Danh sách giáo sư, phó giáo sư được Hội đồng Giáo sư Nhà nước bỏ phiếu tín nhiệm đạt chuẩn năm 2021

GD&TĐ - Hội đồng Giáo sư Nhà nước công bố danh sách ứng viên được hội đồng bỏ phiếu tín nhiệm đạt chuẩn giáo sư, phó giáo sư năm 2021, xét tại Phiên họp lần thứ VIll của Hội đồng Giáo sư Nhà nước nhiệm kỳ 2018-2023.

Hình ảnh tại Phiên họp lần thứ VIll của Hội đồng Giáo sư Nhà nước nhiệm kỳ 2018-2023.
Hình ảnh tại Phiên họp lần thứ VIll của Hội đồng Giáo sư Nhà nước nhiệm kỳ 2018-2023.

Danh sách này gồm 405 ứng viên, trong đó 42 ứng viên giáo sư, 363 ứng viên phó giáo sư. Tỷ lệ đạt so với tổng số ứng viên đăng ký nộp hồ sơ tại các Hội đồng Giáo sư cơ sở cho đến thời điểm này là 77,0% (trong đó tỉ lệ đạt của ứng viên giáo sư là 56,8%, ứng viên phó giáo sư là 80,3%).

DANH SÁCH ỨNG VIÊN CHỨC DANH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ NĂM 2021
STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhGiới tínhNgànhNơi làm việcQuê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)Chức danh đăng ký
1. HĐGS liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thuỷ sản
1Nguyễn Văn Hoà04/04/1961NamThủy sảnTrường Đại học Cần ThơChâu Thành, Hậu GiangGS
2Huỳnh Trường Giang28/09/1980NamThủy sảnTrường Đại học Cần ThơMỹ Xuyên, Sóc TrăngPGS
3Nguyễn Văn Giáp13/09/1983NamThú yHọc viện Nông nghiệp Việt NamSơn Tây, Hà NộiPGS
4Trương Đình Hoài12/06/1984NamThủy sảnHọc viện Nông nghiệp Việt NamQuỳnh Lưu, Nghệ AnPGS
5Vũ Khắc Hùng08/02/1968NamThú yViện Thú y, Phân viện Thú y miền TrungTriệu Sơn, Thanh HóaPGS
6Lý Văn Khánh01/04/1976NamThủy sảnTrường Đại học Cần ThơThành phố Cà Mau, Cà MauPGS
7Hứa Thái Nhân16/08/1982NamThủy sảnTrường Đại học Cần ThơTrà Cú, Trà VinhPGS
8Nguyễn Hoàng Thịnh16/10/1979NamChăn nuôiHọc viện Nông nghiệp Việt NamXuân Trường, Nam ĐịnhPGS
2. HĐGS ngành Cơ học
1Nguyễn Đình Kiên24/12/1960NamCơ họcViện Cơ học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTiên Du, Bắc NinhGS
3. HĐGS liên ngành Cơ khí - Động lực
1Đỗ Đức Lưu13/04/1962NamĐộng lựcTrường Đại học Hàng hải Việt NamTứ Kỳ, Hải DươngGS
2Chu Anh Mỳ10/01/1974NamCơ khíHọc viện Kỹ thuật Quân sựVĩnh Yên, Vĩnh PhúcGS
3Trần Doãn Sơn05/05/1954NamCơ khíTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhCan lộc, Hà TĩnhGS
4Đỗ Minh Cường25/12/1972NamCơ khíTrường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếPhong Điền, Thừa Thiên HuếPGS
5Nguyễn Thùy Dương18/02/1985NữCơ khíTrường Đại học Bách khoa Hà NộiTiên Du, Bắc NinhPGS
6Trần Ngọc Đoàn24/10/1981NamCơ khíHọc viện Kỹ thuật Quân sựLý Nhân, Hà NamPGS
7Phan Thị Mai Hà15/05/1977NữCơ khíTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThị xã Hoàng Mai, Nghệ AnPGS
8Hoàng Hồng Hải16/06/1979NamCơ khíTrường Đại học Bách khoa Hà NộiKhoái Châu, Hưng YênPGS
9Phan Văn Hiếu05/10/1976NamCơ khíTrường Đại học Bách khoa Hà NộiNam Đàn, Nghệ AnPGS
10Nguyễn Văn Hợp26/05/1971NamCơ khíTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThanh Oai, Hà NộiPGS
11Nguyễn Tuấn Linh04/11/1980NamCơ khíTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiLâm Thao, Phú ThọPGS
12Hồ Xuân Năng04/11/1964NamĐộng lựcTrường Đại học PhenikaaÝ Yên, Nam ĐịnhPGS
13Phạm Thị Hồng Nga17/07/1983NữCơ khíTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhKim Bảng, Hà NamPGS
14Đỗ Xuân Phú05/10/1981NamCơ khíTrường Đại học Việt ĐứcThị xã Đông Hòa, Phú YênPGS
15Phạm Xuân Phương08/02/1976NamCơ khíHọc viện Kỹ thuật Quân sựThanh Chương, Nghệ AnPGS
16Vũ Văn Tấn21/05/1985NamĐộng lựcTrường Đại học Giao thông vận tảiHải Hậu, Nam ĐịnhPGS
17Ngô Thị Thảo16/07/1984NữCơ khíTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênPhú Xuyên, Hà NộiPGS
18Mạc Thị Thoa27/09/1983NữCơ khíTrường Đại học Bách khoa Hà NộiThị xã Kinh Môn, Hải DươngPGS
19Nguyễn Xuân Thiết12/08/1975NamCơ khíHọc viện Nông nghiệp Việt NamThuận Thành, Bắc NinhPGS
20Nguyễn Huy Trưởng13/12/1976NamĐộng lựcViện Kỹ thuật cơ giới quân sự, Tổng cục Kỹ thuật, Bộ Quốc phòngNam Sách, Hải DươngPGS
21Nguyễn Như Tùng10/05/1982NamCơ khíTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiThọ Xuân, Thanh HoáPGS
22Nguyễn Thanh Tùng02/09/1974NamĐộng lựcTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongLong Hồ, Vĩnh LongPGS
23Vũ Thanh Tùng16/09/1987NamCơ khíTrường Đại học Bách khoa Hà NộiAn Lão, Hải PhòngPGS
4. HĐGS ngành Công nghệ thông tin
1Lê Hồng Anh17/10/1980NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Mỏ - Địa chấtNghi Xuân, Hà TĩnhPGS
2Nguyễn Việt Anh29/04/1975NamCông nghệ Thông tinViện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamQuỳnh Phụ, Thái BìnhPGS
3Võ Thị Ngọc Châu14/01/1980NữCông nghệ Thông tinTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhQuận 12, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
4Hoàng Xuân Dậu23/05/1969NamCông nghệ Thông tinHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngHưng Hà, Thái BìnhPGS
5Trần Trọng Hiếu04/11/1978NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà NộiThành phố Nam Định, Nam ĐịnhPGS
6Phan Duy Hùng24/05/1978NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học FPTThạch Hà, Hà TĩnhPGS
7Nguyễn Văn Sinh14/06/1973NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhGia Bình, Bắc NinhPGS
8Nguyễn Trường Thắng27/12/1974NamCông nghệ Thông tinViện Công nghệ thông tin, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamAn Dương, Hải PhòngPGS
9Lê Hồng Trang15/10/1983NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
5. HĐGS ngành Dược học
1Trần Công Luận07/12/1953NamDược họcTrường Đại học Tây ĐôThành phố Huế, Thừa Thiên HuếGS
2Lê Minh Trí04/04/1961NamDược họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhBố Trạch, Quảng BìnhGS
3Phạm Ngọc Tuấn Anh29/09/1981NamDược họcTrường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí MinhHải Hậu, Nam ĐịnhPGS
4Hoàng Việt Dũng06/11/1981NamDược họcHọc viện Quân yKim Động, Hưng YênPGS
5Phạm Thế Hải03/03/1984NamDược họcTrường Đại học Dược Hà NộiThanh Trì, Hà NộiPGS
6Nguyễn Văn Hải09/11/1982NamDược họcTrường Đại học Dược Hà NộiGiao Thủy, Nam ĐịnhPGS
7Nguyễn Đức Hạnh27/03/1981NữDược họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhThừa Thiên HuếPGS
8Vũ Đình Hoà04/01/1981NamDược họcTrường Đại học Dược Hà NộiThanh Oai, Hà NộiPGS
9Nguyễn Thắng10/11/1985NamDược họcTrường Đại học Y Dược Cần ThơThạnh Trị, Sóc TrăngPGS
10Trần Thị Hải Yến23/04/1982NữDược họcTrường Đại học Dược Hà NộiLý Nhân, Hà NamPGS
6. HĐGS liên ngành Điện-Điện tử-Tự động hoá
1Hà Đắc Bình13/07/1973NamĐiện tửTrường Đại học Duy TânPhù Cát, Bình ĐịnhPGS
2Trần Trung Duy01/01/1984NamĐiện tửHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, cơ sở Thành phố Hồ Chí MinhNha Trang, Khánh HoàPGS
3Nguyễn Hữu Đức22/05/1983NamĐiệnTrường Đại học Điện lựcLập Thạch, Vĩnh PhúcPGS
4Nguyễn Hoài Nam19/05/1979NamTự động hoáTrường Đại học Bách khoa Hà NộiNghĩa Hưng, Nam ĐịnhPGS
5Vũ Thị Thúy Nga05/05/1982NữTự động hoáTrường Đại học Bách khoa Hà NộiXuân Trường, Nam ĐịnhPGS
6Nguyễn Hữu Phát26/01/1980NamĐiện tửTrường Đại học Bách khoa Hà NộiHưng Hà, Thái BìnhPGS
7Vũ Hoàng Phương20/08/1983NamTự động hoáTrường Đại học Bách khoa Hà NộiKiến Xương, Thái BìnhPGS
8Dương Minh Quân29/01/1984NamĐiệnĐại học Đà NẵngLiên Chiểu, Đà NẵngPGS
9Nguyễn Văn Thuỷ04/07/1976NamĐiện tửHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngBắc Từ Liêm, Hà NộiPGS
10Phạm Văn Trường02/11/1977NamTự động hoáTrường Đại học Bách khoa Hà NộiVĩnh Bảo, Hải PhòngPGS
11Trương Quang Vinh10/12/1976NamĐiện tửTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhTịnh Khê, Quảng NgãiPGS
12Trần Tuấn Vũ07/12/1981NamĐiệnTrường Đại học Bách khoa Hà NộiĐiện Bàn, Quảng NamPGS
13Hoàng Văn Xiêm20/11/1986NamĐiện tửTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà NộiYên Dũng, Bắc GiangPGS
7. HĐGS ngành Giao thông vận tải
1Hoàng Phương Hoa02/04/1963NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngỨng Hòa, Hà NộiGS
2Phạm Phú Cường20/08/1976NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tải, Phân hiệu Thành phố Hồ Chí MinhĐức Huệ, Long AnPGS
3Lương Minh Chính24/11/1977NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Thủy lợiYên Mỹ, Hưng YênPGS
4Nguyễn Thái Dương01/06/1967NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Hàng hải Việt NamThái Thụy, Thái BìnhPGS
5Đỗ Hữu Đạo12/03/1980NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngĐại Lộc, Quảng NamPGS
6Bùi Thị Loan07/12/1982NữGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tảiKiến Xương, Thái BìnhPGS
7Trần Ngọc Long20/10/1977NamGiao thông vận tảiTrường Đại học VinhNam Đàn, Nghệ AnPGS
8Phạm Văn Tài25/12/1969NamGiao thông vận tảiTrường Cao Đẳng Kinh tế Đối ngoạiTiền Hải, Thái BìnhPGS
9Đỗ Thắng14/03/1982NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Thủy lợiHưng Hà, Thái BìnhPGS
10Nguyễn Anh Tuấn03/07/1984NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí MinhLộc Hà, Hà TĩnhPGS
11Trần Anh Tuấn18/06/1983NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tảiVụ Bản, Nam ĐịnhPGS
12Vũ Anh Tuấn06/11/1983NamGiao thông vận tảiHọc viện Kỹ thuật Quân sựTiên Lữ, Hưng YênPGS
13Vũ Anh Tuấn29/01/1977NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Việt ĐứcTrực Ninh, Nam ĐịnhPGS
14Nguyễn Quang Tuấn14/12/1983NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tảiLong Biên, Hà NộiPGS
15Khúc Đăng Tùng20/10/1977NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Xây dựngThuận Thành, Bắc NinhPGS
16Dương Hữu Tuyến17/12/1980NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tảiThành phố Thái Nguyên, Thái NguyênPGS
17Nguyễn Cao Ý23/12/1982NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tải Đông Anh, Hà NộiPGS
8. HĐGS ngành Giáo dục học
1Nguyễn Văn Hạnh20/02/1986NamGiáo dục  họcTrường Đại học Bách khoa Hà NộiLạng Giang, Bắc GiangPGS
2Bùi Văn Hưng02/12/1978NamGiáo dục  họcTrường Cao đẳng Kỹ nghệ IIThành phố Tuy Hòa,  Phú YênPGS
3Lê Chi Lan20/11/1972NữGiáo dục  họcTrường Đại học Sài GònChâu Thành, Kiên GiangPGS
4Nguyễn Văn Lợi08/10/1972NamGiáo dục  họcTrường Đại học Cần ThơLong Xuyên, An GiangPGS
5Phạm Phương Tâm06/04/1971NamGiáo dục  họcTrường Đại học Cần ThơLai Vung, Đồng ThápPGS
6Bùi Phương Uyên12/06/1986NữGiáo dục  họcTrường Đại học Cần ThơGiồng Trôm, Bến TrePGS
9. HĐGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm
1Nguyễn Ngọc Hà12/10/1974NamHóa họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiThành phố Ninh Bình, Ninh BìnhGS
2Đỗ Quang Minh29/03/1956NamHóa họcTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhYên Mỹ, Hưng YênGS
3Phạm Văn Tất30/11/1966NamHóa họcTrường Đại học Hoa SenNam Trực, Nam ĐịnhGS
4Võ Viễn23/09/1962NamHóa họcTrường Đại học Quy NhơnTriệu Phong, Quảng TrịGS
5Đặng Thị Tuyết Anh12/01/1982NữHóa họcViện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamBình Giang, Hải DươngPGS
6Huỳnh Bùi Linh Chi15/12/1979NữHóa họcTrường Đại học Đồng NaiTuy An, Phú YênPGS
7Nguyễn Ngọc Duy15/08/1981NamHóa họcViện Năng lượng Nguyên tử Việt NamCẩm Giàng, Hải DươngPGS
8Lại Quốc Đạt08/06/1981NamCông nghệ thực phẩmTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhCần Đước, Long AnPGS
9Phạm Tiến Đức06/07/1984NamHóa họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiAn Dương, Hải PhòngPGS
10Nguyễn Văn Hà24/10/1982NamHóa họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiLập Thạch, Vĩnh PhúcPGS
11Nguyễn Thu Hà23/01/1985NữHóa họcTrường Đại học Bách khoa Hà NộiGiao Thuỷ, Nam ĐịnhPGS
12Nguyễn Vũ Hồng Hà07/11/1979NữCông nghệ thực phẩmTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhHà NộiPGS
13Lê Viết Hải12/05/1978NamHóa họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhĐại Lộc, Quảng Nam.PGS
14Nguyễn Thế Hân05/09/1983NamCông nghệ thực phẩmTrường Đại học Nha TrangHiệp Hòa, Bắc GiangPGS
15Dương Quốc Hoàn07/05/1976NamHóa họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiLương Tài, Bắc NinhPGS
16Đặng Tấn Hiệp01/01/1980NamHóa họcTrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí MinhYên Mỹ, Hưng YênPGS
17Đinh Thị Hiền01/04/1984NữHóa họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiThành phố Việt Trì, Phú ThọPGS
18Trần Quang Hiếu01/01/1978NamHóa họcTrường Đại học Công nghệ Sài GònNhư Thanh, Thanh HóaPGS
19Nguyễn Văn Hoàng13/05/1978NamHóa họcViện Khoa học và Công nghệ quân sựBình Lục, Hà NamPGS
20Dương Công Hùng16/08/1981NamHóa họcHọc viện Kỹ thuật Quân sựĐông Anh, Hà NộiPGS
21Đỗ Thị Việt Hương10/10/1983NữHóa họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiHà Đông, Hà NộiPGS
22Phạm Trung Kiên06/05/1979NamHóa họcTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhTân Bình, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
23Lê Thị Hải Lê17/12/1960NữHóa họcTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường, Trường Đại học Thành ĐôngLục Nam, Bắc GiangPGS
24Lê Ngọc Liễu16/11/1984NữCông nghệ thực phẩmTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThị xã Trảng Bàng, Tây NinhPGS
25Phan Thị Tuyết Mai19/04/1982NữHóa họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiYên Khánh, Ninh BìnhPGS
26Mai Thị Tuyết Nga23/12/1971NữCông nghệ thực phẩmTrường Đại học Nha TrangThành phố Nha Trang, Khánh HoàPGS
27Lê Thanh Sơn09/06/1981NamHoá họcViện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamMỹ Lộc, Nam ĐịnhPGS
28Nguyễn Văn Tặng09/09/1979NamCông nghệ thực phẩmTrường Đại học Nha TrangThành phố Hải Dương, Hải DươngPGS
29Trần Thị Phương Thảo30/10/1979NữHóa họcViện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTrực Ninh, Nam ĐịnhPGS
30Cổ Thanh Thiện11/01/1975NamHóa họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhQuận 03, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
31Nghiêm Thị Thương23/07/1984NữHóa họcTrường Đại học Bách khoa Hà NộiYên Phong, Bắc NinhPGS
32Lý Bích Thủy11/11//1980NữHóa họcTrường Đại học Bách khoa Hà NộiPhú Vang, Thừa Thiên HuếPGS
33Lê Thị Minh Thủy26/10/1979NữCông nghệ thực phẩmTrường Đại học Cần ThơThủ Thừa, Long AnPGS
34Lê Thị Thanh Thúy25/11/1978NữHóa họcTrường Đại học Quy NhơnTuy Phước, Bình ĐịnhPGS
35Vũ Kim Thư27/02/1976NữHóa họcTrường Đại học Mỏ - Địa chấtThị xã Sơn Tây, Hà NộiPGS
36Nguyễn Vinh Tiến28/08/1985NamHóa họcTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhĐan Phượng, Hà NộiPGS
37Dương Ngọc Toàn02/11/1983NamHóa họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênPhổ Yên, Thái NguyênPGS
38Trần Quốc Toàn20/10/1985NamHóa họcViện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamGia Lộc, Hải DươngPGS
39Nguyễn Thị Thu Trâm16/08/1982NữHóa họcTrường Đại học Y Dược Cần ThơChâu Phú, An GiangPGS
40Trương Thanh Tú06/11/1980NamHóa họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiQuảng Ninh, Quảng BìnhPGS
41Nguyễn Thanh Tùng30/03/1978NamHóa họcViện Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamÝ Yên, Nam ĐịnhPGS
42Nguyễn Đình Vinh15/08/1981NamHóa họcTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênThanh Sơn, Phú ThọPGS
12. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất-Mỏ
1Đặng Trường An28/02/1978NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThị xã Tân Châu, An GiangPGS
2Nguyễn Xuân Huy31/01/1978NamMỏTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhTuy Hòa, Phú YênPGS
3Phạm Thị Tố Oanh30/05/1979NữKhoa học Trái đấtLiên minh Hợp tác xã Việt NamTrực Ninh, Nam ĐịnhPGS
4Bùi Trường Sơn20/02/1969NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Mỏ - Địa chấtThành phố Nam Định, Nam ĐịnhPGS
5Nguyễn Văn Thịnh10/07/1975NamMỏTrường Đại học Mỏ - Địa chấtMê Linh, Hà NộiPGS
6Nguyễn Anh Tuấn08/01/1980NamMỏTrường Đại học Mỏ - Địa chấtBắc Từ Liêm, Hà NộiPGS
7Trần Thị Tuyến15/08/1982NữKhoa học Trái đấtTrường Đại học VinhQuỳnh Lưu, Nghệ AnPGS
8Hoàng Phan Hải Yến07/06/1981NữKhoa học Trái đấtTrường Đại học VinhĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
13. HĐGS ngành Kinh tế
1Nguyễn Hữu Ánh08/06/1973NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânHoài Đức, Hà NộiGS
2Phạm Hồng Chương28/04/1964Nam Kinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânThường Tín, Hà NộiGS
3Hà Nam Khánh Giao06/06/1965NamKinh tếHọc viện Hàng không Việt NamHưng Yên, Quảng NinhGS
4Nguyễn Thị Tuyết Mai30/06/1962NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânĐông Hưng, Thái BìnhGS
5Chúc Anh Tú16/11/1976NamKinh tếHọc viện Tài chínhThị xã Nghi Sơn, Thanh HóaGS
6Vũ Thị Kim Anh13/08/1980NữKinh tếTrường Đại học Công đoànThanh Miện, Hải DươngPGS
7Đào Thanh Bình16/12/1978NamKinh tếTrường Đại học Bách khoa Hà NộiVăn Giang, Hưng YênPGS
8Đỗ Thị Bình19/07/1980NữKinh tếTrường Đại học Thương mạiKiến Thụy, Hải PhòngPGS
9Nguyễn Thị Thu Cúc19/10/1978NữKinh tếTrường Đại học VinhHưng Nguyên, Nghệ AnPGS
10Nguyễn Đức Dũng21/01/1984NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânXuân Trường, Nam ĐịnhPGS
11Lưu Quốc Đạt06/11/1984NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà NộiYên Mỹ, Hưng YênPGS
12Đỗ Anh Đức15/10/1983NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânThành phố Bắc Ninh, Bắc NinhPGS
13Huỳnh Thị Thuý Giang01/01/1976NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Tam Kỳ, Quảng NamPGS
14Lê Thị Thu Hà24/04/1977NữKinh tếHọc viện Ngân hàngTriệu Sơn, Thanh HoáPGS
15Nguyễn Thu Hà17/09/1982NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà NộiHương Sơn, Hà TĩnhPGS
16Đỗ Hữu Hải15/10/1975NamKinh tếTrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí MinhKim Động, Hưng YênPGS
17Lê Nhật Hạnh09/04/1978NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhThọ Xuân, Thanh HóaPGS
18Hoàng Thanh Hạnh15/09/1976NamKinh tếHọc viện Chính sách và Phát triểnÂn Thi, Hưng YênPGS
19Nguyễn Thị Lệ Hằng01/07/1983NữKinh tếTrường Đại học Quy NhơnTây Sơn, Bình ĐịnhPGS
20Phan Thanh Hoàn30/08/1976NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học HuếVĩnh Linh, Quảng TrịPGS
21Lê Đức Hoàng26/04/1979NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânHương Khê, Hà TĩnhPGS
22Phạm Văn Hồng14/08/1973NamKinh tếHọc viện Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạoKiến Thụy, Hải PhòngPGS
23Đỗ Quang Hưng21/10/1979NamKinh tếTrường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiLý Nhân, Hà NamPGS
24Trần Đăng Khoa07/10/1974NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhTrực Ninh, Nam ĐịnhPGS
25Nguyễn Tuấn Kiệt12/10/1981NamKinh tếTrường Đại học Cần ThơThành Phố Sóc Trăng, Sóc TrăngPGS
26Đinh Hồng Linh23/10/1982NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái NguyênĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
27Nguyễn Thị Việt Nga16/05/1980NữKinh tếHọc viện Tài chínhDiễn Châu, Nghệ AnPGS
28Phan Hữu Nghị13/05/1976NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânGia Lâm, Hà NộiPGS
29Lưu Thị Minh Ngọc26/06/1982NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà NộiYên Định, Thanh HóaPGS
30Nguyễn Danh Nguyên04/12/1972NamKinh tếTrường Đại học Bách khoa Hà NộiHoài Đức, Hà NộiPGS
31Tô Thế Nguyên19/03/1977NamKinh tếĐại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà NộiÂn Thi, Hưng YênPGS
32Nguyễn Văn Nguyện06/01/1970NamKinh tếTrường Đại hoc Trà VinhVũng Liêm, Vĩnh LongPGS
33Đỗ Hồng Nhung11/08/1982NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânPhú Xuyên, Hà NộiPGS
34Thái Thị Kim Oanh28/06/1979NữKinh tếTrường Đại học VinhĐô Lương, Nghệ AnPGS
35Lê Ba Phong13/12/1978NamKinh tếTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiVĩnh Bảo, Hải PhòngPGS
36Trần Hoa Phượng24/09/1978NữKinh tếHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí MinhLập Thạch, Vĩnh PhúcPGS
37Huỳnh Thị Thu Sương02/04/1974NữKinh tếTrường Đại học Tài chính - MarketingĐiện Bàn, Quảng NamPGS
38Tô Hiến Thà08/04/1979NamKinh tếHọc viện Kỹ thuật Quân sựQuốc Oai, Hà NộiPGS
39Ngô Chí Thành08/11/1977NamKinh tếTrường Đại học Hồng ĐứcThạch Thành, Thanh HóaPGS
40Bạch Ngọc Thắng29/07/1980NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânHà Đông, Hà NộiPGS
41Võ Tất Thắng20/11/1978NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhPhan Rang, Ninh ThuậnPGS
42Đỗ Thị Kim Tiên06/05/1972NữKinh tếHọc viện Hành chính Quốc giaVăn Giang, Hưng YênPGS
43Đinh Văn Toàn05/04/1967NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà NộiGia Viễn, Ninh BìnhPGS
44Đỗ Thị Vân Trang18/08/1978NữKinh tếHọc viện Ngân hàngVĩnh Tường, Vĩnh PhúcPGS
45Ngô Mỹ Trân10/10/1980NữKinh tếTrường Đại học Cần ThơBình Tân, Vĩnh LongPGS
46Phan Anh Tú16/01/1978NamKinh tếTrường Đại học Cần ThơThị xã Vĩnh Châu, Sóc TrăngPGS
47Đoàn Anh Tuấn07/08/1978NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhMỏ Cày Nam, Bến TrePGS
48Nguyễn Văn Tuấn05/03/1978NamKinh tếTrường Đại học Đà LạtNinh Hải, Ninh ThuậnPGS
49Nguyễn Đăng Tuệ24/04/1981NamKinh tếTrường Đại học Bách khoa Hà NộiKiến Xương, Thái BìnhPGS
50Nguyễn Như Tỷ20/05/1986NamKinh tếTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhKim Bảng, Hà NamPGS
14. HĐGS ngành Luật học
1Đỗ Văn Đại21/05/1974NamLuật họcTrường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí MinhViệt Yên, Bắc GiangGS
2Mai Đắc Biên02/05/1966NamLuật họcTrường Đại học Kiểm sát Hà NộiThành Phố Phủ Lý, Hà NamPGS
3Đoàn Thị Phương Diệp15/01/1977NữLuật họcTrường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhTư Nghĩa, Quảng NgãiPGS
4Bùi Tiến Đạt05/11/1983NamLuật họcKhoa Luật, Đại học Quốc gia Hà NộiHà Trung,Thanh HóaPGS
5Nguyễn Ngọc Hà18/06/1983NamLuật họcTrường Đại học Ngoại thươngTam Nông, Phú ThọPGS
6Ngô Hữu Phước01/06/1972NamLuật họcTrường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhQuảng Trạch, Quảng BìnhPGS
7Vũ Quang10/10/1964NamLuật họcTrường Đại học Bách khoa Hà NộiVụ Bản, Nam ĐịnhPGS
8Nguyễn Thị Xuân Sơn06/06/1979NữLuật họcKhoa Luật, Đại học Quốc gia Hà NộiPhúc Thọ, Hà NộiPGS
9Phan Thị Thanh Thủy10/08/1970NữLuật họcKhoa Luật, Đại học Quốc gia Hà NộiThành phố Huế, Thừa Thiên HuếPGS
15. HĐGS ngành Luyện kim
1Dương Ngọc Bình22/12/1980NamLuyện kimTrường Đại học Bách khoa Hà NộiYên Mô, Ninh BìnhPGS
2Lê Trung Kiên16/11/1978NamLuyện kimTrường Đại học Bách khoa Hà NộiThanh Miện, Hải DươngPGS
3Trịnh Văn Trung09/10/1982NamLuyện kimTrường Đại học Bách khoa Hà NộiHoài Đức, Hà NộiPGS
16. HĐGS ngành Ngôn ngữ học
1Nguyễn Thu Hạnh02/11/1975NữNgôn ngữHọc viện Khoa học Quân sựVũ Thư, Thái BìnhPGS
2Nguyễn Văn Thạo12/05/1974NamNgôn ngữTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 2Thọ Xuân, Thanh HóaPGS
17. HĐGS liên ngành Nông nghiệp-Lâm nghiệp
1Vũ Tiến Thịnh25/04/1980NamLâm nghiệpTrường Đại học Lâm nghiệpQuỳnh Phụ, Thái BìnhGS
2Nguyễn Văn Chương09/09/1965NamNông nghiệpTrường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhBa Tri, Bến TrePGS
3Nguyễn Thị Lâm Đoàn01/11/1977NữNông nghiệpHọc viện Nông nghiệp Việt NamTiên Du, Bắc Ninh.PGS
4Phạm Quý Giang10/10/1983NamNông nghiệpTrường Đại học Hạ LongVũ Quang, Hà TĩnhPGS
5Nguyễn Thanh Giao20/12/1982NamNông nghiệpTrường Đại học Cần ThơÔ Môn, Cần ThơPGS
6Nguyễn Hồng Hải03/02/1974NamLâm nghiệpTrường Đại học Lâm nghiệpThanh Chương, Nghệ AnPGS
7Trịnh Xuân Hoạt17/09/1975NamNông nghiệpViện Khoa học Nông nghiệp Việt NamQuỳnh Lưu, Nghệ AnPGS
8Hoàng Gia Hùng04/06/1981NamNông nghiệpTrường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếTriệu Phong, Quảng TrịPGS
9Nguyễn Văn Lộc10/12/1983NamNông nghiệpHọc viện Nông nghiệp Việt NamThanh Chương, Nghệ AnPGS
10Hồ Ngọc Sơn22/09/1976NamLâm nghiệpTrường Đại học Nông lâm, Đại học Thái NguyênLâm Thao, Phú ThọPGS
11Lê Đức Thảo24/06/1974NamNông nghiệpViện Khoa học Nông nghiệp Việt NamHương Sơn, Hà TĩnhPGS
12Hoàng Văn Thắng10/02/1976NamLâm nghiệpViện Khoa học Lâm nghiệp Việt NamĐông Sơn, Thanh HóaPGS
13Phạm Thế Trịnh19/05/1975NamNông nghiệpSở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk LắkKiến Xương, Thái BìnhPGS
14Nguyễn Thanh Tuấn14/07/1982NamNông nghiệpHọc viện Nông nghiệp Việt NamNga Sơn, Thanh HóaPGS
18. HĐGS ngành Sinh học
1Phạm Việt Cường03/10/1955NamSinh họcViện Nghiên cứu Khoa học Miền Trung, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTây Sơn, Bình ĐịnhGS
2Chu Hoàng Hà17/04/1969NamSinh họcViện Công nghệ Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThành phố Bắc Ninh, Bắc NinhGS
3Nguyễn Huy Hoàng29/07/1973NamSinh họcViện Nghiên cứu hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamKim Bảng, Hà NamGS
4Lê Huyền Ái Thuý16/08/1972NữSinh họcTrường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Huế, Thừa Thiên HuếGS
5Đặng Thúy Bình02/02/1969NữSinh họcTrường Đại học Nha TrangHàm Yên, Tuyên QuangPGS
6Lê Trung Dũng17/02/1983NamSinh họcVụ Giáo dục Trung học, Bộ Giáo dục và Đào tạoThanh Hà, Hải DươngPGS
7Nguyễn Hải Hà19/12/1978NữSinh họcViện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamDuy Tiên, Hà NamPGS
8Nguyễn Văn Hà09/04/1975NamSinh họcViện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamĐô Lương, Nghệ AnPGS
9Đinh Thúy Hằng01/03/1970NữSinh họcViện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học, Đại học Quốc gia Hà NộiThị xã Ba Đồn, Quảng BìnhPGS
10Hoàng Anh Hoàng28/08/1984NamSinh họcTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhAn Lão, Hải PhòngPGS
11Nguyễn Phú Hùng01/08/1981NamSinh họcTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênHưng Hà,Thái BìnhPGS
12Nguyễn Phúc Hưng13/01/1978NamSinh họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiTứ Kỳ, Hải DươngPGS
13Nguyễn Thị Ngọc Lan05/08/1979NữSinh họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênHồng Bàng, Hải PhòngPGS
14Vòng Bính Long04/05/1984NamSinh họcTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhBiên Hòa, Đồng NaiPGS
15Nguyễn Văn Long14/06/1971NamSinh họcViện Hải dương học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTuy Phước, Bình ĐịnhPGS
16Phạm Thanh Lưu17/10/1982NamSinh họcViện Sinh học Nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamMộ Đức, Quảng NgãiPGS
17Nguyễn Thành Nam14/07/1983NamSinh họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiHàm Thuận Nam, Bình ThuậnPGS
18Phạm Thị Thanh Nhàn20/08/1982NữSinh họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênQuế Võ, Bắc NinhPGS
19Hồ Viết Thế18/06/1982NamSinh họcTrường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí MinhQuảng Xương, Thanh HóaPGS
20Vũ Thị Thơm03/09/1983NữSinh họcTrường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà NộiThái Thụy, Thái BìnhPGS
21Trần Thị Thuý13/09/1975NữSinh họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiKiến Xương, Thái BìnhPGS
22Nguyễn Đăng Tôn10/10/1976NamSinh họcViện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamMỹ Đức, Hà NộiPGS
23Nguyễn Thị Xuân20/12/1976NữSinh họcViện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThái Thụy, Thái BìnhPGS
19. HĐGS liên ngành Sử học-Khảo cổ học-Dân tộc học
1Nguyễn Thị Thu Hương12/03/1979NữNhân họcTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà NộiMỹ Đức, Hà NộiPGS
2Lưu Văn Quyết29/05/1980NamSử họcTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhNghĩa Hưng, Nam ĐịnhPGS
20. HĐGS ngành Tâm lý học
1Trần Văn Công22/10/1983NamTâm lý họcTrường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà NộiGiao Thủy, Nam ĐịnhPGS
2Phạm Tiến Nam04/01/1987NamTâm lý họcTrường Đại học Y tế Công cộngYên Lạc, Vĩnh PhúcPGS
3Nguyễn Hiệp Thương02/02/1976NamTâm lý họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiKhoái Châu, Hưng YênPGS
4Đinh Thị Hồng Vân27/09/1980NữTâm lý họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học HuếNho Quan, Ninh BìnhPGS
21. HĐGS ngành Thủy lợi
1Nguyễn Quang Hùng31/12/1975NamThủy lợiTrường Đại học Thủy lợiĐông Anh, Hà NộiGS
2Huỳnh Thị Lan Hương10/03/1971NữThủy lợiViện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậuPhú Ninh, Quảng NamGS
3Lê Xuân Quang17/03/1971NamThủy lợiViện Khoa học Thủy lợi Việt NamHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
22. HĐGS ngành Toán học
1Nguyễn Sum24/03/1961NamToán họcTrường Đại học Sài GònPhù Cát, Bình ĐịnhGS
2Lê Văn Dũng06/09/1979NamToán họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Đà NẵngCẩm Xuyên, Hà TĩnhPGS
3Vũ Việt Hùng21/03/1983NamToán họcSở Giáo dục và Đào tạo Sơn LaPhù Cừ, Hưng YênPGS
4Nguyễn Trung Kiên25/08/1986NamToán họcTrường Đại học Cần ThơPhong Điền, Cần ThơPGS
5Nguyễn Thành Nhân09/08/1986NamToán họcTrường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhChâu Thành, Bến TrePGS
6Tạ Công Sơn02/12/1982NamToán họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
7Nguyễn Tất Thắng29/10/1983NamToán họcViện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThành phố Việt Trì, Phú ThọPGS
8Phan Thanh Toàn04/04/1982NamToán họcTrường Đại học Tôn Đức ThắngCái Bè, Tiền GiangPGS
9Nguyễn Thị Toàn15/09/1976NữToán họcTrường Đại học Bách khoa Hà NộiYên Thành, Nghệ AnPGS
10Hoàng Thế Tuấn14/09/1983NamToán họcViện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamÂn Thi, Hưng YênPGS
11Trương Minh Tuyên11/08/1981NamToán họcTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênDuy Tiên, Hà NamPGS
23. HĐGS liên ngành Triết học-Xã hội học-Chính trị học
1Nguyễn Tuấn Anh27/07/1976NamXã hội họcTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà NộiYên Thành, Nghệ AnGS
2Lê Hải Bình20/06/1977NamChính trị họcBan Tuyên giáo Trung ươngThủy Nguyên, Hải PhòngPGS
3Trần Xuân Hiệp02/09/1984NamChính trị họcTrường Đại học Duy TânCan Lộc, Hà TĩnhPGS
4Trần Thị Hương06/02/1982NữChính trị họcHọc viện Báo chí và Tuyên truyền Mỹ Lộc, Nam ĐịnhPGS
5Lê Đình Tĩnh20/03/1976NamChính trị họcHọc viện Ngoại giaoThành phố Hà Tĩnh, Hà TĩnhPGS
24. HĐGS liên ngành Văn hoá-Nghệ thuật-Thể dục thể thao
1Nguyễn Tài Hưng06/09/1965NamNghệ thuậtHọc viện Âm nhạc Quốc gia Việt NamNam Từ Liêm, Hà NộiPGS
2Đàm Trung Kiên26/03/1979NamThể dục Thể thaoTrường Đại học Thể dục thể thao Bắc NinhTừ Sơn, Bắc NinhPGS
3Nguyễn Thị Mỹ Linh31/01/1978NữThể dục Thể thaoTrường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí MinhKhoái Châu, Hưng YênPGS
4Trương Đại Lượng02/07/1976NamVăn hóaTrường Đại học Văn hoá Hà NộiLương Tài, Bắc NinhPGS
5Phạm Minh Phong01/07/1977NamNghệ thuậtTrường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ươngCẩm Thủy, Thanh HóaPGS
6Nguyễn Duy Quyết20/12/1972NamThể dục Thể thaoTrường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà NộiPhú Xuân, Hà NộiPGS
7Lê Thị Bích Thuỷ18/10/1981NữVăn hóaHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí MinhNông Cống, Thanh HoáPGS
8Huỳnh Thị Trang22/01/1967NữVăn hóaTrường Đại học Cần ThơGò Công Tây, Tiền GiangPGS
9Nguyễn Thế Truyền08/08/1965NamNghệ thuậtBộ Văn hóa, Thể thao và Du lịchĐức Phổ, Quảng NgãiPGS
10Đinh Công Tuấn13/01/1976NamVăn hóaTrường Đại học Văn hoá Hà NộiYên Mỹ, Hưng YênPGS
26. HĐGS ngành Vật lý
1Nguyễn Thế Bình11/11/1954NamVật lýTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThanh Trì , Hà NộiGS
2Nguyễn Hoài Châu22/04/1956NamVật lýViện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamHà Đông, Hà NộiGS
3Phùng Văn Đồng22/10/1981NamVật lýTrường Đại học PhenikaaBa Vì, Hà NộiGS
4Nguyễn Hữu Lâm26/10/1974NamVật lýTrường Đại học Bách khoa Hà NộiHoa Lư, Ninh BìnhGS
5Phan Bách Thắng13/11/1979NamVật lýTrung Tâm Nghiên cứu Vật liệu Cấu trúc Nano và Phân tử, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhHưng Hà, Thái BìnhGS
6Nguyễn Thế Toàn20/08/1973NamVật lýTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiXuân Trường, Nam ĐịnhGS
7Nguyễn Xuân Ca10/10/1980NamVật lýTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênKiến Xương, Thái BìnhPGS
8Vũ Đức Chính30/05/1978NamVật lýViện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamVụ Bản, Nam ĐịnhPGS
9Nguyễn Văn Chương10/11/1986NamVật lýHọc viện Kỹ thuật Quân sựBa Vì, Hà NộiPGS
10Trần Việt Cường12/03/1977NamVật lýTrường Đại học Nguyễn Tất ThànhHoài Đức, Hà NộiPGS
11Phan Văn Độ16/02/1971NamVật lýTrường Đại học Thủy lợiKiến Xương, Thái BìnhPGS
12Trần Thị Thu Hạnh19/05/1981NữVật lýTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhVĩnh Bảo, Hải PhòngPGS
13Nguyễn Văn Hảo12/01/1980NamVật lýTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênThanh Miện, Hải DươngPGS
14Trần Viết Nhân Hào11/12/1983NamVật lýTrường Đại học Sư phạm, Đại học HuếVĩnh Linh, Quảng TrịPGS
15Vũ Xuân Hòa13/08/1980NamVật lýTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênCẩm Giảng, Hải DươngPGS
16Chử Mạnh Hưng28/12/1984NamVật lýTrường Đại học Bách khoa Hà NộiThanh Trì, Hà NộiPGS
17Mai Thị Lan20/01/1986NữVật lýTrường Đại học Bách khoa Hà NộiTiên Lãng, Hải PhòngPGS
18Lê Thị Ngọc Loan13/3/1980NữVật lýTrường Đại học Quy NhơnTuy Phước, Bình ĐịnhPGS
19Lê Văn Lịch11/12/1988NamVật lýTrường Đại học Bách khoa Hà NộiGia Viễn, Ninh BìnhPGS
20Nguyễn Mạnh Thắng03/12/1979NamVật lýViện Khoa học và Công nghệ Quân sựBa Vì, Hà NộiPGS
21Phạm Hữu Thiện12/12/1978NamVật lýViện Khoa học Vật liệu Ứng dụng, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamChâu Thành, An GiangPGS
22Nguyễn Hoàng Thoan01/02/1981NữVật lýTrường Đại học Bách khoa Hà NộiThuận Thành, Bắc NinhPGS
23Nguyễn Công Tú29/09/1985NamVật lýTrường Đại học Bách khoa Hà NộiKim Động, Hưng YênPGS
24Nguyễn Tư05/09/1984NamVật lýTrường Đại học PhenikaaBình Sơn, Quảng NgãiPGS
25Dương Anh Tuấn30/04/1980NamVật lýTrường Đại học PhenikaaChí Linh, Hải DươngPGS
26Hà Thanh Tùng10/07/1979NamVật lýTrường Đại học Đồng ThápChâu Thành, Đồng ThápPGS
27. HĐGS liên ngành Xây dựng-Kiến trúc
1Nguyễn Phước Dân24/09/1963NamXây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhTiền GiangGS
2Nguyễn Văn Chính11/06/1983NamXây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngSơn Tịnh, Quảng NgãiPGS
3Phạm Thái Hoàn21/03/1983NamXây dựng Trường Đại học Xây dựngYên Thành, Nghệ AnPGS
4Hà Mạnh Hùng05/08/1982NamXây dựng Trường Đại học Xây dựng Hoằng Hóa, Thanh HóaPGS
5Nguyễn Lan Hương19/12/1979NữXây dựng Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí MinhLạng Giang, Bắc GiangPGS
6Nguyễn Ngọc Lâm04/07/1983NamXây dựng Trường Đại học Xây dựng Hoằng Hóa, Thanh HóaPGS
7Hoàng Vĩnh Long31/01/1976NamXây dựng Trường Đại học Xây dựngLong Biên, Hà NộiPGS
8Trần Lê Lựu16/10/1984NamXây dựng Trường Đại học Việt ĐứcĐô Lương, Nghệ AnPGS
9Ngô Lê Minh01/03/1976NamKiến trúcTrường Đại học Tôn Đức ThắngÝ Yên, Nam ĐịnhPGS
10Đinh Thị Nga10/04/1983NữXây dựng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí MinhĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
11Phạm Vũ Hồng Sơn03/02/1985NamXây dựng Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhĐô Lương, Nghệ AnPGS
28. HĐGS ngành Y học
1Đoàn Quốc Hưng20/4/1968Nam Y họcTrường Đại học Y Hà NộiTiên Lữ, Hưng YênGS
2Phạm Minh Khuê13/3/1978Nam Y họcTrường Đại học Y Dược Hải PhòngKiến An, Hải PhòngGS
3Vũ Thị Hoàng Lan30/12/1976Nữ Y họcTrường Đại học Y tế Công cộngThành phố Nam ĐịnhGS
4Võ Trương Như Ngọc12/12/1977Nam Y họcTrường Đại học Y Hà NộiPhù Mỹ, Bình ĐịnhGS
5Lê Văn Quảng21/2/1972Nam Y họcTrường Đại học Y Hà NộiGia Bình, Bắc NinhGS
6Võ Văn Thắng14/7/1961Nam Y họcTrường Đại học Y Dược, Đại học HuếThành phố Huế, Thừa Thiên HuếGS
7Trần Quyết Tiến2/1/1961Nam Y họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhMỏ Cày Bắc, Bến TreGS
8Nguyễn Quỳnh Anh16/8/1981Nữ Y họcTrường Đại học Y tế Công cộngQuỳnh Phụ, Thái BìnhPGS
9Trần Quỳnh Anh3/4/1974Nữ Y họcTrường Đại học Y Hà NộiGia Viễn, Ninh BìnhPGS
10Lê Thị Kim Ánh3/4/1978Nữ Y họcTrường Đại học Y tế Công cộngHải Châu, Đà NẵngPGS
11Đỗ Ngọc Ánh13/6/1982Nam Y họcHọc viện Quân yVĩnh Tường, Vĩnh PhúcPGS
12Nguyễn Văn Bằng3/8/1976Nam Y họcHọc viện Quân yNinh Giang, Hải DươngPGS
13Nguyễn Ngọc Bích23/8/1975Nữ Y họcTrường Đại học Y tế Công cộngMỹ Đức, Hà NộiPGS
14Đỗ Như Bình8/11/1983Nam Y họcHọc viện Quân yThạch Thất, Hà NộiPGS
15Phạm Văn Bình26/10/1967Nam Y họcBệnh viện KKiến Thụy, Hải PhòngPGS
16Trương Đình Cẩm20/2/1967Nam Y họcBệnh viện Quân y 175An Nhơn, Bình ĐịnhPGS
17Nguyễn Văn Chủ16/1/1973Nam Y họcBệnh viện KGiao Thủy, Nam ĐịnhPGS
18Đặng Thành Chung22/9/1982Nam Y họcHọc viện Quân yGiao Thủy, Nam ĐịnhPGS
19Nguyễn Văn Chuyên5/10/1981Nam Y họcHọc viện Quân yLạng Giang, Bắc GiangPGS
20Vũ Chí Dũng25/3/1970Nam Y họcBệnh viện Nhi Trung ươngMỹ Đức, Hà NộiPGS
21Đỗ Trung Dũng1/10/1977Nam Y họcViện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ươngXuân Trường, Nam ĐịnhPGS
22Trương Quang Định27/10/1966Nam Y họcBệnh viện Nhi đồng Thành phố Chợ Lách, Bến TrePGS
23Dương Minh Đức18/12/1984Nam Y họcTrường Đại học Y tế Công cộngQuốc Oai, Hà Nội PGS
24Đào Việt Hằng27/7/1987Nữ Y họcTrường Đại học Y Hà NộiTĩnh Gia, Thanh HoáPGS
25Nguyễn Thị Thu Hiền21/9/1974Nữ Y họcBệnh viện Mắt Trung ươngHoài Đức, Hà NộiPGS
26Ngô Mạnh Hùng11/7/1976Nam Y họcBệnh viện Hữu nghị Việt ĐứcLương Tài, Bắc NinhPGS
27Nguyễn Đức Lam19/9/1975Nam Y họcTrường Đại học Y Hà NộiVĩnh Bảo, Hải PhòngPGS
28Đỗ Đức Minh14/2/1984Nam Y họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhỨng Hoà, Hà NộiPGS
29Nguyễn Huy Ngọc20/8/1970Nam Y họcSở Y tế tỉnh Phú ThọHạ Hoà, Phú ThọPGS
30Nguyễn Minh Phương22/2/1974Nữ Y họcTrường Đại học Y Dược Cần ThơĐầm Dơi, Cà MauPGS
31Nguyễn Ngọc Rạng17/7/1954Nam Y họcTrường Đại học Y Dược Cần ThơDak Hà, Kon TumPGS
32Hoàng Văn Sỹ13/3/1971Nam Y họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhThanh Hà, Hải DươngPGS
33Phạm Quang Thái29/10/1976Nam Y họcViện Vệ sinh Dịch tễ Trung ươngThanh Oai, Hà NộiPGS
34Nguyễn Thanh Thảo7/11/1980Nam Y họcTrường Đại học Y Dược, Đại học HuếHương Thuỷ, Thừa Thiên HuếPGS
35Nguyễn Mạnh Thắng23/8/1976Nam Y họcTrường Đại học Y Hà NộiKiến Thụy, Hải PhòngPGS
36Hồ Hữu Thiện20/7/1965Nam Y họcBệnh viện Trung ương Huế Phong Điền, Thừa Thiên - HuếPGS
37Võ Duy Thông15/12/1982Nam Y họcĐại học Y Dược TP. Hồ Chí MinhTuy Phong, Bình ThuậnPGS
38Nguyễn Đức Thuận31/10/1982Nam Y họcBệnh viện Quân y 103, Học viện Quân yBa Vì, Hà NộiPGS
39Nguyễn Thu Thủy20/11/1981Nữ Y họcĐại học Y Dược TP. Hồ Chí MinhNinh Giang, Hải DươngPGS
40Võ Thành Toàn20/3/1974Nam Y họcBệnh viện Thống NhấtPhù Mỹ, Bình ĐịnhPGS
41Lê Quang Trí18/1/1968Nam Y họcBệnh viện Quân y 7A, Cục Hậu cần, Quân khu 7Long Thành, Đồng NaiPGS
42Lê Anh Tuấn15/7/1978Nam Y họcViện Vệ sinh dịch tễ Trung ươngDiễn Châu, Nghệ AnPGS
43Phùng Anh Tuấn31/1/1969Nam Y họcHọc viện Quân yVăn Lâm, Hưng YênPGS
44Tạ Anh Tuấn4/4/1967Nam Y họcBệnh viện Nhi Trung ươngTừ Sơn, Bắc NinhPGS
45Trần Anh Tuấn25/1/1979Nam Y họcBệnh viện Bạch MaiDuy Tiên - Hà NamPGS
46Hà Mạnh Tuấn1/1/1966Nam Y họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhNhơn Phong, Bình ĐịnhPGS
47Trương Thanh Tùng15/11/1974Nam Y họcBệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh HóaThanh Liêm, Hà NamPGS
48Phạm Bá Tuyến4/2/1966Nam Y họcBệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công anGia Lộc, Hải DươngPGS
49Phạm Nguyên Tường25/9/1972Nam Y họcBệnh viện Trung ương HuếThành phố Huế, Thừa Thiên HuếPGS
50Vũ Hải Vinh6/7/1982Nam Y họcBệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, cơ sở An ĐồngKiến Thụy, Hải PhòngPGS
51Trần Xuân Vĩnh3/8/1971Nam Y họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhPhú Lộc, Thừa Thiên HuếPGS
52Lê Thượng Vũ16/12/1971Nam Y họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhDuy Tiên, Hà NamPGS

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Phố cổ Hà Nội tôn vinh giá trị di sản

Phố cổ Hà Nội tôn vinh giá trị di sản

GD&TĐ - Kỷ niệm 20 năm được xếp hạng Di tích Lịch sử quốc gia, Ban quản lý hồ Hoàn Kiếm và Phố cổ Hà Nội tổ chức nhiều hoạt động văn hóa tôn vinh giá trị di sản.