Đề án tuyển sinh năm 2021 của HUFI có gì hấp dẫn?

GD&TĐ - Theo Đề án tuyển sinh năm 2021, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM (HUFI) sẽ tuyển 3.500 chỉ tiêu (26 ngành đào tạo) theo 4 phương thức.

Đề án tuyển sinh năm 2021 của HUFI có gì hấp dẫn?

Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Trường dành tối đa 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

 * Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT các năm. Trường dành tối đa 40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

Điều kiện xét tuyển: (1) Tốt nghiệp THPT. (2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

 * Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

Thư viện hiện đại của HUFI.
Thư viện hiện đại của HUFI.

Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2021. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM từ 650 điểm trở lên.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ GD&ĐT và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo: (Dự kiến: 3500 chỉ tiêu)

  1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản cho phép mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

1155/QĐ-DCT

20/06/2017

2017

2019

2

Quản trị kinh doanh

7340101

2385/QĐ-BGDĐT

14/06/2010

2010

2019

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

1470/QD-DCT

20/06/2019

2019

2019

4

Tài chính - Ngân hàng

7340201

1059/QĐ-BGDĐT

17/03/2011

2011

2019

5

Kế toán

7340301

1059/QĐ-BGDĐT

17/03/2011

2011

2019

6

Luật kinh tế

7380107

1469/QD-DCT

20/06/2019

2019

2019

7

Công nghệ sinh học

7420201

2385/QĐ-BGDĐT

14/06/2010

2011

2019

8

Công nghệ thông tin

7480201

1059/QĐ-BGDĐT

17/03/2011

2011

2019

9

An toàn thông tin

7480202

1159/QĐ-DCT

20/06/2017

2017

2019

10

Công nghệ chế tạo máy

7510202

2385/QĐ-BGDĐT

14/06/2010

2010

2019

11

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

7510203

975/QĐ-DCT

24/06/2016

2016

2019

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

1333/QĐ-BGDĐT

06/04/2012

2011

2019

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

1158/QĐ-DCT

20/06/2017

2017

2019

14

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

1059/QĐ-BGDĐT

17/03/2011

2011

2019

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

1333/QĐ-BGDĐT

06/04/2012

2012

2018

16

Công nghệ thực phẩm

7540101

2385/QĐ-BGDĐT

14/06/2010

2010

2019

17

Công nghệ chế biến thuỷ sản

7540105

1059/QĐ-BGDĐT

17/03/2011

2011

2019

18

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7540110

1059/QĐ-BGDĐT

17/03/2011

2011

2019

19

Công nghệ dệt, may

7540204

972/QĐ-DCT

24/06/2016

2016

2019

20

Khoa học chế biến món ăn

7720498

1977/QĐ-DCT

29/09/2017

2018

2019

21

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

977/QĐ-DCT

24/06/2016

2016

2019

22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

976/QĐ-DCT

24/06/2016

2016

2019

23

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

7810202

1156/QĐ-DCT

20/06/2017

2017

2019

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

1157/QĐ-DCT

20/06/2017

2017

2019

25

Quản trị khách sạn

7810201

1252/QĐ-DCT

29/06/2020

2020

2020

26

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

1251/QĐ-DCT

29/06/2020

2020

2020

  1. Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:

STT

Mã ngành học

Ngành học

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

 
 

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01

D01

D09

D10

 

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00

A01

D01

D10

 

3

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00

A01

D01

D10

 

4

Tài chính Ngân hàng

7340201

A00

A01

D01

D10

 

5

Kế toán

7340301

A00

A01

D01

D10

 

6

Luật kinh tế

7380107

A00

A01

D01

D10

 

7

Công nghệ sinh học

7420201

A00

A01

B00

D07

 

8

Công nghệ thông tin

7480201

A00

A01

D01

D07

 

9

An toàn thông tin

7480202

A00

A01

D01

D07

 

10

Công nghệ chế tạo máy

7510202

A00

A01

D01

D07

 

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00

A01

D01

D07

 

12

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00

A01

D01

D07

 

13

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00

A01

D01

D07

 

14

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00

A01

B00

D07

 

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00

A01

B00

D07

 

16

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00

A01

B00

D07

 

17

Công nghệ chế biến thuỷ sản

7540105

A00

A01

B00

D07

 

18

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540110

A00

A01

B00

D07

 

19

Công nghệ dệt, may

7540204

A00

A01

D01

D07

 

20

Khoa học chế biến món ăn

7720498

A00

A01

B00

D07

 

21

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

A00

A01

B00

D07

 

22

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00

A01

D01

D10

 

23

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00

A01

D01

D10

 

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00

A01

B00

D07

 

25

Quản trị khách sạn

7810201

A00

A01

D01

D10

 

26

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01

D01

D09

D10

 

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ