Thí sinh thi tuyển sinh 2010. Ảnh: gdtd.vn |
Sau đây là danh sách cụ thể các trường:
1. BKA ĐH Bách khoa Hà nội
2. BVH HV Công nghệ Bưu chính Viễn Thông HN (cơ sở phía Bắc)
3. BVS HV Công nghệ Bưu chính Viễn Thông (cơ sở phía Nam)
4. C01 Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Nội
5. C06 Trường CĐ Sư phạm Cao Bằng
6. C09 Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang
7. C12 Trương Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
8. C13 Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
9. C14 Trường Cao đẳng Sơn La
10. C19 Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh
11. C33 Trường CĐSP Thừa Thiên -Huế
12. C36 CĐ Sư phạm Kon Tum
13. C37 CĐ Bình Định
14. C38 CĐ Sư phạm Gia Lai
15. C40 CĐ Sư phạm Đắk Lắk
16. C41 CĐSP Nha Trang
17. C42 Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
18. C46 Trường CĐSP Tây Ninh
19. C47 CĐ Cộng Đồng Bình Thuận
20. C48 CĐ Sư phạm Đồng Nai
21. C57 CĐSP Vĩnh Long
22. CBC Trường CĐ BC Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
23. CBD Cao Đẳng Dân lập Kinh tế Kĩ thuật Bình Dương
24. CBK Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên
25. CBY CĐ Y Tế Bình Dương
26. CCA CĐ Công Nghiệp Hoá Chất
27. CCD CĐ Công nghiệp Sao đỏ
28. CCE Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
29. CCG CĐ Kĩ thuật Công nghệ Bách Khoa
30. CCI CĐ Công nghiệp In
31. CCM CĐ Công nghệ - Dệt may thời trang Hà Nội
32. CCO Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
33. CCP Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
34. CCS Trường CĐ Kinh tế - kỹ thuật VINATEX TP HCM
35. CCT Trường CĐ Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
36. CCX CĐ Công nghiệp và Xây dựng
37. CCY CĐ Công Nghiệp Hưng Yên
38. CCZ Trường CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
39. CDE Trường CĐ Điện lực TP Hồ Chí Minh
40. CDH Cao đẳng Du lịch Hà Nội
41. CDP Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
42. CDQ Cao Đẳng Công Kỹ Nghệ Đông Á
43. CDS Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi
44. CEM Trường CĐ Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
45. CEO CĐ Đại Việt
46. CES Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh
47. CET Cao Đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.Hồ Chí Minh
48. CGD Trường CĐ Giao Thông vận tải II
49. CGN Cao đẳng Giao thông Vận tải Miền Trung
50. CHC Cao đẳng Hoá Chất
51. CHH Cao đẳng Hàng hải
52. CHK CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội
53. CKA Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc
54. CKB Trường CĐ Bách Khoa Đà Nẵng
55. CKC CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
56. CKE Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn
57. CKH Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
58. CKK CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
59. CKL Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
60. CKN CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội
61. CKQ CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
62. CKS Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
63. CKV CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long 64. CKZ CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng
65. CLD Trường CĐ Điện lực miền Trung
66. CLT CĐ Lương thực Thực Phẩm
67. CM1 Cao đẳng Sư phạm Trung ương
68. CM3 CĐSP Trung ương TP.HCM
69. CMD Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội
70. CMM Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung
71. CMT CĐ Xây dựng Miền Tây
72. CNH Trường Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội
73. CNN Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
74. CNY Trường CĐ Y tế Ninh Bình
75. CPD CĐ Phương Đông - Quảng Nam
76. CPS CĐ Phát thanh Truyền hình II
77. CPY CĐ Công nghiệp Phúc Yên
78. CSB Cao đẳng Thủy sản
79. CSC Trường CĐ Công nghiệp Cao su
80. CTB Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình
81. CTH Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại
82. CTL Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ
83. CTM Cao đẳng Thương mại và Du lịch
84. CTO Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa
85. CTQ CĐ Tài chính Kế toán
86. CTV Cao đẳng Truyền hình
87. CTW Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương
88. CVB Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
89. CVD Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long
90. CVL CĐ Văn hóa nghệ thuật ĐăkLăk
91. CVT CĐ Công nghệ VIETTRONICS
92. CVV Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An
93. CVX CĐ Kỹ thuật - Công nghệ Vạn Xuân
94. CX3 CĐ Xây dựng số 3
95. CXH Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1
96. CXN Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định
97. CYA Trường CĐ Y tế Nghệ An
98. CYB TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠC LIÊU
99. CYD Cao Đẳng Y Tế Đồng Nai
100. CYE Trường CĐ Y tế Thái Bình
101. CYI Trường CĐ Y tế Thái Nguyên
102. CYL Trường CĐ Y tế Lạng Sơn
103. CYM Trường CĐ Y tế Hà Đông
104. CYN Trường CĐ Y Tế Hà Tĩnh
105. CYP Trường CĐ Y tế Phú Thọ
106. CYQ Trường CĐ Y tế Quảng Ninh
107. CYR Trường CĐ Y tế Bình Định
108. CYS Cao đẳng Dược Trung ương
109. CYT Trường CĐ Y Tế Thanh Hóa
110. CYU CĐ Y tế Quảng Nam
111. CYX Cao Đẳng Y Tế Bình Thuận
112. CYY CĐ Y tế Huế
113. D03 Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
114. D50 Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp
115. DAD Đại học Đông Á
116. DBD ĐH Bình Dương
117. DBV ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu
118. DCN ĐH Công nghiệp Hà Nội
119. DCQ ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
120. DDC CĐ Công Nghệ (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
121. DDD ĐH DL Đông Đô
122. DDF ĐH Ngoại Ngữ (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
123. DDI CĐ Công nghệ thông tin (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
124. DDK ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
125. DDL ĐH Điện Lực
126. DDM Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
127. DDN Đại học Đại Nam
128. DDP Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum
129. DDQ ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
130. DDS ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng)
131. DDT ĐH Duy Tân
132. DHA Khoa Luật - ĐH Huế
133. DHB ĐH DL Hồng Bàng
134. DHC Khoa Giáo dục thể chất(ĐH Huế)
135. DHD Khoa Du lịch (ĐH Huế)
136. DHF ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Huế
137. DHK ĐH Kinh Tế - ĐH Huế
138. DHL ĐH Nông Lâm Huế
139. DHN ĐH Nghệ Thuật Huế
140. DHP Đại học Dân lập Hải Phòng
141. DHQ Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (ĐH Huế)
142. DHS ĐH Sư Phạm Huế
143. DHT ĐH Khoa Học Huế
144. DHV ĐH Hùng Vương
145. DHY ĐH Y - Dược Huế
146. DKC ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Tp HCM
147. DKH ĐH Dược Hà Nội
148. DKK ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp
149. DKY ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
150. DLH ĐH Lạc Hồng
151. DLS Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở 2 - Tp. HCM)
152. DLT ĐH Lao Động - Xã Hội (Đào tạo tại Sơn Tây)
153. DLX Trường Đại học Lao Động - Xã Hội
154. DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing
155. DNB ĐH Hoa Lư Ninh Bình
156. DNT ĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM
157. DPD ĐH Dân Lập Phương Đông
158. DPQ ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
159. DPT TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
160. DPY ĐH Phú Yên
161. DQB ĐH Quảng Bình
162. DQH HV Kỹ thuật Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc)
163. DQK ĐH Kinh Doanh và Công nghệ Hà Nội
164. DQN ĐH Quy Nhơn
165. DQT Trường ĐH Quang Trung
166. DQU Đại học Quảng Nam
167. DSG ĐH Công nghệ Sài Gòn
168. DTA Đại học Thành Tây
169. DTC Khoa Công nghệ Thông tin (ĐH Thái Nguyên)
170. DTE ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)
171. DTF Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)
172. DTH Trường ĐH Hoa Sen
173. DTK ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
174. DTL ĐH Thăng Long
175. DTN ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)
176. DTS ĐH Sư phạm Thái Nguyên
177. DTT ĐH Tôn Đức Thắng
178. DTU CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên)
179. DTY ĐH Y Khoa Thái Nguyên
180. DTZ Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội (ĐH Thái Nguyên)
181. DVH ĐH Văn Hiến
182. DVL ĐH Dân Lập Văn Lang
183. DVT ĐH Trà Vinh
184. DVX ĐH Công nghệ Vạn Xuân
185. DYD ĐH YERSIN ĐÀ LẠT
186. GHA ĐH Giao thông vận tải
187. GNT ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
188. GSA ĐH Giao thông vận tải (Cơ sở II - phía Nam)
189. GTS Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí minh
190. HBU ĐH Hoà Bình
191. HCH HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Bắc)
192. HCP Học viện Chính sách và Phát triển
193. HCS HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Nam)
194. HDT ĐH Hồng Đức
195. HFH Học viện Hậu cần hệ dân sự(CS miền bắc)
196. HFS Học viện Hậu cần hệ dân sự(dự thi trong Nam)
197. HHA ĐH Hàng Hải
198. HHK Học viện Hàng không Việt Nam
199. HHT ĐH Hà Tĩnh
200. HQT HV Ngoại Giao
201. HTC Học Viện Tài Chính
202. HUI ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
203. HVA Học viện Âm nhạc Huế
204. HVQ HV Quản lý Giáo dục
205. HYD Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
206. KHA ĐH Kinh Tế Quốc Dân
207. KMA Học viện Kỹ Thuật Mật Mã
208. KSA ĐH Kinh tế TP. HCM
209. KTA ĐH Kiến trúc Hà Nội
210. KTC ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM
211. KTD Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng
212. KTS ĐH Kiến Trúc TP HCM
213. LDA Trường Đại học Công Đoàn
214. LNH ĐH Lâm nghiệp
215. LNS Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở phía Nam
216. LPH Trường Đại học Luật Hà Nội
217. LPS ĐH Luật TP HCM
218. MBS ĐH Mở TP Hồ Chí Minh
219. MDA ĐH Mỏ Địa Chất
220. MHN Viện ĐH Mở Hà Nội
221. MTC ĐH Mỹ thuật Công nghiệp
222. MTH ĐH Mỹ thuật Việt Nam
223. MTS ĐH Mỹ Thuật TP HCM
224. NHF ĐH Hà Nội
225. NHH Học viện Ngân Hàng
226. NHP Học viện Ngân hàng (tại Phân viện Phú Yên)
227. NHS ĐH Ngân hàng TP HCM
228. NLS ĐH Nông Lâm TP. HCM
229. NNH ĐH Nông nghiệp Hà Nội
230. NTH ĐH Ngoại thương Hà Nội
231. NTS ĐH Ngoại thương CS2
232. NTU Đại học Nguyễn Trãi
233. PCH Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy
234. PCS ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy (PCS)
235. QHE Trường ĐH Kinh Tế (ĐH QGHN)
236. QHF ĐH Ngoại Ngữ (ĐH QGHN)
237. QHI ĐH Công Nghệ (ĐH QGHN)
238. QHL Khoa Luật (ĐH QGHN)
239. QHS Khoa Sư Phạm (ĐH QGHN)
240. QHT ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)
241. QHX ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)
242. QSB ĐH Bách khoa TP HCM
243. QSC ĐH Công nghệ thông tin
244. QSK Khoa Kinh tế (ĐHQG TP HCM)
245. QSQ ĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM)
246. QST ĐH KH Tự Nhiên TP HCM
247. QSX ĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM
248. QSY Khoa Y - ĐHQG - TP Hồ Chí Minh
249. SGD Đại học Sài Gòn
250. SKH ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
251. SKN ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Nam Định
252. SKV ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh
253. SP2 ĐH Sư Phạm Hà Nội 2
254. SPD ĐH Sư phạm Đồng Tháp
255. SPH ĐH Sư phạm Hà Nội
256. SPK ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
257. SPS ĐH Sư Phạm TP HCM
258. STS ĐH Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM
259. TAG ĐH An Giang
260. TBD Trường Đại học Thái Bình Dương
261. TCT ĐH Cần Thơ
262. TDB Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
263. TDD ĐH Thành Đô
264. TDH Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội
265. TDL ĐH Đà Lạt
266. TDM trường đại học thủ dầu một
267. TDS Đại Học Thể dục thể thao TPHCM
268. TDV Trường ĐH Vinh
269. TGC HV Báo chí - Tuyên truyền
270. THP ĐH Hải Phòng
271. THV ĐH Hùng Vương
272. TLA Trường ĐH Thủy Lợi
273. TLS ĐH Thủy Lợi CS2
274. TMA Trường ĐH Thương Mại
275. TSB ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)
276. TSN ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)
277. TSS ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)
278. TTB Trường Đại học Tây Bắc
279. TTD Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
280. TTG ĐH Tiền Giang
281. TTN ĐH Tây Nguyên
282. TYS ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
283. VHH Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội
284. VHS ĐH Văn hóa TP HCM
285. XDA Trường ĐH Xây Dựng
286. YCT ĐH Y Dược Cần Thơ
287. YDD ĐH Điều dưỡng Nam Định
288. YDS ĐH Y Dược TP HCM
289. YHB Trường ĐH Y Hà Nội
290. YPB Trường ĐH Y Hải Phòng
291. YTB Trường ĐH Y Thái Bình
292. YTC Trường ĐH Y Tế Công Cộng
293. ZNH ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )
294. ZNS ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam )
Xem điểm của các trường tại đây
Hiếu Nguyễn
TIN LIÊN QUAN |
---|