>>ĐH Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển NV2 và thông báo xét tuyển NV3
>>Nhiều trường công bố điểm chuẩn NV2
Tư vấn tuyển sinh |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 bậc ĐH, CĐ của tất cả các ngành tương đương với điểm sàn của Bộ GD&ĐT. Nhà trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng NV3 vào tất cả các ngành đào tạo. Điểm xét tuyển nguyện vọng 3 (là điểm thi đại học, chưa nhân hệ số, không môn nào bị điểm không và đã cộng điểm ưu tiên) ở các ngành bậc Đại học là 13 điểm (Khối A, D1, V, H), 14 điểm (Khối B,C).
Riêng bậc CĐ, trường chỉ xét tuyển NV 3 ở các ngành thuộc khối Kỹ thuật - Công nghệ: Công nghệ Thông tin, Công nghệ Kỹ thuật Điện tử và truyền thông, Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ Sinh học. Điểm xét tuyển Khối A, D1: 10 điểm, khối B:11).
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định đã đã công bố điểm trúng tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ:
ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | |
Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | |||
- ĐH Sư phạm kỹ thuật | A | 15,0 | 800 | 15,0 |
- ĐH Công nghệ | A | 13,0 | 13,0 | |
- CĐ Công nghệ | A | 10,0 | 300 | Thi ĐH: 10,0; Thi CĐ: 11 |
Trường xét tuyển 500 chỉ tiêu NV3 hệ ĐH chính quy vào các ngành đào tạo: Tin học ứng dụng; Khoa học máy tính; Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ tự động; Công nghệ Chế tạo máy; Công nghệ Hàn; Công nghệ Kỹ thuật Ôtô. Hệ CĐ, trường xét tuyển 50 chỉ tiêu vào các ngành đào tạo: Công nghệ thông tin; Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ tự động; Công nghệ Chế tạo máy; Công nghệ Hàn; Công nghệ Kỹ thuật Ôtô. Trường tuyển những thí sinh dự thi đại học khối A, D1 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, có kết quả thi từ điểm sàn trở lên và thí sinh dự thi cao đẳng khối A, D1, có kết quả thi từ 11,0 điểm trở lên.
ĐH Hoa Sen cũng đã công bố điểm chuẩn NV2, theo đó, nhiều ngành có điểm chuẩn tương đương điểm sàn:
Các ngành đào tạo đại học: | Mã | Khối | Điểm TT NV2 |
- Công nghệ thông tin | 101 | A | 13,0 |
D1,3 | 13,0 | ||
- Mạng máy tính | 102 | A | 13,0 |
D1,3 | 13,0 | ||
- Toán ứng dụng | 103 | A,D1,3 | 18,0 |
Quản lý công nghệ môi trường | 301 | A | 13,0 |
B | 14,0 | ||
- Quản trị kinh doanh | 401 | A | 17,0 |
D1,3 | 17,0 | ||
- Quản trị nhân lực | 402 | A | 16,0 |
D1,3 | 16,0 | ||
- Marketing | 403 | A | 16,0 |
D1,3 | 16,0 | ||
- Kế toán | 404 | A | 17,0 |
D1,3 | 17,0 | ||
- Thiết kế thời trang | 801 | H | 20,0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||
- Công nghệ thông tin | C65 | A | 10,0 |
D1,3 | 10,0 | ||
- Mạng máy tính | C66 | A | 10,0 |
D1,3 | 10,0 | ||
- Quản trị kinh doanh | C67 | A | 13,0 |
D1,3 | 13,0 | ||
- Quản trị văn phòng | C68 | A | 10,5 |
C | 11,5 | ||
D1,3 | 10,5 | ||
- Ngoại thương | C69 | A | 12,0 |
D1,3 | 12,0 | ||
- Kế toán | C70 | A | 12,0 |
D1,3 | 12,0 | ||
- Quản trị du lịch và khách sạn - nhà hàng | C71 | A | 12,5 |
D1,3 | 12,5 | ||
- Tiếng Anh | C72 | D1 | 16,0 |
Điểm NV2 của ĐH Phan Thiết vào cả ngành đào tạo ĐH và CĐ đều tương đương với điểm sàn. Trường cũng thông báo tiếp tục xét tuyển 300 chỉ tiêu NV3 vào tất cả các ngành đào tạo bậc ĐH và bậc CĐ.
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp công bố điểm NV2 vào hệ đại học, cao đẳng chính quy. Cụ thể, với hệ ĐH, ngành Kế toán: 15 điểm; Quản trị kinh doanh: 13,5; Tài chính ngân hàng: 14,5. Hệ CĐ, ngành Quản trị kinh doanh: 10,5 điểm. Ngoài những ngành trên, tất cả những ngành đào tạo còn lại của trường đều tương đương với điểm sàn. Trường cũng thông báo, những thí sinh không đủ điểm trúng tuyển NV1 tại cơ sở Nam Định nếu đủ điểm trúng tuyển các ngành tương ứng tại cơ sở Nam Định sẽ được ưu tiên gọi nhập học bổ sung cho cơ sở Nam Định.
CĐ Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt - Hàn cũng đã thông báo điểm NV2 và thông báo các chỉ tiêu NV3. Theo đó, điểm NV2 vào các ngành xét tuyển đều là 10 điểm. 10 điểm cũng là điểm xét tuyển NV3 vào trường các ngành: Tin học ứng dụng: 100 chỉ tiêu; Khoa học máy tính: 80 chỉ tiêu; Quản trị kinh doanh: 110 chỉ tiêu; Marketing: 10 chỉ tiêu.
ĐH Lao động Xã hội vừa công bố điểm chuẩn NV2 cơ sở Hà Nội và Sơn Tây, trường không xét tuyển NV3:
+ Cơ sở ở Hà Nội | DLX | Khối | Điểm TT NV2 | |
Các ngành đào tạo ĐH | Mã | |||
Quản trị nhân lực | 401 | A | 17,0 | |
C | 20,5 | |||
D1 | 16,5 | |||
Kế toán | 402 | A | 19,5 | |
D1 | 18,5 | |||
Bảo hiểm | 501 | A | 16,5 | |
C | 20,0 | |||
D1 | 16,0 | |||
Công tác xã hội | 502 | C | 18,0 | |
D1 | 15,0 | |||
Các ngành đào tạo CĐ | ĐH | CĐ | ||
Quản trị nhân lực | C65 | A | 12,5 | 17,0 |
C | 16,5 | 19,0 | ||
D1 | 12,5 | 17,0 | ||
Kế toán | C66 | A | 14,5 | 20,0 |
D1 | 14,5 | 20,0 | ||
Bảo hiểm | C67 | A | 12,0 | 17,0 |
C | 16,0 | 19,0 | ||
D1 | 12,0 | 17,0 | ||
Công tác xã hội | C68 | C | 14,5 | 18,0 |
D1 | 11,5 | 16,0 | ||
+ Cơ sở Sơn Tây | DLT | |||
Các ngành đào tạo ĐH | ||||
Quản trị nhân lực | 401 | A | 14,0 | |
C | 18,0 | |||
D1 | 14,0 | |||
Kế toán | 402 | A | 16,0 | |
D1 | 15,5 |
Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu công bố điểm chuẩn NV2 tương đương với điểm sàn. Trường dành 1.000 chỉ tiêu hệ ĐH và CĐ xét tuyển NV3. Hầu hết điểm xét tuyển các ngành của trường cũng bằng với điểm sàn, trừ một số ngành sau: Công nghệ kĩ thuật hóa học (chuyên ngành hóa dầu): 15 điểm (khối A), 16 điểm (khối B) với hệ ĐH; 12 điểm (khối A), 13 điểm (khối B) – hệ CĐ.
ĐH Phòng cháy Chữa cháy thông báo điểm chuẩn trúng tuyển NV2 là 13,5 điểm, đây là mức điểm áp dụng đối với HSPT, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 đã thông báo điểm trúng tuyển NV1, NV2 và chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV3 các ngành của trường năm 2010, cụ thể như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 | Xét tuyển NV3 | |
SP Toán | 101 | A | 180 | 17,0 | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | |
SP Vật lý | 102 | A | 60 | 17,5 | |||
SP Kỹ thuật | 104 | A | 60 | 14 | 14 | 14 | 41 |
SP Hóa | 201 | A | 60 | 17 | |||
SP Sinh | 301 | B | 60 | 17 | |||
SP Ngữ văn | 601 | C | 120 | 19,5 | |||
SP Giáo dục Công dân | 602 | C | 60 | 17,5 | |||
SP Giáo dục Công dân-GD Quốc phòng | 607 | C | 60 | 15,5 | |||
SP Thể dục thể thao-GD Quốc phòng | 901 | T | 60 | 22,0 | |||
SP Giáo dục Tiểu học | 904 | M | 120 | 16,5 | |||
SP Giáo dục Mầm non | 903 | M | 120 | 16,0 | |||
SP Kỹ thuật Nông nghiệp (Ghép Kỹ thuật Công nghiệp và Kinh tế gia đình) | 303 | B | 60 | 14 | 14 | 14 | 16 |
Toán | 105 | A | 60 | 14 | 15 | ||
Tin học | 103 | A | 70 | 14 | 14 | 14 | 43 |
Văn học | 603 | C | 60 | 16 | 18 | ||
Tiếng Anh | 751 | D1 | 60 | 15,5 | |||
Tiếng Trung Quốc | 752 | D1, 4 | 60 | 14 | 14 | 14 | 12 |
Hóa học | 202 | A | 60 | 14 | 16 | ||
Sinh học | 302 | B | 60 | 14 | 16 | ||
Vật lý | 106 | A | 60 | 14 | 14 | ||
Lịch sử | 604 | C | 60 | 16,5 | |||
Việt Nam học | 605 | C | 70 | 15 | 15 | ||
Thư viện-Thông tin | 606 | C | 60 | 15 | 15 | 15 | 26 |
CĐ Công nghiệp Phúc Yên công bố xét tuyển 130 chỉ tiêu NV3, điểm xét tuyển bằng với điểm sàn.
Điểm chuẩn NV2 và điểm xét tuyển NV3 của Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên đều bằng điểm sàn. Chỉ tiêu NV3 của trường là 1.100 chỉ tiêu vào tất cả các ngành đào tạo.
Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam đã công bố điểm chuẩn trúng NV 2 vào trường. Trường tuyển 40 chỉ tiêu nguyện vọng 3 vào học ở Cơ sở 2 - Đồng Nai đối với ngành kế toán.
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Các ngành khối A, D1 | A, D1 | 13,0 | 13,0 | |
Các ngành khối B | B | 14,0 | 14,0 | |
Riêng các ngành: | ||||
- Công nghệ sinh học | 307 | B | 17,0 | 17,0 |
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên | 310 | B | 15,0 | 15,0 |
- Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất | 104 | V | 17,0 | 17,0 |
- Lâm nghiệp đô thị | 304 | V | 18,0 | 18,0 |
ĐH Đồng Tháp công bố điểm chuẩn NV2 bằng với điểm sàn. Trường thông báo xét tuyển 551 chỉ tiêu NV3 các ngành đào tạo ĐH. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đạt từ mức điểm chuẩn NV2 trở lên.
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên cũng đã công bố điểm trúng tuyển NV2 và các chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV3 vào hệ ĐH, CĐ. Điểm NV2 vào trường hầu hết bằng điểm sàn xét tuyển, trừ một số ngành: Quản trị kinh doanh: 14,5 điểm; Kế toán: 16,5 điểm. Trường xét tuyển NV3 với các thông tin cụ thể sau:
Ngành | Mã | Khối | Điểm sàn | Chỉ tiêu |
Công nghệ chế tạo máy | 104 | A | 14,0 | 30 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 105 | A | 13,0 | 40 |
Công nghệ cơ điện | 109 | A | 13,0 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 111 | A | 13,0 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 112 | A | 13,0 | 30 |
Các ngành đào tạo CĐ | ||||
Công nghệ cơ điện | C71 | A | 10,0 | 40 |
ĐH Quảng Nam đã công bố điểm trúng tuyển NV2 các ngành bậc đại học:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển NV2 |
Sư phạm Vật lý | 101 | A | 15,5 |
Kế toán | 104 | A | 14,0 |
D1 | |||
Quản trị kinh doanh | 105 | A | 13,0 |
D1 | |||
Tiếng Anh | 107 | D1 | 15,5 |
Việt Nam học | 108 | C | 14,0 |
D1 | 13,0 | ||
Sư phạm Sinh-KTNN | 109 | B | 14,0 |
Công nghệ thông tin | 110 | A | 13,0 |
- Các ngành bậc cao đẳng:
Tên ngành | Mã | Khối | Điểm trúng tuyển | |||
NV1 | NV2 | |||||
Nguồn ĐH | Nguồn CĐ | Nguồn ĐH | Nguồn CĐ | |||
Công tác xã hội | C69 | C | 11.0 | 11.0 | 11.0 | 11.0 |
Việt nam học | C70 | C | 11.0 | 11.0 | 11.0 | 11.0 |
D1 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Tiếng Anh | C71 | D1 | 10.0 | 11.0 | 10.5 | 11.5 |
Tin học | C72 | A | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
Kế toán | C75 | A | 10.0 | 11.0 | 10.5 | 11.5 |
D1 | 10.0 | 11.0 | 10.5 | 11.5 | ||
Sư phạm Toán | C77 | A | 13.0 | 14.0 | 13.5 | 14.5 |
Tài chính-Ngân hàng | C80 | A | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
D1 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | ||
Quản trị kinh doanh | C81 | A | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
D1 | 10.0 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
Trường Xét tuyển NV3 các ngành bậc đại học:
Ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu | Điểm sàn |
Tiếng Anh | 107 | D1 | 20 | 15,5 |
Việt Nam học | 108 | C | 40 | 14,0 |
D1 | 13,0 | |||
Sư phạm Sinh-KTNN | 109 | B | 20 | 14,0 |
Công nghệ thông tin | 110 | A | 30 | 13,0 |
- Các ngành bậc cao đẳng:
Tên ngành đào tạo | Mã | Khối | Chỉ tiêu | Điểm sàn | |
Nguồn ĐH | Nguồn CĐ | ||||
Giáo dục thể chất | C65 | B, T | 50 | ||
Giáo dục Mầm non | C66 | M, D1 | 50 | ||
Tiếng Anh | C71 | D1 | 20 | 10,5 | 11,5 |
Tin học | C72 | A | 10 | 10,0 | 10,0 |
Quản trị kinh doanh | C81 | A | 20 | 10,0 | 10,0 |
D1 | |||||
Sư phạm Nhạc-Công tác Đội | C82 | C, N | 50 |
ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn NV2 cụ thể: Công nghệ Kỹ thuật Điện (101): 14,0 điểm; Công nghệ Cơ khí (102): 14,0; Công nghệ Nhiệt lạnh (103): 13,5; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử: 14,0; Khoa học Máy tính (105): 14,0; Công nghệ Kỹ thuật Ôtô: 14,0; Công nghệ May: 13,0; Công nghệ Hóa học (201): 17,5; Công nghệ Thực phẩm (202): 16,0; Công nghệ Sinh học (203): 17,5; Công nghệ Hóa dầu (204): 17,5: Công nghệ Hóa Phân tích (205): 16,0; Công nghệ Môi trường (301): 17,0; Quản lý Môi trường (302) : 16,0; Quản trị Kinh doanh (401): 18,0; Kế toán - Kiểm toán (402): 18,5; Tài chính - Ngân hàng (403): 19,5; Kinh doanh Quốc tế (404): 15,5; Kinh doanh Du lịch (405): 13,5; Tài chính Doanh nghiệp (407): 18,0.
Mức điểm chuẩn NV2 công bố của nhiều ngành thuộc ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp bằng với điểm sàn. Một số ít có điểm cao hơn, cụ thể: Công nghệ kĩ thuật điện (cơ sở Hà Nội); CNTT: 15 điểm; Công nghệ kĩ thuật cơ khí: 14,5; Công nghệ điện tử - viễn thông: 14,5; Kế toán: 18 điểm (cơ sở Hà Nội), 15 điểm (cơ sở Nam Định); Quản trị kinh doanh: 17 điểm; Tài chính ngân hàng: 18,5 điểm (cơ sở HN), 14,5 điểm (cơ sở NĐ).
Trường ĐH Bạc Liêu cũng đã công bố điểm chuẩn NV 2 vào các ngành của trường với mức điểm bằng với điểm xét tuyển.
Công bố điểm chuẩn NV2 vào các ngành xét tuyển bằng với điểm sàn, Trường Cao đẳng CNTT Hữu Nghị Việt-Hàn cũng đồng thời công bố 310 chỉ tiêu NV3 vào các ngành xét tuyển NV2 với điểm xét tuyển cũng bằng điểm sàn.
Trường ĐH Hồng Đức đã công bố điểm chuẩn NV2 bằng với điểm chuẩn NV1. Trường cũng thông báo thêm chỉ tiêu NV3 vào các ngành: SP Vật lý (Lý - Hoá): 6 chỉ tiêu; SP Sinh (Sinh – Kỹ thuật): 34 chỉ tiêu; SP Tiếng Anh: 26 chỉ tiêu; Công nghệ thông tin (Tin học): 42 chỉ tiêu; Quản trị kinh doanh: 36; Tài chính ngân hàng: 56; Chăn nuôi Thú y: 39; Nuôi trồng Thuỷ Sản: 48; Bảo vệ thực vật: 44; Nông học (T.trọt định hướng công nghệ cao): 57; Ngữ văn (Quản lý văn hoá): 5; Lịch sử (Quản lý di tích, danh thắng): 40 chỉ tiêu; Lọc Hoá dầu: 25; SP Hoá-Thí nghiệm: 40; SP Sinh-Thí nghiệm: 12; SP Thể dục-CTĐội: 36; Giáo dục Tiểu học: 10; SP Tiếng Anh: 13; Hệ thống điện: 34; Quản lý đất đai: 31; Công nghệ thông tin (Tin học): 35.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đạt từ mức điểm chuẩn NV2 trở lên.
Hiếu Nguyễn