Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Trường dành tối đa 50% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
* Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT các năm. Trường dành tối đa 40% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển: (1) Tốt nghiệp THPT. (2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên hoặc tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
* Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.
Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG TPHCM năm 2021. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển: điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM từ 650 điểm trở lên.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo và xét học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12. Trường dành tối đa 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ GD&ĐT và học sinh xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo: (Dự kiến: 3500 chỉ tiêu)
- Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản cho phép mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1155/QĐ-DCT | 20/06/2017 | 2017 | 2019 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 2385/QĐ-BGDĐT | 14/06/2010 | 2010 | 2019 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 1470/QD-DCT | 20/06/2019 | 2019 | 2019 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 1059/QĐ-BGDĐT | 17/03/2011 | 2011 | 2019 |
5 | Kế toán | 7340301 | 1059/QĐ-BGDĐT | 17/03/2011 | 2011 | 2019 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | 1469/QD-DCT | 20/06/2019 | 2019 | 2019 |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 2385/QĐ-BGDĐT | 14/06/2010 | 2011 | 2019 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1059/QĐ-BGDĐT | 17/03/2011 | 2011 | 2019 |
9 | An toàn thông tin | 7480202 | 1159/QĐ-DCT | 20/06/2017 | 2017 | 2019 |
10 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 2385/QĐ-BGDĐT | 14/06/2010 | 2010 | 2019 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 7510203 | 975/QĐ-DCT | 24/06/2016 | 2016 | 2019 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 1333/QĐ-BGDĐT | 06/04/2012 | 2011 | 2019 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | 1158/QĐ-DCT | 20/06/2017 | 2017 | 2019 |
14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 1059/QĐ-BGDĐT | 17/03/2011 | 2011 | 2019 |
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 1333/QĐ-BGDĐT | 06/04/2012 | 2012 | 2018 |
16 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 2385/QĐ-BGDĐT | 14/06/2010 | 2010 | 2019 |
17 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | 1059/QĐ-BGDĐT | 17/03/2011 | 2011 | 2019 |
18 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540110 | 1059/QĐ-BGDĐT | 17/03/2011 | 2011 | 2019 |
19 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 972/QĐ-DCT | 24/06/2016 | 2016 | 2019 |
20 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | 1977/QĐ-DCT | 29/09/2017 | 2018 | 2019 |
21 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | 977/QĐ-DCT | 24/06/2016 | 2016 | 2019 |
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 976/QĐ-DCT | 24/06/2016 | 2016 | 2019 |
23 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1156/QĐ-DCT | 20/06/2017 | 2017 | 2019 |
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1157/QĐ-DCT | 20/06/2017 | 2017 | 2019 |
25 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 1252/QĐ-DCT | 29/06/2020 | 2020 | 2020 |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1251/QĐ-DCT | 29/06/2020 | 2020 | 2020 |
- Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/ nhóm ngành/ khối ngành tuyển sinh; theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
STT | Mã ngành học | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 | D01 | D09 | D10 | |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | A01 | D01 | D10 | |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 | A01 | D01 | D10 | |
4 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | A00 | A01 | D01 | D10 | |
5 | Kế toán | 7340301 | A00 | A01 | D01 | D10 | |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | A00 | A01 | D01 | D10 | |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
9 | An toàn thông tin | 7480202 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
10 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
16 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
17 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
18 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540110 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
19 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00 | A01 | D01 | D07 | |
20 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
21 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 | A01 | D01 | D10 | |
23 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00 | A01 | D01 | D10 | |
24 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 | A01 | B00 | D07 | |
25 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 | A01 | D01 | D10 | |
26 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01 | D01 | D09 | D10 |