Hải sản và các loại hạt đậu nói chung chứa hàm lượng kẽm khá cao. Một bát cháo tôm/ngao thơm ngọt cộng với vị bùi của đậu xanh khiến bé khó có thể chối từ.
Tôm là thực phẩm chứa nhiều kẽm nhất
Cháo thịt bò cải bó xôi rất bổ dưỡng cho bé biếng ăn
Trong 100g thịt bò có chứa 12,3mg kẽm và trong 100g cải bó xôi đã nấu chín chứa 0,8 mg kẽm. Sự kết hợp giữa thịt bò và cải bó xôi cung cấp cho bé một lượng kẽm khá dồi dào.
Ức (đùi gà) hầm bí đỏ, đậu trắng
Ức gà (hoặc đùi gà) cắt miếng vừa ăn cộng với một nắm đậu trắng hay đậu hà lan, tất cả trộn đều gia vị, ướp trong vòng 1 tiếng rồi cho vào 1 quả bí đỏ Nhật đã bỏ ruột, hấp cách thủy hoặc hầm chín, mẹ đã cho con một món ăn vừa đẹp mắt, vừa thơm ngon và giàu dinh dưỡng. Thịt gà và hạt đậu cũng như bí đỏ rất giàu kẽm.
Hàu sữa được coi là nguồn cung cấp kẽm số 1 trong các loại thực phẩm
Hàu sữa nấu cháo hoặc nướng phô mai
Hàu sữa được coi là nguồn cung cấp kẽm số 1 trong các loại thực phẩm, khoảng 6 con hàu cỡ vừa có thể chứa đến 33mg kẽm. Một bát cháo hàu hạt sen cà rốt hay những mẻ hàu nướng phô mai thơm lừng, ngọt lịm không chỉ tốt cho trẻ nhỏ mà còn mang lại năng lượng dồi dào cho người lớn.
Nấm sốt thịt
Đây cũng là món ăn dễ làm và ngon miệng dành cho trẻ. Mẹ có thể nấu nấm sốt thịt để con ăn với cơm hoặc nấu cháo nấm thịt với những bé nhỏ. Trong mỗi 100g nấm và thịt có khoảng 6mg kẽm.
Trong mỗi 100g nấm và thịt có khoảng 6mg kẽm
Mầm đậu xanh (giá đỗ)
Các hạt đậu là những kho chứa dưỡng chất dồi dào, trong đó có kẽm. Một điều kì diệu là ở cơ chế nảy mầm (từ hạt đậu thành mầm đậu – giá), hàm lượng kẽm và các dưỡng chất tăng lên gấp bội lần. Đặc biệt trong giá đỗ còn có men tiêu hóa tự nhiên, kích thích bé ăn uống ngon miệng. Một bát canh thịt giá đỗ hay giá đỗ xào là cách bổ sung kẽm tự nhiên, rất tốt cho sức khỏe của bé.
Hàm lượng kẽm và các dưỡng chất tăng lên gấp nhiều lần từ những hạt đậu nảy mầm
Sau đây là thống kê một số thực phẩm giàu chất kẽm để mẹ có thể đổi bữa cho con.
Theo Viện Dinh dưỡng Quốc gia, hàm lượng kẽm trong 100g thực phẩm ăn được, nhiều nhất được tính theo thứ tự sau:
Tên thực phẩm | Kẽm(mg) | Tên thực phẩm | Kẽm(mg) |
Sò | 13.4 | Ổi | 2.4 |
Củ cải | 11.0 | Gạo nếp giã | 2.2 |
Cùi dừa gà | 5.0 | Thịt bò | 2.2 |
Đậu Hà Lan (hạt) | 4.0 | Khoai lang | 2.0 |
Đậu nành | 3.8 | Đậu phộng | 1.9 |
Lòng đỏ trứng gà | 3.7 | Gạo tẻ giã | 1.9 |
Thịt cừu | 2.9 | Kê | 1.5 |
Bột mì | 2.5 | Thịt gà ta | 1.5 |
Thịt heo nạc | 2.5 | Rau ngổ | 1.48 |