Điểm sàn xét tuyển vào ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TPHCM) từ 16-18 điểm

GD&TĐ - Ngày 24/8, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên- ĐHQG TPHCM thông báo ngưỡng điểm sàn xét tuyển phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên- ĐHQG TPHCM
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên- ĐHQG TPHCM

Theo đó, điểm sàn xét tuyển vào Trường dao động từ 16 đến 18 điểm tùy ngành học.

Nhóm ngành có điểm sàn xét tuyển từ 18 điểm trở lên gồm: Công nghệ sinh học, Hóa học, Khoa học máy tinh, CNTT và Khoa học dữ liệu.

Thí sinh có tổng điểm các môn thi/bài thi của tổ hợp môn thi/bài thi (đã cộng điểm ưu tiên nếu có) dùng để xét tuyển đại học phải đạt mức điểm nhận đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành theo quy định.

Không có bài thi và môn thi thành phần nào trong tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.

Đối với các ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.

Điểm sàn xét tuyển chi tiết từng ngành:

STT

Mã ngành

Ngành học

Chỉ tiêu xét tuyển dựa trên KQ thi THPT 2021

Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 1

Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 2

Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 3

Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 4

Mức điểm nhận ĐKXT (đã cộng điểm ưu tiên)

1

7420101

Sinh học

196

A02

B00

B08

16

2

7420101_CLC

Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)

35

A02

B00

B08

16

3

7420201

Công nghệ Sinh học

119

A02

B00

B08

D90

18

4

7420201_CLC

Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)

64

A02

B00

B08

D90

18

5

7440102

Vật lý học

173

A00

A01

A02

D90

16

6

7440112

Hoá học

119

A00

B00

D07

D90

18

7

7440112_CLC

Hóa học (Chương trình Chất lượng cao)

53

A00

B00

D07

D90

18

8

7440112_VP

Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp)

33

A00

B00

D07

D24

18

9

7440122

Khoa học Vật liệu

141

A00

A01

B00

D07

16

10

7440201

Địa chất học

99

A00

A01

B00

D07

16

11

7440228

Hải dương học

45

A00

A01

B00

D07

16

12

7440301

Khoa học Môi trường

137

A00

B00

B08

D07

16

13

7440301_CLC

Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)

37

A00

B00

B08

D07

16

14

7460101_NN

Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin

142

A00

A01

B00

D01

16

15

7480101_TT

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

12

A00

A01

B08

D07

18

16

7480109

Khoa học dữ liệu

53

A00

A01

B08

D07

18

17

7480201_CLC

Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)

147

A00

A01

B08

D07

18

18

7480201_NN

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin:

1.     Ngành Công nghệ thông tin;

2.     Kỹ thuật phần mềm

3.     Hệ thống thông tin

4.     Khoa học máy tính

5.     Trí tuệ nhân tạo

215

A00

A01

B08

D07

18

19

7480201_VP

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt - Pháp)

22

A00

A01

D07

D29

18

20

7510401_CLC

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)

87

A00

B00

D07

D90

18

21

7510402

Công nghệ Vật liệu

41

A00

A01

B00

D07

16

22

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

115

A00

B00

B08

D07

16

23

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

72

A00

A01

D07

D90

16

24

7520207_CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)

56

A00

A01

D07

D90

16

25

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

45

A00

A01

A02

D90

16

26

7520403

Vật lý y khoa

30

A00

A01

A02

D90

18

27

7520501

Kỹ thuật địa chất

30

A00

A01

B00

D07

16

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ