Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2024

GD&TĐ - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội vừa công bố mức điểm sàn xét tuyển năm 2024 với từng mã ngành đào tạo để thí sinh nắm bắt.

Thí sinh nghe cán bộ tư vấn tuyển sinh của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội giải đáp thông tin về chỉ tiêu năm 2024. Ảnh: Đình Tuệ.
Thí sinh nghe cán bộ tư vấn tuyển sinh của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội giải đáp thông tin về chỉ tiêu năm 2024. Ảnh: Đình Tuệ.

Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của từng mã ngành/chương trình đào tạo như sau:

TT
Mã ngành/ chương trình đào tạo
Tên ngành/chương trình đào tạo
Tổ hợp môn xét tuyển
Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển
1
7210404
Thiết kế thời trang
A00, A01, D01, D14
≥19.00
2
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
≥20.00
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01, D04
≥20.00
4
7220204LK
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)
D01, D04
≥20.00
5
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01, D06
≥20.00
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01, DD2
≥20.00
7
7310612
Trung Quốc học
D01, D04
≥18.00
8
7229020
Ngôn ngữ học
D01, D14, C00
≥18.00
9
7310104
Kinh tế đầu tư
A00, A01, D01
≥20.00
10
7320113
Công nghệ đa phương tiện
A00, A01
≥20.00
11
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01
≥20.00
12
7340115
Marketing
A00, A01, D01
≥20.00
13
7340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
A00, A01, D01
≥20.00
14
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01
≥20.00
15
7340301
Kế toán
A00, A01, D01
≥20.00
16
7340302
Kiểm toán
A00, A01, D01
≥20.00
17
7340404
Quản trị nhân lực
A00, A01, D01
≥20.00
18
7340406
Quản trị văn phòng
A00, A01, D01
≥20.00
19
7480101
Khoa học máy tính
A00, A01
≥21.00
20
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00, A01
≥20.00
21
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00, A01
≥21.00
22
7480104
Hệ thống thông tin
A00, A01
≥21.00
23
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00, A01
≥20.00
24
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01
≥23.00
25
74802021
An toàn thông tin
A00, A01
≥20.00
26
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00, A01
≥20.00
27
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01
≥22.00
28
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00, A01
≥20.00
29
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00, A01
≥20.00
30
7510209
Robot và trí tuệ nhân tạo
A00, A01
≥20.00
31
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00, A01
≥20.00
32
75190071
Năng lượng tái tạo
A00, A01
≥19.00
33
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00, A01
≥20.00
34
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
A00, A01
≥19.00
35
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00, A01
≥22.00
36
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
A00, A01
≥19.00
37
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00, B00, D07
≥18.00
38
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00, B00, D07
≥18.00
39
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01
≥23.00
40
7519003
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
A00, A01
≥20.00
41
7510213
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
A00, A01
≥20.00
42
7510204
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
A00, A01
≥20.00
43
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
A00, A01
≥20.00
44
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
A00, A01
≥19.00
45
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00, B00, D07
≥18.00
46
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
A00, A01, D01
≥18.00
47
7540204
Công nghệ dệt, may
A00, A01, D01
≥18.00
48
7720203
Hóa dược
A00, B00, D07
≥19.00
49
7810101
Du lịch
D01, D14, D15
≥19.00
50
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A01, D01, D14
≥19.00
51
7810201
Quản trị khách sạn
A01, D01, D14
≥19.00
52
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
A01, D01, D14
≥18.00

Thí sinh có điểm đủ mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7 đến 17h ngày 30/7. Địa chỉ đăng ký: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

TS Thân Thanh Sơn - Trưởng Phòng Đào tạo, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội cho biết, năm nay nhà trường tuyển sinh 7.650 chỉ tiêu, tăng 150 em so với năm ngoái.

cong 2.JPG
TS Thân Thanh Sơn - Trưởng Phòng Đào tạo, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội tư vấn cho thí sinh lớp 12 năm 2024. Ảnh: Đình Tuệ.

Trường áp dụng 6 phương thức xét tuyển gồm:

Xét tuyển thẳng, xét thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (8% tổng chỉ tiêu); xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 (khoảng 65%); xét học bạ THPT (dự kiến 15%); xét kết quả thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG Hà Nội (6%); xét kết quả thi đánh giá tư duy 2024 của ĐH Bách khoa Hà Nội (6%).

Thầy Sơn nhấn mạnh, công tác tuyển sinh của trường năm 2024 cơ bản giữ ổn định như năm ngoái để tạo thuận lợi nhất cho thí sinh. Với một số ngành được mở mới từ năm 2023 thu hút sự quan tâm của đông đảo thí sinh thì năm nay đã được tăng chỉ tiêu tuyển sinh.

Số chỉ tiêu được tăng thêm cũng góp phần đáp ứng nhu cầu của người học ở một số ngành mới như: Sản xuất thông minh, Năng lượng tái tạo, Điện tử y sinh và An toàn thông tin. Trong đó, An toàn thông tin là ngành học phù hợp với xu hướng chuyển đổi số quốc gia.

Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học. Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ. Học phí các năm học tiếp theo tăng bình quân không quá 10%/năm học.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ