Điểm chuẩn Trường ĐH Kinh tế TPHCM năm 2023

GD&TĐ - Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP HCM đào tạo tại cơ sở chính TPHCM dao động 22,49-27,2; tại phân hiệu Vĩnh Long là 17 với tất cả ngành.

Sinh viên Trường ĐH Kinh tế TPHCM. Ảnh: UEH
Sinh viên Trường ĐH Kinh tế TPHCM. Ảnh: UEH

Chiều 22/8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kinh tế TPHCM (UEH) công bố kết quả trúng tuyển khóa 49 - đại học chính quy năm 2023 của các phương thức:

- Phương thức 1 (PT1): Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 2 (PT2): Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

- Phương thức 3 (PT3): Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi.

- Phương thức 4 (PT4): Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.

- Phương thức 5 (PT5): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023.

- Phương thức 6 (PT6): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Theo UEH, mặt bằng điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm tăng trong khi đó điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT giữ ổn định. Các ngành mới thuộc lĩnh vực Máy tính và Công nghệ thông tin theo hướng ứng dụng và tích hợp đa lĩnh vực đặc biệt nhận được sự quan tâm của nhiều thí sinh.

Điểm chuẩn tại TPHCM (Mã trường KSA):

Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần:

Stt

Mã ĐKXT

Tên Chương trình đào tạo

PT3

PT4

PT5

PT6

Chương trình học

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiếng Anh toàn phần

Tiếng Anh bán phần

Chuẩn

1

7220201

Tiếng Anh thương mại (*)

62.00

63.00

845.00

D01, D96

26.30



2

7310101

Kinh tế

66.00

68.00

910.00

A00, A01, D01, D07

26.10


3

7310102

Kinh tế chính trị

50.00

50.00

800.00

A00, A01, D01, D07

22.50



4

7310104_01

Kinh tế đầu tư

56.00

60.00

850.00

A00, A01, D01, D07

25.94


5

7310104_02

Thẩm định giá và quản trị tài sản

47.00

47.00

800.00

A00, A01, D01, D07

23.00


6

7310107

Thống kê kinh doanh (*)

52.00

56.00

860.00

A00, A01, D01, D07

25.56



7

7310108_01

Toán tài chính (*)

53.00

55.00

840.00

A00, A01, D01, D07

25.32



8

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

47.00

48.00

800.00

A00, A01, D01, D07

24.06



9

7320106

Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

72.00

73.00

920.00

A00, A01, D01, V00

26.33

10

7340101_01

Quản trị

55.00

55.00

830.00

A00, A01, D01, D07

25.40

11

7340101_02

Quản trị khởi nghiệp

50.00

50.00

800.00

A00, A01, D01, D07

24.54


12

7340114_td

Công nghệ marketing

70.00

72.00

920.00

A00, A01, D01, D07

27.20


13

7340115

Marketing

73.00

74.00

930.00

A00, A01, D01, D07

27.00

14

7340116

Bất động sản

50.00

53.00

800.00

A00, A01, D01, D07

23.80



15

7340120

Kinh doanh quốc tế

70.00

70.00

930.00

A00, A01, D01, D07

26.60

16

7340121

Kinh doanh thương mại

67.00

68.00

905.00

A00, A01, D01, D07

26.50

17

7340122

Thương mại điện tử (*)

69.00

71.00

940.00

A00, A01, D01, D07

26.61


18

7340129_td

Quản trị bệnh viện

47.00

48.00

800.00

A00, A01, D01, D07

23.70


19

7340201_01

Tài chính công

47.00

49.00

800.00

A00, A01, D01, D07

24.00



20

7340201_02

Thuế

47.00

47.00

800.00

A00, A01, D01, D07

23.00



21

7340201_03

Ngân hàng

55.00

60.00

850.00

A00, A01, D01, D07

25.30

22

7340201_04

Thị trường chứng khoán

47.00

47.00

800.00

A00, A01, D01, D07

23.55


23

7340201_05

Tài chính

56.00

61.00

865.00

A00, A01, D01, D07

25.70

24

7340201_06

Đầu tư tài chính

53.00

57.00

845.00

A00, A01, D01, D07

25.70



25

7340204

Bảo hiểm

48.00

50.00

800.00

A00, A01, D01, D07

24.00



26

7340205

Công nghệ tài chính

66.00

68.00

935.00

A00, A01, D01, D07

26.60


27

7340206

Tài chính quốc tế

69.00

71.00

915.00

A00, A01, D01, D07

26.60


28

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế

58.00

58.00

800.00

A00, A01, D01, D07

24.90



29

7340301_02

Kế toán công

54.00

55.00

840.00

A00, A01, D01, D07

25.31



30

7340301_03

Kế toán doanh nghiệp

53.00

55.00

835.00

A00, A01, D01, D07

25.00

31

7340302

Kiểm toán

65.00

67.00

920.00

A00, A01, D01, D07

26.30

32

7340403

Quản lý công

48.00

51.00

800.00

A00, A01, D01, D07

25.05


33

7340404

Quản trị nhân lực

60.00

66.00

865.00

A00, A01, D01, D07

26.20



34

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh (*)

61.00

65.00

905.00

A00, A01, D01, D07

26.12



35

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)

47.00

50.00

800.00

A00, A01, D01, D07

24.85



36

7340415_td

Kinh doanh số

58.00

63.00

890.00

A00, A01, D01, D07

26.50


37

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

65.00

68.00

900.00

A00, A01, D01, D96

25.41


38

7380107

Luật kinh tế

61.00

63.00

870.00

A00, A01, D01, D96

25.60


39

7460108

Khoa học dữ liệu (*)

69.00

71.00

935.00

A00, A01, D01, D07

26.30



40

7480101

Khoa học máy tính (*)

--

--

--

A00, A01, D01, D07

23.40



41

7480103

Kỹ thuật phần mềm (*)

62.00

65.00

875.00

A00, A01, D01, D07

25.80



42

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

55.00

61.00

890.00

A00, A01, D01, D07

23.00


43

7480201

Công nghệ thông tin (*)

--

--

--

A00, A01, D01, D07

24.20



44

7480202

An toàn thông tin (*)

--

--

--

A00, A01, D01, D07

22.49



45

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

55.00

57.00

875.00

A00, A01, D01, D07

25.20


46

7510605_01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

77.00

77.00

985.00

A00, A01, D01, D07

27.00

47

7510605_02

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

63.00

66.00

930.00

A00, A01, D01, D07

26.09


48

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

50.00

53.00

810.00

A00, A01, D01, V00

24.63


49

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

50.00

54.00

805.00

A00, A01, D01, D07

25.03



50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52.00

55.00

800.00

A00, A01, D01, D07

24.60


51

7810201_01

Quản trị khách sạn

54.00

56.00

835.00

A00, A01, D01, D07

25.20


52

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

56.00

61.00

845.00

A00, A01, D01, D07

25.51


Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op:

Stt

Mã ĐKXT

Tên Chương trình đào tạo

PT3

PT4

PT6

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

ASA_Co-op

Cử nhân ASEAN Co-op

72.00

72.00

A00, A01, D01, D07

24.05

2

ISB_CNTN

Cử nhân Tài năng ISB BBus

72.00

72.00

A00, A01, D01, D07

27.10

Điểm chuẩn tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV):

Stt

Mã ĐKXT

Tên Chương trình đào tạo

PT 3

PT 4

PT 5

PT6

Chương trình

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Chuẩn

1

7220201

Tiếng Anh thương mại (*)

48.00

40.00

600.00

D01, D96

17.00

2

7340101

Quản trị

48.00

40.00

600.00

A00, A01, D01, D07

17.00

3

7340115

Marketing

48.00

40.00

600.00

A00, A01, D01, D07

17.00

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

48.00

40.00

600.00

A00, A01, D01, D07

17.00

5

7340122

Thương mại điện tử (*)

48.00

40.00

550.00

A00, A01, D01, D07

17.00

6

7340201_01

Ngân hàng

48.00

40.00

600.00

A00, A01, D01, D07

17.00

7

7340201_02

Tài chính

48.00

40.00

600.00

A00, A01, D01, D07

17.00

8

7340301

Kế toán doanh nghiệp

48.00

40.00

600.00

A00, A01, D01, D07

17.00

9

7380107

Luật kinh tế

48.00

40.00

550.00

A00, A01, D01, D96

17.00

10

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

48.00

40.00

550.00

A00, A01, D01, D07

17.00

11

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

48.00

40.00

550.00

A00, A01, D01, D07

17.00

12

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

48.00

40.00

600.00

A00, A01, D01, D07

17.00

13

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

48.00

40.00

550.00

A00, A01, D01, D07

17.00

14

7810201

Quản trị khách sạn

48.00

40.00

550.00

A00, A01, D01, D07

17.00

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ