Trường Đại học Nha Trang vừa thông báo phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025.
Trường xét tuyển theo phương thức kết hợp kết quả học tập THPT và kết quả đánh giá năng lực học tập đại học.
- Với giai đoạn sơ tuyển, nhà trường sử dụng kết quả học tập THPT (Điểm học bạ) trong 6 học kỳ của nhóm môn học, tùy theo từng chương trình đào tạo.
- Với giai đoạn xét tuyển, nhà trường sử dụng 3 phương thức: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM và Điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025; Xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Ở một số ngành, nhà trường có quy định điều kiện tiếng Anh. Trường sử dụng một trong 2 loại điểm sau: Điểm thi tốt nghiệp THPT môn tiếng Anh năm 2025; Điểm học bạ THPT môn tiếng Anh (điểm trung bình chung của 6 học kỳ).
Năm nay, Trường Đại học Nha Trang có 3.800 chỉ tiêu với 71 chương trình đào tạo. Nhóm chương trình đào tạo chuẩn có 37 mã xét tuyển cho 58 chương trình.
Trong đó, nhóm chương trình đào tạo đặc biệt có 13 mã xét tuyển cho 13 chương trình.
PGS.TS Tô Văn Phương, Trưởng phòng Đào tạo Đại học nhà trường cho biết: "Một số điểm mới trong phương án tuyển sinh Trường Đại học Nha Trang gồm quy định điểm quy đổi môn tiếng Anh, điểm cộng khuyến khích môn tiếng Anh, đồng thời rà soát lại các tổ hợp xét tuyển cho phù hợp. Năm 2025, trường bùng nổ phát triển ngành mới với 7 ngành/chương trình đào tạo mới được tuyển sinh".
TT | Mã xét tuyển | Chương trình/ ngành đào tạo | Môn học để sơ tuyển | Tổ hợp xét tuyển bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | Điều kiện tiếng Anh | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |||
I | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẶC BIỆT | |||||||
1 | 7480201A | Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo đặc biệt) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 4) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | X | |||
2 | 7480201B | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 4) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | X | |||
3 | 7340301A | Kế toán (chương trình đào tạo đặc biệt) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học | X | |||
4 | 7340201A | Tài chính - Ngân hàng (chương trình đào tạo đặc biệt) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học | X | |||
5 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (chương trình đào tạo đặc biệt) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học | X | |||
6 | 7810201A | Quản trị khách sạn (chương trình đào tạo đặc biệt) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử 4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý | X | |||
7 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình đào tạo đặc biệt) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử 4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý | X | |||
8 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp – Việt) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Pháp | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Pháp 3) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 4) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử 5) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý | ||||
9 | 7540105HV | Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Hải Vương - NTU) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | X | |||
10 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thuỷ sản (chương trình Minh Phú - NTU) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | X | |||
11 | 7620301MP | Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình Minh Phú - NTU) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | X | |||
12 | 7420201MP | Công nghệ sinh học (chương trình Minh Phú – NTU) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | X | |||
13 | 7520103MP | Cơ khí thủy sản thông minh (chương trình Minh Phú - NTU) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | X | |||
II | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN | |||||||
2.1 | Nhóm ngành Thuỷ sản, Sinh học và Thực phẩm | |||||||
1 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 3) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 4) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
2 | 7620305 | Quản lý thuỷ sản | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 3) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 4) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | | |||
3 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | | |||
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | | |||
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Dinh dưỡng và ẩm thực) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | | |||
6 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | | |||
7 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | | |||
2.2 | Nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ | | ||||||
8 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học, Hóa học | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học 2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 5) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 6) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
9 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học 2) Toán*2, Ngữ văn, Hóa học 3) Toán*2, Ngữ văn, Sinh học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
11 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử; Hệ thống nhúng và IoT) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
13 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (04 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm; Kỹ thuật cơ điện lạnh) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
14 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | X | |||
15 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
16 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
17 | 7520206 | Kỹ thuật biển | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 5) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 4) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | X | |||
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 2) Toán*2, Ngữ văn, Vật lý 3) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ 4) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh | X | |||
2.3 | Nhóm ngành Kinh tế, Kinh doanh, Xã hội nhân văn | |||||||
25 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Công nghệ | ||||
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử 5) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý | X | |||
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ văn, Lịch sử 5) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý | X | |||
28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý | X | |||
29 | 7340115 | Marketing | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý | X | |||
30 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý | X | |||
31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý | X | |||
32 | 7340301 | Kế toán | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý | X | |||
33 | 7340302 | Kiểm toán | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý | X | |||
34 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý | ||||
35 | 7310105 | Kinh tế phát triển | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh 2) Toán*2, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán*2, Ngữ văn, Tin học 4) Toán*2, Ngữ Văn, Địa lý | ||||
36 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật; Luật kinh tế) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh 2) Toán, Ngữ văn*2, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán, Ngữ văn*2, Lịch sử 4) Toán, Ngữ văn*2, Địa lý | ||||
37 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 1) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật 3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử 4) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý | X |
Thực hiện sơ tuyển
- Thời gian sơ tuyển: 4/2025 – 5/2025
- Cách thức sơ tuyển: Thí sinh truy cập vào hệ thống đăng ký xét tuyển của trường theo địa chỉ: https://xettuyen.ntu.edu.vn/
Lưu ý: Thí sinh chỉ cần nhập thông tin cá nhân và điểm các môn học của 5 học kỳ đầu đã có kết quả, bổ sung điểm môn học của học kỳ 6 sau khi có kết quả.
Thực hiện đăng ký xét tuyển theo các phương thức
a. Thời gian đăng ký: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT
b. Cách thức xét tuyển: Thí sinh truy cập vào hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến của Bộ GD&ĐT theo địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/
c. Đối với xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT: Thực hiện theo thời gian và cách thức xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.