Tỉ lệ “chọi” vào hầu hết các ngành của Trường đều tăng so với năm 2013. Nhìn chung hồ sơ vào trường năm nay rải đều vào các ngành hơn.
Tuy nhiên, vẫn có không ít ngành lượng hồ sơ thấp hơn chỉ tiêu như: Quy hoạch Vùng và Đô thị; Giáo dục học, Sư phạm Lịch sử, Ngôn ngữ Trung Quốc..
Bên cạnh đó, cũng có những ngành tỉ lệ “chọi” khá cao như: Ngành Giáo dục Tiểu tỉ lệ chọi lên đến 1/21,77, ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường là 6,97; Quản trị Kinh doanh là 5,26; Luật là 3,91; Khoa học Môi trường…
Tỷ lệ “chọi” theo ngành của Trường chi tiết như sau:
STT | NGÀNH ĐÀO TẠO | Mã ngành | Khối thi | Tỉ lệ |
Các ngành đào tạo đại học | 3,56 | |||
1 | Giáo dục học | D140101 | A, A1, C, D1 | 0,93 |
2 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 3,44 |
3 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A, A1, C, D1 | 21,77 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C, D1 | 2,55 |
5 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C, D1 | 0,91 |
6 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 2,84 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1, D4 | 0,27 |
8 | Quản trị Kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 5,26 |
9 | Tài chính Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 1,63 |
10 | Kế toán | D340301 | A, A1, D1 | 3,78 |
11 | Luật | D380101 | A, A1, C, D1 | 3,91 |
12 | Hóa học | D440112 | A, B | 3,39 |
13 | Khoa học Môi trường | D440301 | A, A1, B | 3,91 |
14 | Kỹ thuật Phần mềm | D480103 | A, A1 | 1,25 |
15 | Hệ thống Thông | D480104 | A ,A1 | 0,73 |
16 | Quản lý Công nghiệp | D510601 | A, A1 | 1,26 |
17 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | D520201 | A, A1 | 3,52 |
18 | Kiến trúc | D580102 | V | 1,28 |
19 | Quy hoạch Vùng và Đô thị | D580105 | V, A, A1 | 0,7 |
20 | Kỹ thuật Xây dựng | D580208 | A, A1 | 1,68 |
21 | Công tác Xã hội | D760101 | C, D1 | 0,99 |
22 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | A, A1, B | 6,97 |