Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TPHCM tăng mạnh

GD&TĐ - Tối 17/8, Hội đồng tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) công bố kết quả trúng tuyển khóa 50 - đại học chính quy năm 2024.

Đại học Kinh tế TPHCM trong ngày hội tư vấn tuyển sinh 2024. (Ảnh: UEH).
Đại học Kinh tế TPHCM trong ngày hội tư vấn tuyển sinh 2024. (Ảnh: UEH).

Theo đó, năm nay UEH sử dụng 6 phương thức tuyển sinh:

- Phương thức 1 (PT1): Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức 2 (PT2): Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

- Phương thức 3 (PT3): Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi.

- Phương thức 4 (PT4): Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.

- Phương thức 5 (PT5): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2024.

- Phương thức 6 (PT6): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Các phương thức xét tuyển sớm (PT1, PT2, PT3, PT4, PT5): UEH đã công bố danh sách đủ điều kiện trúng tuyển trên Cổng tuyển sinh UEH vào ngày 20/6 (PT2, PT3, PT4, PT5) và ngày 9/7 (PT1).

Thí sinh trúng tuyển với nguyện vọng cao nhất khi đăng ký trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7 đến ngày 30/7/2024.

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (PT6): Điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo, cơ sở đào tạo bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và bằng nhau giữa các nguyện vọng.

Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn các ngành đào tạo tại TPHCM (Mã trường KSA):

a. Chương trình tiếng Việt, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Stt
Mã đăng ký xét tuyển
Chương trình đào tạo
Tổng chỉ tiêu
PT3
PT4
PT5
PT6
Chương trình học
Điểm trúng tuyển
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Tiếng Anh toàn phần
Tiếng Anh bán phần
Tiếng Việt
1
7220201
Tiếng Anh thương mại(*)
150
66
68
880
D01, D96
26.30

2
7310101
Kinh tế
110
67
69
920
A00, A01, D01, D07
26.30


3
7310102
Kinh tế chính trị
50
53
55
830
A00, A01, D01, D07
24.90

4
7310104_01
Kinh tế đầu tư
200
59
62
870
A00, A01, D01, D07
26.10


5
7310104_02
Thẩm định giá và quản trị tài sản
100
50
50
820
A00, A01, D01, D07
24.80


6
7310107
Thống kê kinh doanh(*)
50
55
60
880
A00, A01, D01, D07
26.01


7
7310108_01
Toán tài chính(*)
50
56
59
880
A00, A01, D01, D07
25.72

8
7310108_02
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*)
70
48
49
810
A00, A01, D01, D07
25.00


9
7320106
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
100
76
77
940
A00, A01, D01, V00
26.60



10
7340101_01
Quản trị kinh doanh
850
55
55
830
A00, A01, D01, D07
25.80



11
7340101_02
Kinh doanh số
70
65
68
900
A00, A01, D01, D07
26.41


12
7340101_03
Quản trị bệnh viện
100
50
50
810
A00, A01, D01, D07
24.10


13
7340115_01
Marketing
160
76
77
930
A00, A01, D01, D07
26.80



14
7340115_02
Công nghệ marketing
70
72
73
930
A00, A01, D01, D07
27.20


15
7340116
Bất động sản
110
50
53
800
A00, A01, D01, D07
24.50

16
7340120
Kinh doanh quốc tế
570
71
71
930
A00, A01, D01, D07
26.72



17
7340121
Kinh doanh thương mại
210
68
71
910
A00, A01, D01, D07
26.54



18
7340122
Thương mại điện tử(*)
140
70
72
945
A00, A01, D01, D07
26.50


19
7340201_01
Tài chính công
50
54
57
830
A00, A01, D01, D07
25.50

20
7340201_02
Thuế
100
52
56
820
A00, A01, D01, D07
25.20


21
7340201_03
Ngân hàng
250
59
63
860
A00, A01, D01, D07
25.60



22
7340201_04
Thị trường chứng khoán
100
50
52
820
A00, A01, D01, D07
25.00


23
7340201_05
Tài chính
510
63
66
875
A00, A01, D01, D07
26.03



24
7340201_06
Đầu tư tài chính
70
59
60
865
A00, A01, D01, D07
26.03


25
7340201_07
Quản trị Hải quan - Ngoại thương
100
53
56
820
A00, A01, D01, D07
25.80


26
7340204
Bảo hiểm
50
48
50
800
A00, A01, D01, D07
24.50

27
7340205
Công nghệ tài chính
70
67
69
935
A00, A01, D01, D07
26.50


28
7340206
Tài chính quốc tế
110
70
72
920
A00, A01, D01, D07
26.50



29
7340301_01
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)
70
61
64
820
A00, A01, D01, D07
25.20

30
7340301_02
Kế toán công
50
56
58
860
A00, A01, D01, D07
25.50

31
7340301_03
Kế toán doanh nghiệp
620
53
56
835
A00, A01, D01, D07
25.40



32
7340302
Kiểm toán
200
68
70
930
A00, A01, D01, D07
26.50



33
7340403
Quản lý công
70
50
51
800
A00, A01, D01, D07
24.93


34
7340404
Quản trị nhân lực
150
64
67
870
A00, A01, D01, D07
26.00


35
7340405_01
Hệ thống thông tin kinh doanh(*)
55
64
67
910
A00, A01, D01, D07
26.10

36
7340405_02
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp(*)
55
51
53
830
A00, A01, D01, D07
25.51

37
7380101
Luật kinh doanh quốc tế
70
68
70
905
A00, A01, D01, D96
25.80


38
7380107
Luật kinh tế
150
65
67
905
A00, A01, D01, D96
25.60


39
7460108
Khoa học dữ liệu(*)
55
72
74
950
A00, A01, D01, D07
26.30

40
7480101
Khoa học máy tính(*)
50
66
67
900
A00, A01, D01, D07
25.00

41
7480103
Kỹ thuật phần mềm(*)
55
62
65
875
A00, A01, D01, D07
25.43

42
7480107_01
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
70
60
63
900
A00, A01, D01, D07
24.70


43
7480107_02
Điều khiển thông minh và tự động hóa
70
50
50
800
A00, A01, D01, D07
23.80


44
7480201_01
Công nghệ thông tin(*)
50
56
61
850
A00, A01, D01, D07
25.40

45
7480201_02
Công nghệ nghệ thuật (Arttech) (*)
70
65
65
900
A00, A01, D01, D07
26.23


46
7480201_03
Công nghệ và đổi mới sáng tạo(*)
100
56
59
885
A00, A01, D01, D07
25.50


47
7480202
An toàn thông tin(*)
50
49
49
800
A00, A01, D01, D07
24.80

48
7510605_01
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
110
83
85
995
A00, A01, D01, D07
27.10



49
7510605_02
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
70
67
68
930
A00, A01, D01, D07
26.30


50
7580104
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
110
53
56
830
A00, A01, D01, V00
24.70


51
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
50
50
54
810
A00, A01, D01, D07
25.35


52
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
165
53
56
820
A00, A01, D01, D07
25.20


53
7810201_01
Quản trị khách sạn
85
61
62
850
A00, A01, D01, D07
25.50


54
7810201_02
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
80
67
68
860
A00, A01, D01, D07
26.10



Cộng:
7300

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

b. Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op

Stt
Mã ĐKXT
Chương trình đào tạo
Tổng chỉ tiêu
PT3
PT4
PT6
Điểm trúng tuyển
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
1
ISB_CNTN
Cử nhân Tài năng ISB BBus
550
73.00
73.00
A00, A01, D01, D07
27.15
2
ASA_Co-op
Cử nhân ISB ASEAN Co-op
50
72.00
72.00
A00, A01, D01, D07
25.30
Cộng:
600

Các ngành đào tạo tại Vĩnh Long (Mã trường KSV):

Stt
Mã đăng ký xét tuyển
Chương trình đào tạo
Tổng chỉ tiêu
PT3
PT4
PT5
PT6
Chương trình học
Điểm trúng tuyển
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Tiếng Anh toàn phần
Tiếng Anh bán phần
Chương trình tiếng Việt
1
7220201
Tiếng Anh thương mại (*)
30
49
40
600
D01, D96
17.00

2
7340101
Quản trị
30
49
40
600
A00, A01, D01, D07
18.00

3
7340115
Marketing
70
49
42
600
A00, A01, D01, D07
22.00

4
7340120
Kinh doanh quốc tế
50
49
42
600
A00, A01, D01, D07
18.50

5
7340122
Thương mại điện tử (*)
60
49
42
600
A00, A01, D01, D07
20.00

6
7340201_01
Ngân hàng
35
49
40
600
A00, A01, D01, D07
18.00

7
7340201_02
Tài chính
35
49
40
600
A00, A01, D01, D07
18.00

8
7340201_03
Thuế
30
49
40
600
A00, A01, D01, D07
17.00

9
7340301
Kế toán doanh nghiệp
60
49
40
600
A00, A01, D01, D07
18.00

10
7380107
Luật kinh tế
30
49
42
600
A00, A01, D01, D96
20.50

11
7480201
Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)
30
49
40
550
A00, A01, D01, D07
17.00

12
7480107
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
30
49
40
550
A00, A01, D01, D07
17.00

13
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
50
49
48
650
A00, A01, D01, D07
21.50

14
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
30
49
40
600
A00, A01, D01, D07
17.00

15
7810201
Quản trị khách sạn
30
49
40
550
A00, A01, D01, D07
18.00

Cộng:
600

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Theo phân tích của UEH, điểm chuẩn của 56 chương trình đào tạo tuyển sinh tại TPHCM (mã trường KSA) tăng mạnh so với năm 2023.

Cụ thể, điểm chuẩn PT3 dao động từ 48 - 83; PT4 từ 49 - 85 điểm; PT5 từ 800 - 995; và từ 23,8 - 27,2 điểm đối với PT6 kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Nhóm chương trình Cử nhân ASEAN Co-op và Cử nhân tài năng là 72-73 điểm (PT3, 4) và 25,3 đến 27,15 điểm (PT6).

Phổ điểm trúng tuyển này tương ứng với các thí sinh đạt thành tích học tập loại Giỏi trở lên, có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên, đa phần là học sinh trường chuyên, học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

Tại UEH - Vĩnh Long (mã trường KSV), phổ điểm các PT3, 4 lần lượt là từ 49, 40 (tăng từ 1-8 điểm so với năm 2023); PT5 là 550 - 650 (tăng 50 điểm); đặc biệt ở PT6 xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, phổ điểm trúng tuyển tăng cao từ 1 đến 5 điểm, dao động từ 17 - 22 điểm.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Giáo viên dự tập huấn.

STEM 'gieo mầm sáng tạo' cho trẻ mầm non

GD&TĐ - STEAM qua các hoạt động vui chơi và trải nghiệm thực tiễn, giúp trẻ mầm non sáng tạo, kỹ năng khám phá và áp dụng kiến thức phù hợp với lứa tuổi.