Trường Đại học Nha Trang công bố định hướng tuyển sinh năm 2025

GD&TĐ - Trường Đại học Nha Trang định hướng tuyển sinh phù hợp với phương án thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025 do Bộ GD&ĐT công bố.

Trường Đại học Nha Trang. Ảnh: Mạnh Tùng
Trường Đại học Nha Trang. Ảnh: Mạnh Tùng

Sáng 12/12, TS Tô Văn Phương, Trưởng phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Nha Trang cho biết, Hiệu trưởng - Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh nhà trường vừa thông báo phương hướng tuyển sinh đại học hệ chính quy từ năm 2025.

Phương hướng này căn cứ theo Quyết định số 4068/QĐ-BGDĐT ngày 28/11/2023 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc phê duyệt "Phương án tổ chức Kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp THPT từ năm 2025"; đồng thời giúp học sinh có định hướng nghề nghiệp, học tập phù hợp.

Nhà trường xét tuyển theo phương thức kết hợp kết quả học tập THPT và kết quả đánh giá năng lực học tập đại học.

Trong đó, với kết quả học tập ở THPT, ở mỗi ngành, chuyên ngành đào tạo, thí sinh phải từng học ở bậc THPT một số môn nhất định theo quy định của trường. Kết quả học các môn này cần đạt yêu cầu tối thiểu do trường công bố hàng năm.

Với kết quả đánh giá năng lực học tập đại học: Ở mỗi ngành, chuyên ngành đào tạo, thí sinh còn phải tham gia đánh giá năng lực học tập đại học.

Đánh giá năng lực tập trung vào khả năng Toán (Toán, suy luận logic và xử lý số liệu); Ngôn ngữ (bao gồm tiếng Việt và tiếng Anh); và Khoa học (giải quyết vấn đề).

Riêng phần Khoa học, thí sinh được lựa chọn phạm vi tương ứng với môn học đã học ở THPT và phù hợp với ngành, chuyên ngành đào tạo theo quy định của trường.

"Phương hướng này giúp là học sinh của Chương trình giáo dục phổ thông 2018 biết được những ngành học mà các em yêu thích, lựa chọn sẽ cần chú trọng vào nhóm kiến thức gì, ở môn nào. Từ đó, các em có cách học tập, lựa chọn phù hợp ngay từ bây giờ", TS Tô Văn Phương cho biết.

Danh mục môn học ở THPT và phạm vi đánh giá năng lực học tập đại học ở từng ngành, chuyên ngành theo phương hướng của Trường Đại học Nha Trang, như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Môn học ở THPT

Phạm vi đánh giá năng lực học tập đại học

I

NHÓM NGÀNH THUỶ SẢN, SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM

1

7620303

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học)

2

7620305

Quản lý thuỷ sản

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học)

3

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/ Hóa học)

4

7420201

Công nghệ sinh học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/ Hóa học)

5

7540101

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/Hóa học)

6

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Sinh học/Hóa học)

II

NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

7

7520320

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý/ Hóa học)

8

7520103

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)

9

7520124

Kỹ thuật chế tạo

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)

10

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)

11

7520115

Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)

12

7840106

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)

13

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)

14

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)

15

7520206

Kỹ thuật biển

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)

16

7520130

Kỹ thuật ô tô

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)

17

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)

18

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)

19

7580201

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)

20

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Vật lý)

21

7520301

Kỹ thuật hoá học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Hóa học)

22

7480201

Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Tin học)

23

7480101

Khoa học máy tính

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Tin học)

III

NHÓM NGÀNH KINH TẾ, KINH DOANH, XÃ HỘI NHÂN VĂN

24

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học

Toán, Ngôn ngữ, Khoa học (Tin học)

25

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngôn ngữ

26

7810201

Quản trị khách sạn

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngôn ngữ

27

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngôn ngữ

28

7340115

Marketing

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngôn ngữ

29

7340121

Kinh doanh thương mại

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngôn ngữ

30

7340201

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngôn ngữ

31

7340301

Kế toán

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngôn ngữ

32

7340302

Kiểm toán

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngôn ngữ

33

7310101

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngôn ngữ

34

7310105

Kinh tế phát triển

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngôn ngữ

35

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngôn ngữ

36

7220201

Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngôn ngữ

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ