Trường Đại học Nha Trang tuyển 3.700 chỉ tiêu

GD&TĐ - Năm nay, Trường Đại học Nha Trang dự kiến tuyển 3.700 chỉ tiêu ở 36 ngành với 4 phương thức tuyển sinh.

Trường Đại học Nha Trang. Ảnh: Mạnh Tùng
Trường Đại học Nha Trang. Ảnh: Mạnh Tùng

Ngày 24/1, PGS.TS Tô Văn Phương, Trưởng phòng Đào tạo, Trường Đại học Nha Trang cho biết, nhà trường giữ ổn định 4 phương thức tuyển sinh.

Trong đó, nhà trường đặt điều kiện sơ tuyển là: điểm trung bình 5 học kỳ ở THPT từ 6 trở lên.

Mã phương thức (PT)

Phương thức xét tuyển

Thang điểm xét tuyển

Ghi chú

PT1

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT



PT2

Xét tuyển dựa vào Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM và Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - Hà Nội năm 2024

- Thang điểm 1200 của ĐHQG-HCM;

- Thang điểm 150 của ĐHQG-HN

Áp điểm điều kiện tiếng Anh ở một số ngành đào tạo

PT3

Xét tuyển dựa vào Điểm học bạ (Kết quả học tập ở THPT)

Thang điểm 40

PT4

Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thang điểm 30

Trong đó, phương thức 1 xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT thực hiện từ 1/5 đến 15/7 (sẽ điều chỉnh phù hợp khi Bộ GD&ĐT ban hành Kế hoạch tuyển sinh).

Phương thức 2 xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 từ 26/2 đến 15/6.

Phương thức 3 xét tuyển bằng điểm học bạ THPT 6 học kỳ với tổ hợp 4 môn học từ ngày 26/2 đến 15/6.

Phương thức 4 xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và xét tuyển bổ sung (nếu có) theo kế hoạch của nhà trường.

Thông tin ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển:

TT

Mã ngành

Tên ngành, chương trình chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn tiếng Anh

(trừ tuyển thẳng)

Theo Điểm thi THPT 2024

(3 môn thi)

Theo kết quả học tập ở THPT

(học bạ 4 môn học)

I

Chương trình đặc biệt




1

7540105MP

Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH


2

7620301MP

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH


3

7340101A

Quản trị kinh doanh

A01; D01; D07; D96

TA, LS, ĐL

X

4

7340301A

Kế toán

A01; D01; D07; D96

TA; TO, TH

X

5

7480201A

Công nghệ thông tin

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN

X

6

7810201A

Quản trị khách sạn

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL

X

7

7810103A

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

A01; D01; D07; D96

TA; LS, ĐL

X

8

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

D01, D03, D96, D97

ĐL, LS, TA, TP


II

Chương trình chuẩn




9

7620303

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản; Khai thác thủy sản)

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH


10

7620305

Quản lý thuỷ sản

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; SH


11

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH


12

7420201

Công nghệ sinh học

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH


13

7520320

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

A00; A01; B00; D08

TO; VL; HH; SH


14

7520103

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN


15

7520124

Kỹ thuật chế tạo

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN


16

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN


17

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00; A01; C01; D07

TO; VL; HH; CN


18

7840106

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TA; CN

X

19

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; C01; D90

TO; VL; TH; CN


20

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

A00; A01; C01; D90

TO; VL; TH; CN


21

7520206

Kỹ thuật biển

A00; A01; C01; D90

TO; VL; TH; CN


22

7520130

Kỹ thuật ô tô

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN


23

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN


24

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; CN


25

7580201

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng;Quản lý xây dựng)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN


26

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A01; D01; D07; D90

TO; VL; TH; CN


27

7520301

Kỹ thuật hoá học

A00; A01; B00; D07

TO; VL; HH; CN


28

7540101

Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực)

A01; D01; D07; D90

TO; VL; HH; SH


29

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

A01; B00; D01; D07

TO; VL; HH; SH


30

7480101

Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu)

A01; D01; D07; D90

TO; TA; TH; CN

X

31

7480201

Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

A01; D01; D07; D90

TO; TA; TH; CN

X

32

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A01; D01; D07; D96

TO; TA; TH; CN


33

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL

X

34

7810201

Quản trị khách sạn

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL

X

35

7340101

Quản trị kinh doanh

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL

X

36

7340115

Marketing

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL

X

37

7340121

Kinh doanh thương mại

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL

X

38

7340201

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

D01; D14; D15; D96

TA; TO, TH

X

39

7340301

Kế toán

D01; D14; D15; D96

TA; TO, TH

X

40

7340302

Kiểm toán

D01; D14; D15; D96

TA; TO, TH

X

41

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL, GDCD


42

7220201

Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

D01; D14; D15; D96

TA

X

43

7310101

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL


44

7310105

Kinh tế phát triển

D01; D14; D15; D96

TA; LS; ĐL



36 ngành (60 CTĐT/chuyên ngành)



17

Mã và tên chi tiết về tổ hợp xét tuyển theo phương thức 3 và 4:

TT

Mã tổ hợp

Tổ hợp xét tuyển 4 môn học (PT3 – Điểm học bạ)

Mã tổ hợp

Tổ hợp 3 môn thi (PT4 – Điểm thi tốt nghiệp THPT)

1

TO

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, (Toán nhân hệ số 2)

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

2

VL

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Vật lý

A01

Toán, Vật lý, tiếng Anh

3

HH

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Hóa học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

4

SH

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Sinh học

C01

Toán, Ngữ văn, Vật lý

5

CN

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Công nghệ

D01

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

6

TH

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Tin học

D03

Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp

7

TA

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2)

D07

Toán, Hóa học, tiếng Anh

8

LS

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử

D08

Toán, Sinh học, tiếng Anh

9

ĐL

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý

D14

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

10

GDCD

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, GDCD

D15

Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

11

TP

Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp (tiếng Pháp nhân hệ số 2)

D90

Toán, KHTN, tiếng Anh

12



D96

Toán, KHXH, tiếng Anh

13



D97

Toán, KHXH, tiếng Pháp

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ