Nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung đại học hệ chính quy năm 2018, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 800 chỉ tiêu
2. Phương thức tuyển sinh: Nhà trường tổ chức xét tuyển theo 2 phương thức
Ø Xét tuyển điểm thi THPT quốc gia: Thí sinh có tổng điểm thi của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 13.0 điểm trở lên.
Ø Xét tuyển học bạ THPT: Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên.
3. Các ngành đào tạo, tổ hợp các môn xét tuyển và chỉ tuyển xét tuyển
Các ngành đào tạo Đại học hệ chính quy | Mã ngành | Tổ hợp các môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển | |
Điểm thi THPT QG | Học bạ THPT | ||||
1. Hóa học (Chuyên ngành Hóa phân tích) | 7440112 | A00 A01 B00 D01 | 80 | 13,0 | 15,0 |
2. Công nghệ kỹ thuật Hóa học Gồm các chuyên ngành 2.1. Công nghệ hóa vô cơ - điện hóa 2.2. Hóa hữu cơ - hóa dầu 2.3. Công nghệ vật liệu silicat 2.4. Máy và thiết bị hóa chất 2.5. Công nghệ nhiên liệu rắn 2.6. Công nghệ hóa thực phẩm 2.7. Công nghệ hóa dược 2.8. Công nghệ vật liệu polime - compozit 2.9. Công nghệ giấy và xenlulo 2.10. Công nghệ điện hóa và bảo vệ kim loại 2.11. Chế biến khoáng sản 2.12. Công nghệ các hợp chất vô cơ | 7510401 | A00 A01 B00 D01 | 146 | 13,0 | 15,0 |
3. Công nghệ kỹ thuật Môi trường Gồm các chuyên ngành 3.1. Công nghệ môi trường 3.2. Quản lí tài nguyên môi trường | 7510406 | A00 A01 B00 D01 | 76 | 13,0 | 15,0 |
4. Công nghệ Sinh học Gồm các chuyên ngành 4.1. Công nghệ sinh học 4.2. Công nghệ sinh học thực phẩm 4.3. Công nghệ sinh học môi trường | 7420201 | A00 A01 B00 D01 | 48 | 13,0 | 15,0 |
5. Công nghệ kỹ thuật Cơ khí Gồm các chuyên ngành 5.1. Cơ khí chế tạo máy 5.2. Công nghệ hàn 5.3. Công nghệ máy công cụ 5.4. Cơ khí hóa chất 5.5. Cơ khí ô tô | 7510201 | A00 A01 B00 D01 | 70 | 13,0 | 15,0 |
6. Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử Gồm các chuyên ngành 6.1. Điện tử viễn thông 6.2. Điện công nghiệp 6.3. Điện tử công nghiệp 6.4. Hệ thống điện | 7510301 | A00 A01 B00 D01 | 20 | 13,0 | 15,0 |
7. Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa Gồm các chuyên ngành 7.1. Điều khiển tự động 7.2. Tự động hóa | 7510303 | A00 A01 B00 D01 | 40 | 13,0 | 15,0 |
8. Công nghệ Thông tin Gồm các chuyên ngành 8.1. Công nghệ thông tin 8.2. Mạng máy tính và truyền thông 8.3. Hệ thống thông tin 8.4. Công nghệ phần mềm | 7480201 | A00 A01 B00 D01 | 90 | 13,0 | 15,0 |
9. Kế toán Gồm các chuyên ngành 9.1. Kế toán doanh nghiệp 9.2. Kế toán kiểm toán | 7340301 | A00 A01 B00 D01 | 60 | 13,0 | 15,0 |
10. Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành 10.1. Quản trị kinh doanh tổng hợp 10.2. Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn | 7340101 | A00 A01 B00 D01 | 82 | 13,0 | 15,0 |
11. Ngôn ngữ Anh Gồm các chuyên ngành 11.1. Tiếng Anh thương mại 11.2. Tiếng Anh du lịch 11.3. Tiếng Anh hóa học 11.4. Tiếng Anh kỹ thuật - công nghệ | 7220201 | D01 D14 A01 D07 | 88 | 13,0 | 15,0 |
Ghi chú:
Ø Những thí sinh trúng tuyển nhập học vào Trường có tổng điểm thi của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 21.0 điểm điểm (Chưa cộng điểm ưu tiên ĐT, KV) hoặc có tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển đạt từ 24.0 điểm (Chưa cộng điểm ưu tiên ĐT, KV) sẽ được Nhà trường xét cấp học bổng có giá trị từ 3 đến 10 triệu đồng.
Ø Thí sinh đăng ký xét tuyển bổ sung vào các ngành khối công nghệ được đăng ký tham gia vào chương trình đào tạo kỹ sư để đi làm việc tại Nhật Bản sau khi tốt nghiệp với rất nhiều chương trình ưu đãi.
4. Thời gian xét tuyển: Từ 13/8/2018 đến 10/9/2018
5. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
Cơ sở Việt Trì: Số 9, đường Tiên Sơn - Phường Tiên Cát - TP.Việt Trì - Phú Thọ.
Cơ sở Lâm Thao: xã Tiên Kiên - huyện Lâm Thao - tỉnh Phú Thọ.
Để được hướng dẫn chi tiết về hồ sơ xét tuyển, ngành đào tạo, chương trình đào tạo kỹ sư đi làm tại Nhật xin liên hệ: Phòng Tuyển sinh và Hợp tác đào tạo - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì, điện thoại: 02103.827305; 02103.848636; 0989.323383; 0979.703666 hoặc xem trên website: www.vui.edu.vn