Mã trường: DBV. Vùng tuyển: Toàn quốc. Tổng chỉ tiêu các hệ: 4.000.
Xét tuyển đợt 1 theo kết quả thi THPT quốc gia: 60% chỉ tiêu. Điểm xét tuyển ĐH đợt I tất cả các tổ hợp môn đối với thí sinh thuộc KV3, HSPT là 15 điểm, mức chênh lệch điểm xét tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
Xét tuyển theo học bạ THPT: 40% chỉ tiêu. Thí sinh xét tuyển theo hình thức này đồng thời được xét tuyển theo kết quả thi THPT QG.
TT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Đại học | Cao đẳng | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 6 chuyên ngành: Kỹ thuật điện; Điều khiển và tự động hoá Điện tử công nghiệp; Điện lạnh; Điện tàu thuỷ Điện công trình | D510301 | C510301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
2 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kiến trúc Kinh tế xây dựng; Xây dựng công trình giao thông | D510102 | C510102 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: Cơ điện tử; Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô (**) | D510201 | C510201 | |
4 | Công nghệ thông tin, 6 chuyên ngành: Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Hệ thống nhúng; Lập trình internet và thiết bị di động Thiết kế đồ hoạ; An ninh thông tin (**) | D480201 | C480201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A03: Toán, Vật lý, Lịch sử C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
5 | Công nghệ kỹ thuật hoá học, 5 chuyên ngành: Hoá dầu; Công nghệ môi trường; Hoá dược; Công nghệ vật liệu; Kỹ thuật phân tích (**) | D510401 | C510401 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý B00: Toán, Hóa học, Sinh học C02: Ngữ văn, Toán, Hoá học |
6 | Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm Công nghệ sinh học thực phẩm Quản lý dinh dưỡng và an toàn thực phẩm | D540101 | C540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn |
7 | Kế toán, 3 chuyên ngành: Kế toán kiểm toán; Kế toán tài chính; Kế toán ngân hàng (**) | D340301 | C340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 | Quản trị kinh doanh, 8 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị - Luật Quản trị logistics và chuỗi cung ứng Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn Quản trị Tài chính – Ngân hàng Quản trị Marketing và Tổ chức sự kiện Kinh doanh thương mại; Thẩm định giá | D340101 | C340101 | |
9 | - Đông phương học (ĐH), 8 chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản Ngôn ngữ Hàn Quốc Hướng dẫn du lịch Văn hoá du lịch Ngôn ngữ Trung Quốc Khu vực học (Quan hệ quốc tế) Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam (SV nước ngoài) Đông Nam Á học (**) - Tiếng Nhật (CĐ) - Tiếng Hàn Quốc (CĐ) | D220213 | C220209 C220210 | ĐẠI HỌC C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) CAO ĐẲNG A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
10 | - Ngôn ngữ Anh (ĐH), 3 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Tiếng Anh (CĐ), 2 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh du lịch | D220201 | C220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D12: Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
(**): chuyên ngành mới
Trường không thu lệ phí xét tuyển, thí sinh chỉ nộp cước dịch vụ là 30.000đ tại bưu điện.
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua bưu điện.
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu. Kết quả xét tuyển, Trường sẽ gửi chuyển phát nhanh.
Điện thoại: (064)3511999, 3533114; email: daotao@bvu.edu.vn; website: bvu.edu.vn.
(Chi tiết thông tin xét tuyển đại học, cao đẳng đợt 1 năm 2016 của Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu XEM TẠI ĐÂY.)