Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đợt 2 có 26.014 thí sinh của 27 tỉnh/thành chưa thể dự thi đợt 1 vừa qua do ảnh hưởng của dịch Covid-19.
Các thí sinh này sẽ dự thi tại 11 hội đồng thi của các tỉnh/thành gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Đắk Lắk, Quảng Ngãi, Lạng Sơn, Quảng Trị, Thái Bình, Hòa Bình, Bắc Giang, Thừa Thiên - Huế, Hà Nội.
Theo lịch thi, bắt đầu từ 8 giờ sáng nay, các cán bộ làm công tác thi sẽ có mặt điểm thi để phân công nhiệm vụ, thống nhất phương thức làm việc; kiểm tra các công việc chuẩn bị cho kỳ thi; quán triệt lại quy chế thi…
Quán triệt nghiệp vụ coi thi là một nội dung quan trọng được lưu ý, từ phân công cán bộ coi thi, thời gian có mặt tại điểm thi, cách đánh số báo danh, quy trình coi thi, cách xử lý các tình huống…
Trong buổi sáng, các điểm thi cũng tiến hành kiểm tra cơ sở vật chất và các điều kiện đảm bảo an toàn của điểm thi; các biện pháp phòng, chống dịch Covid-19 cho cán bộ, giáo viên làm thi và thí sinh.
Dù số lượng thí sinh so với đợt thi đầu là rất ít, có hội đồng thi tổng số thí sinh chưa đến một chục, nhưng mọi quy trình làm thi vẫn được thực hiện nghiêm, bài bản, đúng quy chế như đợt 1, cả về an toàn trường thi và an toàn phòng chống dịch bệnh.
Bắt đầu từ 14 giờ chiều nay (2/9), các thí sinh dự thi trong đợt 2 sẽ đến điểm thi làm thủ tục dự thi, đính chính (nếu có sai sót), nghe phổ biến quy chế thi và lịch thi. Môn thi đầu tiên là Ngữ văn với thời lượng 120 phút sẽ bắt đầu vào sáng ngày 3/9.
Lịch thi đợt 2 cụ thể như sau:
Ngày | Buổi | Bài thi/môn thi thành phần của tổ hợp | Thời gian làm bài | Giờ phát đề cho thí sinh | Giờ bắt đầu làm | |
2/9/2020 | Sáng | 8h: Họp cán bộ làm công tác thi tại điểm thi | ||||
Chiều | 14h: Thí sinh đến phòng thi làm thủ tục dự thi, đính chính (nếu có sai sót), nghe phổ biến quy chế thi, lịch thi | |||||
3/9/2020 | Sáng | Ngữ văn | 120 phút | 7h30 | 7h35 | |
Chiều | Toán | 90 phút | 14h20 | 14h30 | ||
4/9/2020 | Sáng | Bài thi KHTN | Vật lý | 50 phút | 7h30 | 7h35 |
Hóa học | 50 phút | 8h30 | 8h35 | |||
Sinh học | 50 phút | 9h30 | 9h35 | |||
Bài thi KHXH | Lịch sử | 50 phút | 7h30 | 7h35 | ||
Địa lý | 50 phút | 8h30 | 8h35 | |||
Giáo dục công dân | 50 phút | 9h30 | 9h35 | |||
Chiều | Ngoại ngữ | 60 phút | 14h20 | 14h30 |