Ngày 24/1, PGS.TS Tô Văn Phương, Trưởng phòng Đào tạo, Trường Đại học Nha Trang cho biết, nhà trường giữ ổn định 4 phương thức tuyển sinh.
Trong đó, nhà trường đặt điều kiện sơ tuyển là: điểm trung bình 5 học kỳ ở THPT từ 6 trở lên.
Mã phương thức (PT) |
Phương thức xét tuyển |
Thang điểm xét tuyển |
Ghi chú |
PT1 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT |
|
|
PT2 |
Xét tuyển dựa vào Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - HCM và Điểm đánh giá năng lực của ĐHQG - Hà Nội năm 2024 |
- Thang điểm 1200 của ĐHQG-HCM; - Thang điểm 150 của ĐHQG-HN |
Áp điểm điều kiện tiếng Anh ở một số ngành đào tạo |
PT3 |
Xét tuyển dựa vào Điểm học bạ (Kết quả học tập ở THPT) |
Thang điểm 40 |
|
PT4 |
Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
Thang điểm 30 |
Trong đó, phương thức 1 xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT thực hiện từ 1/5 đến 15/7 (sẽ điều chỉnh phù hợp khi Bộ GD&ĐT ban hành Kế hoạch tuyển sinh).
Phương thức 2 xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 từ 26/2 đến 15/6.
Phương thức 3 xét tuyển bằng điểm học bạ THPT 6 học kỳ với tổ hợp 4 môn học từ ngày 26/2 đến 15/6.
Phương thức 4 xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và xét tuyển bổ sung (nếu có) theo kế hoạch của nhà trường.
Thông tin ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, chương trình chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm sàn tiếng Anh (trừ tuyển thẳng) |
|
Theo Điểm thi THPT 2024 (3 môn thi) |
Theo kết quả học tập ở THPT (học bạ 4 môn học) |
||||
I |
Chương trình đặc biệt |
|
|
|
|
1 |
7540105MP |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) |
A01; B00; D01; D07 |
TO; VL; HH; SH |
|
2 |
7620301MP |
Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) |
A01; B00; D01; D07 |
TO; VL; HH; SH |
|
3 |
7340101A |
Quản trị kinh doanh |
A01; D01; D07; D96 |
TA, LS, ĐL |
X |
4 |
7340301A |
Kế toán |
A01; D01; D07; D96 |
TA; TO, TH |
X |
5 |
7480201A |
Công nghệ thông tin |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; TH; CN |
X |
6 |
7810201A |
Quản trị khách sạn |
A01; D01; D07; D96 |
TA; LS, ĐL |
X |
7 |
7810103A |
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành |
A01; D01; D07; D96 |
TA; LS, ĐL |
X |
8 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
D01, D03, D96, D97 |
ĐL, LS, TA, TP |
|
II |
Chương trình chuẩn |
|
|
|
|
9 |
7620303 |
Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khoa học thủy sản; Khai thác thủy sản) |
A00; A01; B00; D07 |
TO; VL; HH; SH |
|
10 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản |
A00; A01; B00; D07 |
TO; VL; HH; SH |
|
11 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A01; B00; D01; D07 |
TO; VL; HH; SH |
|
12 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; A01; B00; D08 |
TO; VL; HH; SH |
|
13 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) |
A00; A01; B00; D08 |
TO; VL; HH; SH |
|
14 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
|
15 |
7520124 |
Kỹ thuật chế tạo |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
|
16 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
|
17 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
A00; A01; C01; D07 |
TO; VL; HH; CN |
|
18 |
7840106 |
Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; TA; CN |
X |
19 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00; A01; C01; D90 |
TO; VL; TH; CN |
|
20 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A00; A01; C01; D90 |
TO; VL; TH; CN |
|
21 |
7520206 |
Kỹ thuật biển |
A00; A01; C01; D90 |
TO; VL; TH; CN |
|
22 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; TH; CN |
|
23 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
|
24 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; CN |
|
25 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; TH; CN |
|
26 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; TH; CN |
|
27 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học |
A00; A01; B00; D07 |
TO; VL; HH; CN |
|
28 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (03 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm; Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; VL; HH; SH |
|
29 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) |
A01; B00; D01; D07 |
TO; VL; HH; SH |
|
30 |
7480101 |
Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; TA; TH; CN |
X |
31 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
A01; D01; D07; D90 |
TO; TA; TH; CN |
X |
32 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A01; D01; D07; D96 |
TO; TA; TH; CN |
|
33 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL |
X |
34 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL |
X |
35 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL |
X |
36 |
7340115 |
Marketing |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL |
X |
37 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL |
X |
38 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; TO, TH |
X |
39 |
7340301 |
Kế toán |
D01; D14; D15; D96 |
TA; TO, TH |
X |
40 |
7340302 |
Kiểm toán |
D01; D14; D15; D96 |
TA; TO, TH |
X |
41 |
7380101 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL, GDCD |
|
42 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (0 |
D01; D14; D15; D96 |
TA |
X |
43 |
7310101 |
Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL |
|
44 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
D01; D14; D15; D96 |
TA; LS; ĐL |
|
|
36 ngành (60 CTĐT/chuyên ngành) |
|
|
17 |
Mã và tên chi tiết về tổ hợp xét tuyển theo phương thức 3 và 4:
TT |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp xét tuyển 4 môn học (PT3 – Điểm học bạ) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp 3 môn thi (PT4 – Điểm thi tốt nghiệp THPT) |
1 |
TO |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, (Toán nhân hệ số 2) |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
2 |
VL |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Vật lý |
A01 |
Toán, Vật lý, tiếng Anh |
3 |
HH |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Hóa học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
4 |
SH |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Sinh học |
C01 |
Toán, Ngữ văn, Vật lý |
5 |
CN |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Công nghệ |
D01 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh |
6 |
TH |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Tin học |
D03 |
Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp |
7 |
TA |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (tiếng Anh nhân hệ số 2) |
D07 |
Toán, Hóa học, tiếng Anh |
8 |
LS |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Lịch sử |
D08 |
Toán, Sinh học, tiếng Anh |
9 |
ĐL |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, Địa lý |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
10 |
GDCD |
Toán, Ngữ văn, tiếng Anh, GDCD |
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh |
11 |
TP |
Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp (tiếng Pháp nhân hệ số 2) |
D90 |
Toán, KHTN, tiếng Anh |
12 |
|
|
D96 |
Toán, KHXH, tiếng Anh |
13 |
|
|
D97 |
Toán, KHXH, tiếng Pháp |