 | D90 | 18 |
5 | 7440102 | Vật lý học | 173 | A00 | A01 | A02 | D90 | 16 |
6 | 7440112 | Hoá học | 119 | A00 | B00 | D07 | D90 | 18 |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 53 | A00 | B00 | D07 | D90 | 18 |
8 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 33 | A00 | B00 | D07 | D24 | 18 |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 141 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
10 | 7440201 | Địa chất học | 99 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
11 | 7440228 | Hải dương học | 45 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
12 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 137 | A00 | B00 | B08 | D07 | 16 |
13 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 37 | A00 | B00 | B08 | D07 | 16 |
14 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin | 142 | A00 | A01 | B00 | D01 | 16 |
15 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 12 | A00 | A01 | B08 | D07 | 18 |
16 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 53 | A00 | A01 | B08 | D07 | 18 |
17 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | 147 | A00 | A01 | B08 | D07 | 18 |
18 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin: 1. Ngành Công nghệ thông tin; 2. Kỹ thuật phần mềm 3. Hệ thống thông tin 4. Khoa học máy tính 5. Trí tuệ nhân tạo | 215 | A00 | A01 | B08 | D07 | 18 |
19 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp) | 22 | A00 | A01 | D07 | D29 | 18 |
20 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 87 | A00 | B00 | D07 | D90 | 18 |
21 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 41 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
22 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 115 | A00 | B00 | B08 | D07 | 16 |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 72 | A00 | A01 | D07 | D90 | 16 |
24 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | 56 | A00 | A01 | D07 | D90 | 16 |
25 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 45 | A00 | A01 | A02 | D90 | 16 |
26 | 7520403 | Vật lý y khoa | 30 | A00 | A01 | A02 | D90 | 18 |
27 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 30 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |