Trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố dự kiến điểm trúng tuyển

GD&TĐ - Trường ĐH Kinh tế quốc dân vừa công bố điểm trúng tuyển tạm thời các ngành đào tạo.

Trường ĐH Kinh tế quốc dân công bố dự kiến điểm trúng tuyển

Theo công bố này, điểm chuẩn dự kiến vào các ngành khá cao, từ 21,5 điểm trở lên. Khi có nhiều thí sinh đạt điểm trúng tuyển ở mức điểm cuối cùng, nhà trường xét đến tiêu chí phụ như đã thông báo.

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Chỉ tiêu xét

Trúng tuyển NV1

Trúng tuyển NV2

Trúng tuyển NV3

Trúng tuyển NV4

Tổng số TS trúng tuyển

Điểm trúng tuyển ngành

Thống kê kinh tế (D110105)

120

120

13

28

48

34

123

22.75

Toán ứng dụng trong kinh tế (D110106)

120

120

43

24

32

21

120

22.5

Kinh tế tài nguyên (D110107)

70

70

11

27

18

15

71

23

Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA) (D110109)

120

120

87

25

9

2

123

23

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (D110110)

350

350

137

65

31

29

262

22.5

Ngôn ngữ Anh (D220201)

120

120

72

25

13

10

120

31.25

Kinh tế

973

973

428

407

140

37

1012

23.75

Kinh tế quốc tế (D310106)

108

108

82

28

0

0

110

25.5

Quản trị kinh doanh

340

340

205

118

21

1

345

24.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (D340103)

120

120

42

39

28

17

126

23.25

Quản trị khách sạn (D340107)

70

70

37

17

16

6

76

23.5

Marketing (D340115)

200

200

133

53

13

1

200

24.5

Bất động sản (D340116)

130

130

34

45

27

25

131

21.75

Kinh doanh quốc tế (D340120)

140

140

77

53

12

0

142

24.5

Kinh doanh thương mại (D340121)

170

170

49

60

45

16

170

23.5

Tài chính - Ngân hàng (D340201)

503

503

298

202

10

0

510

24.75

Bảo hiểm (D340202)

140

140

37

28

43

33

141

22

Kế toán (D340301)

387

387

396

0

0

0

396

25.75

Quản trị nhân lực (D340404)

120

120

47

35

34

11

127

23.75

Hệ thống thông tin quản lý (D340405)

120

120

32

28

42

23

125

21.75

Luật (D380101)

120

120

39

30

27

25

121

23.5

Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) (D480101)

100

100

35

13

21

34

103

22.5

Kinh tế nông nghiệp (D620115)

90

90

12

25

18

36

91

21.5

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ