Theo đó, HUTECH dự kiến tuyển sinh 5.950 chỉ tiêu đối với 47 ngành trình độ Đại học chính quy theo 4 phương thức xét tuyển độc lập.
Các phương thức xét tuyển cụ thể gồm: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020, Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM và Kỳ thi đánh giá năng lực do HUTECH tổ chức. Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 4 phương thức này.
Trong đó, đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, HUTECH thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển.
Thí sinh cần tham dự kỳ thi THPT Quốc gia 2020 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Thí sinh đăng ký xét tuyển vào HUTECH bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và Xét tuyển đại học 2020, với mã trường DKC.
Đối với phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn, thí sinh cần tốt nghiệp THPT và có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT).
Thí sinh đăng ký theo 3 hình thức; gồm đăng ký trực tiếp tại HUTECH, đăng ký xét tuyển online tại website www.hutech.edu.vn hoặc gửi đăng ký qua đường bưu điện. HUTECH dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển học bạ theo từng đợt; đợt đầu tiên bắt đầu từ ngày 2/5/2020.
Đối với các phương thức Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2020 của ĐHQG TP.HCM và Kỳ thi đánh giá năng lực do HUTECH tổ chức, thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
Trong đó, kỳ thi đánh giá năng lực do HUTECH tổ chức sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm, dự kiến diễn ra vào ngày 12/7/2020.
Danh mục 47 ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành cụ thể như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học - Sản xuất & phát triển thuốc - Dược lâm sàng: Quản lý & cung ứng thuốc | 7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến) | 7720601 | |
3 | Điều dưỡng (dự kiến) | 7720301 | |
4 | Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm - Công nghệ chế biến thủy hải sản - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ sau thu hoạch | 7540101 | |
5 | Kỹ thuật môi trường - Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững - Quản lý tài nguyên & môi trường - Thẩm định & quản lý dự án môi trường | 7520320 | |
6 | Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học nông nghiệp - Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe - Công nghệ sinh học dược | 7420201 | |
7 | Thú y | 7640101 | |
8 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
9 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
15 | Công nghệ thông tin - Mạng máy tính & truyền thông - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin | 7480201 | |
16 | An toàn thông tin | 7480202 | |
17 | Hệ thống thông tin quản lý - Phân tích dữ liệu lớn (Big data) - Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược | 7340405 | |
18 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
20 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
21 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
22 | Công nghệ dệt, may - Công nghệ dệt, may - Quản lý đơn hàng | 7540204 | |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
24 | Kế toán - Kế toán - Kiểm toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán - Tài chính - Kế toán tổng hợp - Kế toán công | 7340301 | |
25 | Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng - Đầu tư tài chính - Thẩm định giá | 7340201 | |
26 | Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại - Quản lý chuỗi cung ứng | 7340121 | |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
28 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự | 7310401 | A00 (Toán, Lý, Hóa) |
29 | Marketing - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing | 7340115 | |
30 | Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị ngoại thương - Quản trị nhân sự - Quản trị logistics - Quản trị hàng không | 7340101 | |
31 | Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Tài chính quốc tế - Thương mại điện tử | 7340120 | |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
33 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
34 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
35 | Luật kinh tế | 7380107 | |
36 | Luật | 7380101 | |
37 | Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh | 7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
38 | Thiết kế nội thất - Thiết kế nội thất - Trang trí mỹ thuật nội thất | 7580108 | |
39 | Thiết kế thời trang - Thiết kế thời trang - Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang - Thiết kế xây dựng phong cách | 7210404 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
40 | Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số | 7210403 | |
41 | Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim & quảng cáo - Tổ chức sự kiện | 7320104 | A01 (Toán, Lý, Anh) |
42 | Đông phương học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học - Trung Quốc học | 7310608 | |
43 | Việt Nam học - Du lịch - lữ hành - Báo chí - truyền thông | 7310630 | |
44 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Giáo dục tiếng Hàn | 7220210 | |
45 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
46 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) |
47 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |