Đã có gần 300 trường ĐH, CĐ công bố điểm thi

Đã có gần 300 trường ĐH, CĐ công bố điểm thi
Thí sinh thi tuyển sinh 2010. Ảnh: gdtd.vn
Thí sinh thi tuyển sinh 2010. Ảnh: gdtd.vn

Sau đây là danh sách cụ thể các trường:

1. BKA ĐH Bách khoa Hà nội
 2. BVH HV Công nghệ Bưu chính Viễn Thông HN (cơ sở phía Bắc)
3. BVS HV Công nghệ Bưu chính Viễn Thông (cơ sở phía Nam)
4. C01 Trường Cao Đẳng Sư phạm Hà Nội
5. C06 Trường CĐ Sư phạm Cao Bằng
6. C09 Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang
7. C12 Trương Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
8. C13 Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái
9. C14 Trường Cao đẳng Sơn La
10. C19 Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh
11. C33 Trường CĐSP Thừa Thiên -Huế
12. C36 CĐ Sư phạm Kon Tum
13. C37 CĐ Bình Định
14. C38 CĐ Sư phạm Gia Lai
15. C40 CĐ Sư phạm Đắk Lắk
16. C41 CĐSP Nha Trang
17. C42 Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
18. C46 Trường CĐSP Tây Ninh
19. C47 CĐ Cộng Đồng Bình Thuận
20. C48 CĐ Sư phạm Đồng Nai
21. C57 CĐSP Vĩnh Long
22. CBC Trường CĐ BC Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp
23. CBD Cao Đẳng Dân lập Kinh tế Kĩ thuật Bình Dương
24. CBK Trường CĐ Bách Khoa Hưng Yên
25. CBY CĐ Y Tế Bình Dương
26. CCA CĐ Công Nghiệp Hoá Chất
27. CCD CĐ Công nghiệp Sao đỏ
28. CCE Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp
29. CCG CĐ Kĩ thuật Công nghệ Bách Khoa
30. CCI CĐ Công nghiệp In
31. CCM CĐ Công nghệ - Dệt may thời trang Hà Nội
32. CCO Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
33. CCP Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
34. CCS Trường CĐ Kinh tế - kỹ thuật VINATEX TP HCM
35. CCT Trường CĐ Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
36. CCX CĐ Công nghiệp và Xây dựng
37. CCY CĐ Công Nghiệp Hưng Yên
38. CCZ Trường CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
39. CDE Trường CĐ Điện lực TP Hồ Chí Minh
40. CDH Cao đẳng Du lịch Hà Nội
41. CDP Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc
42. CDQ Cao Đẳng Công Kỹ Nghệ Đông Á
43. CDS Trường CĐ Công nghệ và Quản trị Sonadezi
44. CEM Trường CĐ Công nghệ Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
45. CEO CĐ Đại Việt
46. CES Cao đẳng Công thương TP.Hồ Chí Minh
47. CET Cao Đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.Hồ Chí Minh
48. CGD Trường CĐ Giao Thông vận tải II
49. CGN Cao đẳng Giao thông Vận tải Miền Trung
50. CHC Cao đẳng Hoá Chất
51. CHH Cao đẳng Hàng hải
52. CHK CĐ Công nghệ và Kinh tế Hà Nội
53. CKA Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh phúc
54. CKB Trường CĐ Bách Khoa Đà Nẵng
55. CKC CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
56. CKE Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn
57. CKH Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
58. CKK CĐ Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng
59. CKL Cao đẳng Cơ khí Luyện kim
60. CKN CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội
61. CKQ CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam
62. CKS Cao đẳng Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch
63. CKV CĐ Kinh tế - Tài chính Vĩnh Long  64. CKZ CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng
65. CLD Trường CĐ Điện lực miền Trung 
66. CLT CĐ Lương thực Thực Phẩm 
67. CM1 Cao đẳng Sư phạm Trung ương 
68. CM3 CĐSP Trung ương TP.HCM 
69. CMD Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội 
70. CMM Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung 
71. CMT CĐ Xây dựng Miền Tây 
72. CNH Trường Cao Đẳng Công Nghệ Hà Nội 
73. CNN Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ 
74. CNY Trường CĐ Y tế Ninh Bình 
75. CPD CĐ Phương Đông - Quảng Nam 
76. CPS CĐ Phát thanh Truyền hình II 
77. CPY CĐ Công nghiệp Phúc Yên 
78. CSB Cao đẳng Thủy sản 
79. CSC Trường CĐ Công nghiệp Cao su 
80. CTB Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình 
81. CTH Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại 
82. CTL Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ 
83. CTM Cao đẳng Thương mại và Du lịch 
84. CTO Cao đẳng Thể dục Thể thao Thanh Hóa 
85. CTQ CĐ Tài chính Kế toán 
86. CTV Cao đẳng Truyền hình
87. CTW Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương 
88. CVB Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Tây Bắc
89. CVD Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long 
90. CVL CĐ Văn hóa nghệ thuật ĐăkLăk 
91. CVT CĐ Công nghệ VIETTRONICS 
92. CVV Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An 
93. CVX CĐ Kỹ thuật - Công nghệ Vạn Xuân 
94. CX3 CĐ Xây dựng số 3 
95. CXH Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1 
96. CXN Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định 
97. CYA Trường CĐ Y tế Nghệ An 
98. CYB TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠC LIÊU 
99. CYD Cao Đẳng Y Tế Đồng Nai 
100. CYE Trường CĐ Y tế Thái Bình 
101. CYI Trường CĐ Y tế Thái Nguyên 
102. CYL Trường CĐ Y tế Lạng Sơn 
103. CYM Trường CĐ Y tế Hà Đông 
104. CYN Trường CĐ Y Tế Hà Tĩnh 
105. CYP Trường CĐ Y tế Phú Thọ 
106. CYQ Trường CĐ Y tế Quảng Ninh 
107. CYR Trường CĐ Y tế Bình Định 
108. CYS Cao đẳng Dược Trung ương 
109. CYT Trường CĐ Y Tế Thanh Hóa 
110. CYU CĐ Y tế Quảng Nam 
111. CYX Cao Đẳng Y Tế Bình Thuận 
112. CYY CĐ Y tế Huế 
113. D03 Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng 
114. D50 Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp 
115. DAD Đại học Đông Á 
116. DBD ĐH Bình Dương 
117. DBV ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu 
118. DCN ĐH Công nghiệp Hà Nội 
119. DCQ ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 
120. DDC CĐ Công Nghệ (Thuộc ĐH Đà Nẵng) 
121. DDD ĐH DL Đông Đô 
122. DDF ĐH Ngoại Ngữ (Thuộc ĐH Đà Nẵng) 
123. DDI CĐ Công nghệ thông tin (Thuộc ĐH Đà Nẵng) 
124. DDK ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng) 
125. DDL ĐH Điện Lực 
126. DDM Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 
127. DDN Đại học Đại Nam 
128. DDP Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum 
129. DDQ ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng) 
130. DDS ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng) 
131. DDT ĐH Duy Tân 
132. DHA Khoa Luật - ĐH Huế 
133. DHB ĐH DL Hồng Bàng 
134. DHC Khoa Giáo dục thể chất(ĐH Huế) 
135. DHD Khoa Du lịch (ĐH Huế) 
136. DHF ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Huế 
137. DHK ĐH Kinh Tế - ĐH Huế 
138. DHL ĐH Nông Lâm Huế 
139. DHN ĐH Nghệ Thuật Huế 
140. DHP Đại học Dân lập Hải Phòng 
141. DHQ Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (ĐH Huế) 
142. DHS ĐH Sư Phạm Huế 
143. DHT ĐH Khoa Học Huế 
144. DHV ĐH Hùng Vương 
145. DHY ĐH Y - Dược Huế 
146. DKC ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Tp HCM 
147. DKH ĐH Dược Hà Nội 
148. DKK ĐH Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp 
149. DKY ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương 
150. DLH ĐH Lạc Hồng 
151. DLS Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở 2 - Tp. HCM) 
152. DLT ĐH Lao Động - Xã Hội (Đào tạo tại Sơn Tây) 
153. DLX Trường Đại học Lao Động - Xã Hội 
154. DMS Trường Đại học Tài chính - Marketing 
155. DNB ĐH Hoa Lư Ninh Bình 
156. DNT ĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM 
157. DPD ĐH Dân Lập Phương Đông 
158. DPQ ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG 
159. DPT TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT 
160. DPY ĐH Phú Yên 
161. DQB ĐH Quảng Bình 
162. DQH HV Kỹ thuật Quân Sự (Dân sự, thi ở phía Bắc) 
163. DQK ĐH Kinh Doanh và Công nghệ Hà Nội 
164. DQN ĐH Quy Nhơn 
165. DQT Trường ĐH Quang Trung 
166. DQU Đại học Quảng Nam 
167. DSG ĐH Công nghệ Sài Gòn 
168. DTA Đại học Thành Tây 
169. DTC Khoa Công nghệ Thông tin (ĐH Thái Nguyên) 
170. DTE ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên) 
171. DTF Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) 
172. DTH Trường ĐH Hoa Sen 
173. DTK ĐH Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) 
174. DTL ĐH Thăng Long 
175. DTN ĐH Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên) 
176. DTS ĐH Sư phạm Thái Nguyên 
177. DTT ĐH Tôn Đức Thắng 
178. DTU CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) 
179. DTY ĐH Y Khoa Thái Nguyên 
180. DTZ Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội (ĐH Thái Nguyên) 
181. DVH ĐH Văn Hiến 
182. DVL ĐH Dân Lập Văn Lang 
183. DVT ĐH Trà Vinh 
184. DVX ĐH Công nghệ Vạn Xuân 
185. DYD ĐH YERSIN ĐÀ LẠT 
186. GHA ĐH Giao thông vận tải 
187. GNT ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 
188. GSA ĐH Giao thông vận tải (Cơ sở II - phía Nam) 
189. GTS Trường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí minh 
190. HBU ĐH Hoà Bình 
191. HCH HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Bắc) 
192. HCP Học viện Chính sách và Phát triển 
193. HCS HV Hành Chính Quốc Gia (cơ sở phía Nam) 
194. HDT ĐH Hồng Đức 
195. HFH Học viện Hậu cần hệ dân sự(CS miền bắc) 
196. HFS Học viện Hậu cần hệ dân sự(dự thi trong Nam) 
197. HHA ĐH Hàng Hải 
198. HHK Học viện Hàng không Việt Nam 
199. HHT ĐH Hà Tĩnh 
200. HQT HV Ngoại Giao 
201. HTC Học Viện Tài Chính 
202. HUI ĐH Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
 203. HVA Học viện Âm nhạc Huế 
204. HVQ HV Quản lý Giáo dục 
205. HYD Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam 
206. KHA ĐH Kinh Tế Quốc Dân 
207. KMA Học viện Kỹ Thuật Mật Mã 
208. KSA ĐH Kinh tế TP. HCM 
209. KTA ĐH Kiến trúc Hà Nội 
210. KTC ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM 
211. KTD Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng 
212. KTS ĐH Kiến Trúc TP HCM 
213. LDA Trường Đại học Công Đoàn 
214. LNH ĐH Lâm nghiệp 
215. LNS Trường Đại học Lâm nghiệp - Cơ sở phía Nam 
216. LPH Trường Đại học Luật Hà Nội 
217. LPS ĐH Luật TP HCM 
218. MBS ĐH Mở TP Hồ Chí Minh 
219. MDA ĐH Mỏ Địa Chất 
220. MHN Viện ĐH Mở Hà Nội 
221. MTC ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 
222. MTH ĐH Mỹ thuật Việt Nam 
223. MTS ĐH Mỹ Thuật TP HCM 
224. NHF ĐH Hà Nội 
225. NHH Học viện Ngân Hàng 
226. NHP Học viện Ngân hàng (tại Phân viện Phú Yên) 
227. NHS ĐH Ngân hàng TP HCM 
228. NLS ĐH Nông Lâm TP. HCM 
229. NNH ĐH Nông nghiệp Hà Nội 
230. NTH ĐH Ngoại thương Hà Nội 
231. NTS ĐH Ngoại thương CS2 
232. NTU Đại học Nguyễn Trãi 
233. PCH Đại học Phòng Cháy Chữa Cháy 
234. PCS ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy (PCS) 
235. QHE Trường ĐH Kinh Tế (ĐH QGHN) 
236. QHF ĐH Ngoại Ngữ (ĐH QGHN) 
237. QHI ĐH Công Nghệ (ĐH QGHN) 
238. QHL Khoa Luật (ĐH QGHN) 
239. QHS Khoa Sư Phạm (ĐH QGHN) 
240. QHT ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN) 
241. QHX ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN) 
242. QSB ĐH Bách khoa TP HCM 
243. QSC ĐH Công nghệ thông tin 
244. QSK Khoa Kinh tế (ĐHQG TP HCM) 
245. QSQ ĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM) 
246. QST ĐH KH Tự Nhiên TP HCM 
247. QSX ĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM 
248. QSY Khoa Y - ĐHQG - TP Hồ Chí Minh 
249. SGD Đại học Sài Gòn 
250. SKH ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 
251. SKN ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Nam Định 
252. SKV ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh 
253. SP2 ĐH Sư Phạm Hà Nội 2 
254. SPD ĐH Sư phạm Đồng Tháp 
255. SPH ĐH Sư phạm Hà Nội 
256. SPK ĐH Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM
 257. SPS ĐH Sư Phạm TP HCM 
258. STS ĐH Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM 
259. TAG ĐH An Giang 
260. TBD Trường Đại học Thái Bình Dương 
261. TCT ĐH Cần Thơ 
262. TDB Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh 
263. TDD ĐH Thành Đô 
264. TDH Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội 
265. TDL ĐH Đà Lạt 
266. TDM trường đại học thủ dầu một 
267. TDS Đại Học Thể dục thể thao TPHCM 
268. TDV Trường ĐH Vinh 
269. TGC HV Báo chí - Tuyên truyền 
270. THP ĐH Hải Phòng 
271. THV ĐH Hùng Vương 
272. TLA Trường ĐH Thủy Lợi 
273. TLS ĐH Thủy Lợi CS2 
274. TMA Trường ĐH Thương Mại 
275. TSB ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh) 
276. TSN ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang) 
277. TSS ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ) 
278. TTB Trường Đại học Tây Bắc 
279. TTD Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng 
280. TTG ĐH Tiền Giang 
281. TTN ĐH Tây Nguyên 
282. TYS ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch 
283. VHH Trường ĐH Văn Hoá Hà Nội 
284. VHS ĐH Văn hóa TP HCM 
285. XDA Trường ĐH Xây Dựng 
286. YCT ĐH Y Dược Cần Thơ 
287. YDD ĐH Điều dưỡng Nam Định 
288. YDS ĐH Y Dược TP HCM 
289. YHB Trường ĐH Y Hà Nội 
290. YPB Trường ĐH Y Hải Phòng 
291. YTB Trường ĐH Y Thái Bình 
292. YTC Trường ĐH Y Tế Công Cộng 
293. ZNH ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc ) 
294. ZNS ĐH Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam ) 

 Xem điểm của các trường tại đây

Hiếu Nguyễn

TIN LIÊN QUAN

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Rosemarie Dehesa thường đăng video về việc cô ăn nhiều loại thực phẩm. Ảnh: Rosemarie Martin Dehesa/CNN

Lo ngại trước xu hướng mukbang

GD&TĐ - Từ 'mukbang' bắt nguồn từ sự kết hợp của các từ tiếng Hàn 'meokda', có nghĩa là ăn, và 'bangsong', có nghĩa là phát sóng.

Giới trẻ Trung Quốc bình thường hóa ly hôn như hẹn hò. Ảnh: Edition.cnn.com

Bùng nổ chụp ảnh... ly hôn

GD&TĐ - Nếu tỷ lệ kết hôn ở Trung Quốc đang ngày càng giảm mạnh thì tỷ lệ ly hôn lại gia tăng nhanh.

Minh họa/INT

Sốt mò

GD&TĐ - Sốt mò là bệnh truyền nhiễm cấp tính thuộc nhóm C trong Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm.