(GD&TĐ)-Tính đến chiều nay (14/9) đã có 39 trường ĐH, CĐ công bố xét tuyển NV3. Mới nhất có các trường: ĐH Huế, ĐH Hà Tĩnh, ĐH Hùng Vương, Phú Thọ.
ĐH Huế vừa chính thức công bố điểm trúng tuyển NV2 vào các trường thành viên, đồng thời công bố xét tuyển hơn 1.000 chỉ tiêu NV3 vào 7 trường thành viên. Điểm xét tuyển NV3 cao nhất là 19,5 điểm vào ngành Bác sĩ Y học cổ truyền.
ĐH Khoa học | DHT | Khối | Điểm sàn | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Toán Tin ứng dụng | 106 | A | 13,5 | 12 |
- Địa chất | 202 | A | 13,0 | 23 |
- Địa lý | 302 | A | 13,0 | 24 |
B | 14,0 | |||
- Sinh học | 301 | B | 14,0 | 24 |
- Khoa học môi trường | 303 | A | 13,5 | 13 |
B | 17,0 | |||
- Hán - Nôm | 604 | C | 14,0 | 28 |
- Công nghệ sinh học | 304 | A | 15,0 | 23 |
B | 19,0 | |||
- Ngôn ngữ | 608 | C | 14,0 | 31 |
D1 | 13,0 | |||
- Xã hội học | 607 | C | 14,0 | 23 |
D1 | 13,0 | |||
- Triết học | 603 | A | 13,0 | 11 |
C | 14,0 | |||
- Đông phương học | 609 | C | 14,0 | 19 |
D1 | 13,0 | |||
ĐH Sư phạm | DHS | |||
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 104 | A | 13,0 | 45 |
- Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học | 105 | A | 13,0 | 37 |
B | 14,0 | |||
- Sư phạm sinh | 301 | B | 16,0 | 54 |
- Sư phạm Kỹ thuật nông lâm | 302 | B | 14,0 | 15 |
- Tâm lý giáo dục | 501 | C | 14,0 | 15 |
* Liên kết với CĐSP Đồng Nai | ||||
- SP Tin học | 121 | A | 13,0 | 28 |
- Liên kết với CĐSP Đồng Nai: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Đồng Nai | ||||
ĐH Nông lâm | DHL | |||
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Công nghiệp và công trình nông thôn | 101 | A | 13,0 | 28 |
- Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 102 | A | 13,0 | 38 |
- Khoa học cây trồng | 301 | A | 13,0 | 248 |
B | 14,0 | |||
- Bảo vệ thực vật | 302 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Bảo quản chế biến nông sản | 303 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Khoa học nghề vườn | 304 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Lâm nghiệp | 305 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Chăn nuôi - Thú y | 306 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Thú y | 307 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Nuôi trồng thuỷ sản | 308 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Nông học | 309 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Khuyến nông và phát triển nông thôn | 310 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Quản lí tài nguyên rừng và môi trường | 311 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Khoa học đất | 313 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản | 314 | A | 13,0 | |
B | 14,0 | |||
- Chế biến lâm sản | 312 | A | 13,0 | 34 |
*Liên kết với ĐH An Giang | ||||
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | 342 | B | 14,0 | 59 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | ||||
- Công nghiệp và công trình nông thôn | C69 | A | 10,0 | 35 |
Liên kết với Trường Đại học An Giang: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng | ||||
ĐH Y - Dược | DHY | |||
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Cử nhân kỹ thuật Y học | 305 | B | 19,0 | 14 |
- Cử nhân Y tế công cộng | 306 | B | 17,0 | 37 |
- Bác sỹ Y học dự phòng | 307 | B | 17,0 | 41 |
- Bác sỹ Y học cổ truyển | 308 | B | 19,5 | 26 |
ĐH Ngoại ngữ | DHF | |||
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Việt Nam học | 705 | C | 14,0 | 8 |
D1,2,3 | 13,0 | |||
D4 | 13,0 | |||
- Quốc tế học | 706 | D1 | 13,0 | 8 |
- Tiếng Nga | 752 | D1,2,3 | 13,0 | 20 |
D4 | 13,0 | |||
- Tiếng Pháp | 753 | D1,3 | 13,0 | 15 |
- Tiếng Trung | 754 | D1,2,3,4 | 13,0 | 20 |
- Tiếng Hàn | 756 | D1,2,3,4 | 13,0 | 14 |
Khoa Du lịch | DHD | |||
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Du lịch học | 401 | A | 13,0 | 44 |
D1,2,3 | 13,0 | |||
D4 | 13,0 | |||
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị | DHQ | |||
Các ngành đào tạo đại học : | ||||
- Công nghệ kĩ thuật môi trường | 101 | A | 13,0 | 44 |
B | 14,0 | |||
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 102 | A | 13,0 | 18 |
- Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ | 201 | A | 13,0 | 57 |
Trường ĐH Hà Tĩnh thông báo điểm chuẩn NV1 và NV2, điểm xét tuyển NV3 vào các ngành của trường như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Xét tuyển NV 2 | Xét tuyển NV3 | ||
Chỉ tiêu | Điểm chuẩn NV2 | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | ||||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
ĐHSP Toán | 101 | A | 15.5 | ||||
ĐHSP Sinh | 301 | B | 15.0 | ||||
ĐHSP Ngữ văn | 601 | C | 14.5 | ||||
ĐHSP Sử-GDCD | 602 | C | 17.5 | ||||
ĐH GD Mầm non | 903 | M | 14.0 | ||||
ĐH GD Tiểu học | 904 | A | 15.5 | ||||
C | 19.5 | ||||||
ĐH Tin học | 103 | A | 13.0 | 80 | 13.0 | 40 | 13 |
ĐH trồng trọt | 304 | A | 13.0 | 30 | 13.0 | 20 | 13 |
B | 14.0 | 14.0 | 14 | ||||
ĐH Lâm nghiệp | 305 | A | 13.0 | 30 | 13.0 | 20 | 13 |
B | 14.0 | 14.0 | 14 | ||||
ĐH Chăn nuôi-Thú y | 306 | A | 13.0 | 40 | 13.0 | 20 | 13 |
B | 14.0 | 14.0 | 14 | ||||
ĐH Quản Trị- Kinh doanh | 401 | A | 13.0 | 10 | 13.0 | ||
ĐH Kế toán | 402 | A | 14.0 | 10 | 14.0 | ||
ĐH Tài chính – Ngân hàng | 403 | A | 13.0 | 20 | 14.0 | ||
ĐH Việt Nam học | 605 | C | 14.0 | 10 | 14.0 | ||
ĐH Tiếng Anh | 701 | D1 | 17.5 | ||||
ĐH Tiếng Trung Quốc | 702 | D1 | 15.0 | 30 | 15.0 | ||
D4 | 15.0 | ||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng | |||||||
- Sư phạm Hóa-Sinh | C66 | A | 10.0 | 25 | 13.0 | ||
B | 11.0 | 13.5 | |||||
- Sư phạm Địa – GDCD | C68 | C | 11.0 | 15 | 16.5 | ||
- SP Thể dục–CTĐ | C70 | T | 17.0 | ||||
- Âm nhạc | C72 | N | 15.0 | 30 | 15.0 | 30 | 15 |
- Mĩ thuật | C73 | H | 15.0 | 35 | 15.0 | 20 | 15 |
ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) cũng công bố điểm xét tuyển và các chỉ tiêu NV3 vào một số ngành đào tạo:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Xét tuyển NV 2 | Xét tuyển NV3 | ||
Chỉ tiêu | Điểm chuẩn NV2 | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | ||||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||
ĐHSP Toán | 101 | A | 15.5 | ||||
ĐHSP Sinh | 301 | B | 15.0 | ||||
ĐHSP Ngữ văn | 601 | C | 14.5 | ||||
ĐHSP Sử-GDCD | 602 | C | 17.5 | ||||
ĐH GD Mầm non | 903 | M | 14.0 | ||||
ĐH GD Tiểu học | 904 | A | 15.5 | ||||
C | 19.5 | ||||||
ĐH Tin học | 103 | A | 13.0 | 80 | 13.0 | 40 | 13 |
ĐH trồng trọt | 304 | A | 13.0 | 30 | 13.0 | 20 | 13 |
B | 14.0 | 14.0 | 14 | ||||
ĐH Lâm nghiệp | 305 | A | 13.0 | 30 | 13.0 | 20 | 13 |
B | 14.0 | 14.0 | 14 | ||||
ĐH Chăn nuôi-Thú y | 306 | A | 13.0 | 40 | 13.0 | 20 | 13 |
B | 14.0 | 14.0 | 14 | ||||
ĐH Quản Trị- Kinh doanh | 401 | A | 13.0 | 10 | 13.0 | ||
ĐH Kế toán | 402 | A | 14.0 | 10 | 14.0 | ||
ĐH Tài chính – Ngân hàng | 403 | A | 13.0 | 20 | 14.0 | ||
ĐH Việt Nam học | 605 | C | 14.0 | 10 | 14.0 | ||
ĐH Tiếng Anh | 701 | D1 | 17.5 | ||||
ĐH Tiếng Trung Quốc | 702 | D1 | 15.0 | 30 | 15.0 | ||
D4 | 15.0 | ||||||
Các ngành đào tạo cao đẳng | |||||||
- Sư phạm Hóa-Sinh | C66 | A | 10.0 | 25 | 13.0 | ||
B | 11.0 | 13.5 | |||||
- Sư phạm Địa – GDCD | C68 | C | 11.0 | 15 | 16.5 | ||
- SP Thể dục–CTĐ | C70 | T | 17.0 | ||||
- Âm nhạc | C72 | N | 15.0 | 30 | 15.0 | 30 | 15 |
- Mĩ thuật | C73 | H | 15.0 | 35 | 15.0 | 20 | 15 |
Dưới đây là danh sách các trường đã công bố các chỉ tiêu NV3:
1. CĐ Kinh tế công nghệ TPHCM
2. CĐ Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu
3. CĐ Kinh tế - tài chính Thái Nguyên
4. CĐ công nghệ - kinh tế và thủy lợi miền Trung
5. ĐH Phan Thiết
6. CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng
7. ĐH Quảng Bình
8. ĐH Nguyễn Trãi
9. ĐH Hòa Bình
10. ĐH Dân lập Đông Đô
11. ĐH Dân lập Lương Thế Vinh
12. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh
13. ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu
14. ĐH Quốc tế Hồng Bàng
15. ĐH Phương Đông
16. ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
17. ĐH Thành Đô
18. ĐH Sư phạm Hà Nội 2
19. CĐ Công nghiệp - dệt may thời trang Hà Nội
20. ĐH Thành Tây
21. ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
22. ĐH Hùng Vương TP.HCM
23. ĐH Tây Nguyên
34. ĐH Đại Nam
25. ĐH Văn hóa TPHCM
26. CĐ Công nghiệp Phúc Yên
27. ĐH Đồng Tháp
28. ĐH Hồng Đức
29. CĐ Kỹ thuật khách sạn và du lịch
30. CĐ CNTT Hữu Nghị Việt-Hàn
31. ĐH Nông lâm TPHCM
32. CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến
33. ĐH Nha Trang
34. CĐ Bách khoa Hưng Yên
35. ĐH Đà Nẵng - Phân hiệu Kon Tum
36. ĐH Kỹ thuật công nghệ TPHCM
37. ĐH Hà Tĩnh
38. ĐH Hùng Vương, Phú Thọ
39. ĐH Huế