Cụ thể, Năm 2018 trường sẽ tuyển sinh 23 ngành đại học và 14 ngành cao đẳng. Ngoài ra, Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM cũng bổ sung 1 ngành mới hệ đại học là ngành Khoa học chế biến món ăn và triển khai chương trình Việc làm Nhật Bản.
Phương án xét tuyển của nhà trường không thay đổi so với năm 2017, cụ thể trường xét tuyển từ điểm thi THPT Quốc gia năm 2018 và xét từ kết quả học bạ THPT của tất cả các trường THPT, Trung tâm GDTX trên cả nước.
Điều kiện xét tuyển từ kết quả học bạ THPT: Điểm tổng kết các năm lớp 10, 11, 12 từ 6.0 trở lên với hạnh kiểm từ Khá. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1: Từ ngày 11/07 - 17/08/2018.
Mức học phí dự kiến của trường đối với sinh viên/1 năm hệ chính quy dao động từ: 18.000.000đ đến 20.000.000đ, theo từng ngành học.
Trường ĐH công nghiệp Thực phẩm TPHCM |
Danh mục các ngành tuyển sinh 2018:
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 320 |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 120 |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 180 |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, A01, D07, B00 | 250 |
5 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 100 |
6 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 60 |
7 | 7540102 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, D07, B00 | 240 |
8 | 7540110 | Đảm bảo Chất lượng & ATTP | A00, A01, D07, B00 | 80 |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01, D07 | 240 |
10 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 240 |
11 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00, A01, D07, B00 | 320 |
12 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00, A01, D07, B00 | 120 |
13 | 7540105 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | A00, A01, D07, B00 | 80 |
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00, A01, D01, D07 | 80 |
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 160 |
16 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, D07, B00 | 160 |
17 | 7540204 | Công nghệ May | A00, A01, D01, D07 | 120 |
18 | 772499 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực – 7720402 | A00, A01, D07, B00 | 80 |
19 | 7720498 | Khoa học Chế biến Món ăn | A00, A01, D07, B00 | 70 |
20 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 120 |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 120 |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, D07, B00 | 120 |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 120 |
Tổ hợp gồm các môn XÉT TUYỂN gồm:
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
Không chỉ công bố chi tiết phương thức tuyển sinh, mức học phí trung bình hàng năm. Năm nay Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM cũng công bố tỉ lệ thống kê sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp xem dđây như một kênh thông tin tham khảo giúp thí sinh chọn trường, chọn ngành tốt và hiệu quả hơn.
Thống kê tỷ lệ việc làm sau 06 tháng của sinh viên nhà trường năm 2017
STT | Tên ngành | Tỷ lệ SV có việc làm (%) | Khu vực làm việc | |||
Khu vực nhà nước | Khu vực tư nhân | Liên doanh | Tự tạo việc làm | |||
1. | Công nghệ thực phẩm | 86.9 | 1.01% | 80.9% | 5.03% | 13% |
2. | Đảm bảo chất lượng và ATTP | 85.6 | 0.93% | 92.5% | 1.87% | 3% |
3. | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 92.5 | 4.08% | 89.8% | 5.10% | 1% |
4. | Kế toán | 84.8 | 2.83% | 92.5% | 0.94% | 1% |
5. | Tài chính ngân hàng | 85.5 | 3.19% | 85.1% | 3.19% | 6% |
6. | Quản trị kinh doanh | 87.3 | 3.64% | 80.6% | 1.21% | 13% |
7. | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 88.8 | 2.82% | 74.6% | 1.41% | 18% |
8. | Công nghệ chế tạo máy | 86.2 | 3.57% | 71.4% | 7.14% | 0% |
9. | Công nghệ sinh học | 87.0 | 1.00% | 83.0% | 4.00% | 12% |
10. | Công nghệ chế biến thủy sản | 86.3 | 3.74% | 77.6% | 3.74% | 15% |
11. | Công nghệ thông tin | 82.7 | 8.14% | 72.1% | 2.33% | 17% |
12. | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 82.1 | 10.94% | 70.3% | 9.38% | 9% |