Cụ thể:
1. Chương trình đào tạo đại trà (thời gian khoá đào tạo: 4,5 năm)
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mức điểm xét(1) |
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 60 | 1.Toán + Hóa học + Vật lý | Từ 16,00 trở lên |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 150 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 16,00 trở lên |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 130 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 16,00 trở lên |
4 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 180 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 16,00 trở lên |
5 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103 | 110 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 16,00 trở lên |
6 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 100 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 16,00 trở lên |
7 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | 180 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 16,00 trở lên |
8 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | 100 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 16,00 trở lên |
9 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 80 | 1.Toán + Hóa học + Vật lý | Từ 16,00 trở lên |
10 | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201A | 130 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 16,00 trở lên |
11 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 50 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
12 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 60 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
13 | Kỹ thuật nhiệt Sau khi học 2 năm, sinh viên được xét học một trong hai chuyên ngành: - Nhiệt điện lạnh - Kỹ thuật năng lượng & môi trường | 7520115 | 90 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
14 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 50 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
15 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 90 | 1.Toán + Hóa học + Vật lý | Từ 15,00 trở lên |
16 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 60 | 1.Toán + Hóa học + Vật lý | Từ 15,00 trở lên |
17 | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201B | 80 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 50 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
19 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 120 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
20 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 70 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
21 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 60 | 1.Toán + Hóa học + Vật lý | Từ 15,00 trở lên |
2. Chương trình chất lượng cao (thời gian khoá đào tạo: 4,0 năm)
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mức điểm xét(1) |
1 | Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103CLC | 45 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
2 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114CLC | 45 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
3 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115CLC | 45 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
4 | Kỹ thuật điện | 7520201CLC | 45 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
5 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207CLC | 45 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
6 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216CLC | 45 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
7 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701CLC | 45 | 1.Toán + Hóa học + Vật lý | Từ 15,00 trở lên |
8 | Công nghệ thực phẩm | 7540101CLC | 45 | 1.Toán + Hóa học + Vật lý | Từ 15,00 trở lên |
9 | Kiến trúc | 7580101CLC | 80 | 1.Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn | Từ 15,00 trở lên (2) |
10 | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201CLC | 45 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
11 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205CLC | 45 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
12 | Kinh tế xây dựng | 7580301CLC | 45 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
13 | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 7480201CLC | 45 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 16,00 trở lên |
3. Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù (thời gian khoá đào tạo: 4,0 năm):
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mức điểm xét |
1 | Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 7480201DT | 90 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học | Từ 16,00 trở lên |
4. Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh, thời gian khoá đào tạo: 4,5 năm)
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mức điểm xét (3) |
1 | Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 90 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý | Từ 15,00 trở lên |
2 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 50 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý | Từ 15,00 trở lên |
5.Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp(thời gian khoá đào tạo: 5,0 năm)
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Mức điểm xét(3) |
1 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp Sau khi học 1,5 năm, sinh viên dự thi để phân chuyên ngành. Có 3 chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm; - Sản xuất tự động; - Tin học công nghiệp | PFIEV | 100 | 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học | Từ 15,00 trở lên |
Điểm xét tuyển của thí sinh được xác định như sau:
Điểm xét tuyển | = | Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 | + | Điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2018 | + | Điểm ưu tiên xét tuyển(3) |
Riêng Ngành Kiến trúc: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải có điểm xét tuyển từ 15,00 điểm trở lên và điểm môn “Vẽ mỹ thuật” từ 5,00 trở lên. Thời gian khóa đào tạo là 4,5 năm.
Điểm ưu tiên xét tuyển là 1,00 điểm đối với thí sinh diện tuyển thẳng nhưng không dùng quyền tuyển thẳng.