Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia
Phương thức thứ nhất, trường xét tuyển căn cứ trên điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia theo các tổ hợp môn xét tuyển nhà trường quy định.
Điều kiện: thí sinh có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10,11,12 từ 6.5 trở lên; hạnh kiểm của từng năm học lớp 10,11,12 từ khá trở lên;
Tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 do Bộ GD&ĐT tổ chức, có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt từ mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được trường xác định và công bố công khai trên trang điện tử của trường sau khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2018.
Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hoặc kết quả điểm thi được bảo lưu theo quy định tại quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển.
STT | Trình độ đào tạo | Ngành học | Tổ hợp môn | Mã | Môn chính | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | ||||||
1 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật) Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật | NTH01 | 1070 | 210 | ||
1.1 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật) Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
1.2 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật) Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
1.3 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật) Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
1.4 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật) Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D02 | |||
1.5 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật) Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | |||
1.6 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật) Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | |||
1.7 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật) Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | |||
1.8 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kinh tế;Kinh tế quốc tế;Luật) Gồm các ngành Kinh tế,Kinh tế quốc tế,Luật | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||
2 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh;Kinh doanh quốc tế) Gồm các ngành Quản trị kinh doanh,Kinh doanh quốc tế | NTH02 | 390 | 210 | ||
2.1 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh;Kinh doanh quốc tế) Gồm các ngành Quản trị kinh doanh,Kinh doanh quốc tế | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
2.2 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh;Kinh doanh quốc tế) Gồm các ngành Quản trị kinh doanh,Kinh doanh quốc tế | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
2.3 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh;Kinh doanh quốc tế) Gồm các ngành Quản trị kinh doanh,Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
2.4 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh;Kinh doanh quốc tế) Gồm các ngành Quản trị kinh doanh,Kinh doanh quốc tế | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | |||
2.5 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh;Kinh doanh quốc tế) Gồm các ngành Quản trị kinh doanh,Kinh doanh quốc tế | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||
3 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Tài chính-Ngân hàng; Kế toán) Gồm các ngành Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | NTH03 | 400 | 90 | ||
3.1 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Tài chính-Ngân hàng; Kế toán) Gồm các ngành Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
3.2 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Tài chính-Ngân hàng; Kế toán) Gồm các ngành Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
3.3 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Tài chính-Ngân hàng; Kế toán) Gồm các ngành Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
3.4 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Tài chính-Ngân hàng; Kế toán) Gồm các ngành Tài chính-Ngân hàng, Kế toán | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||
4 | Trình độ đại học | Ngành Ngôn ngữ Anh | NTH04 | 170 | |||
4.1 | Trình độ đại học | Ngành Ngôn ngữ Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | ||
5 | Trình độ đại học | Ngành Ngôn ngữ Pháp | NTH05 | 60 | |||
5.1 | Trình độ đại học | Ngành Ngôn ngữ Pháp | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D03 | Tiếng Pháp | ||
6 | Trình độ đại học | Ngôn ngữ Trung | NTH06 | 60 | |||
6.1 | Trình độ đại học | Ngôn ngữ Trung | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | ||
6.2 | Trình độ đại học | Ngôn ngữ Trung | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D04 | Tiếng Trung | ||
7 | Trình độ đại học | Ngôn ngữ Nhật | NTH07 | 90 | |||
7.1 | Trình độ đại học | Ngôn ngữ Nhật | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | Tiếng Anh | ||
7.2 | Trình độ đại học | Ngôn ngữ Nhật | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D06 | Tiếng Nhật | ||
8 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kế toán; Kinh doanh quốc tế) học tại Cơ sở Quảng Ninh Gồm các ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế học tại Cơ sở Quảng Ninh | NTH08 | 150 | |||
8.1 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kế toán; Kinh doanh quốc tế) học tại Cơ sở Quảng Ninh Gồm các ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế học tại Cơ sở Quảng Ninh | Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | |||
8.2 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kế toán; Kinh doanh quốc tế) học tại Cơ sở Quảng Ninh Gồm các ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế học tại Cơ sở Quảng Ninh | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
8.3 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kế toán; Kinh doanh quốc tế) học tại Cơ sở Quảng Ninh Gồm các ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế học tại Cơ sở Quảng Ninh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
8.4 | Trình độ đại học | Nhóm ngành (Kế toán; Kinh doanh quốc tế) học tại Cơ sở Quảng Ninh Gồm các ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế học tại Cơ sở Quảng Ninh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 |
Xét tuyển kết hợp
Phương thức thứ 2, Trường ĐH Ngoại thương xét tuyển căn cứ trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL hoặc giải ba quốc gia môn Tiếng Anh trở lên và tổng điểm 02 bài/môn thi THPT quốc gia năm 2018 trong tổ hợp môn xét tuyển của nhà trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ).
Điều kiện: Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương); có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 7,5 trở lên; hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ khá trở lên;
Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS 6,5 trở lên, hoặc TOEFL ITP 550 trở lên, hoặc TOEFL iBT 90 trở lên, hoặc giải ba quốc gia môn Tiếng Anh trở lên và có tổng điểm 02 (hai) bài/môn thi THPT quốc gia năm 2018 (không bao gồm điểm ưu tiên xét tuyển) trong tổ hợp môn xét tuyển của trường (trong đó có môn Toán và một môn khác không phải là Ngoại ngữ) đạt từ 16 điểm trở lên.
Trong trường hợp trường không tuyển sinh hết chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển kết hợp, chỉ tiêu còn dư sẽ được chuyển sang phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 theo ngành tương ứng.
Riêng đối với chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế tại Cơ sở 2, trong trường hợp không tuyển sinh hết chỉ tiêu theo phương thức xét tuyển kết hợp, chỉ tiêu xét tuyển được chuyển sang phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia của cơ sở.
Thí sinh sau khi trúng tuyển theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia có thể tiếp tục đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế.
Trong trường hợp tại ngưỡng điểm đánh giá hồ sơ xác định trúng tuyển của từng chương trình đào tạo, số thí sinh nhiều hơn số chỉ tiêu xét tuyển còn lại, nhà trường sử dụng tiêu chí phụ là điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12. Trường công khai cách thức đánh giá hồ sơ xét tuyển trước thời điểm thu nộp hồ sơ xét tuyển.