Đối tượng xét tuyển là thí sinh đạt tổng điểm 15 điểm trở lên với xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc 18 điểm trở lên đối với xét Học bạ THPT (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng với ngành học.
Điểm trúng tuyển xác định theo tổ hợp môn xét tuyển và công bằng giữa các thứ tự trong các nguyện vọng đăng ký.
Các ngành học tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:
Stt | Tên Ngành học. | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ | |
Các ngành hệ đại học: | Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT QG | Theo đề án tuyển sinh riêng của Trường | ||||
1 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Ngoại ngữ; Toán, Văn, Ngoại ngữ | 150 | 15 điểm | >= 18 điểm |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử truyền thông | D510302 | 150 | 15 điểm | >= 18 điểm | |
3 | Kế toán | D340301 | 120 | 15 điểm | >= 18 điểm | |
4 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | 100 | 15 điểm | >= 18 điểm | |
5 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 120 | 15 điểm | >= 18 điểm | |
6 | Quản trị Khách sạn | D340107 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Ngoại ngữ; Toán, Văn, Ngoại ngữ; Văn, Sử, Địa | 120 | 15 điểm | >= 18 điểm |
7 | Quản trị Văn phòng | D340406 | 100 | 15 điểm | >= 18 điểm | |
8 | Hướng dẫn Du lịch (Việt Nam học) | D220113 | 150 | 15 điểm | >= 18 điểm | |
9 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | D340103 | 80 | 15 điểm | >= 18 điểm | |
10 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | D510205 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Ngoại ngữ | 150 | 15 điểm | >= 18 điểm |
11 | Công nghệ kỹ thuật Điện | D510301 | 100 | 15 điểm | >= 18 điểm | |
12 | Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | D510303 | 100 | 15 điểm | >= 18 điểm | |
13 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Văn, Tiếng Anh Địa, Văn, Tiếng Anh | 150 | 15 điểm | >= 18 điểm |
14 | Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) | D720401 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh | 300 | 15 điểm | >= 18 điểm |
15 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | D510406 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Ngoại ngữ; Toán, Hóa, Sinh Hóa, Sinh, Địa | 80 | 15 điểm | >= 18 điểm |
16 | Quản lý đất đai | D850103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Ngoại ngữ; Toán, Văn, Ngoại ngữ; Toán, Hóa, Sinh. | 100 | 15 điểm | >= 18 điểm |
17 | Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ | D520503 | 60 | 15 điểm | >= 18 điểm | |
18 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | D850101 | 80 | 15 điểm | >= 18 điểm | |
Tổng chỉ tiêu đại học | 2210 | |||||
Các ngành hệ cao đẳng: | ||||||
1 | Dược học | C720401 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh | 100 | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Điều dưỡng (Cao đẳng) | C720501 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Hóa, Sinh | 100 | ||
Tổng chỉ tiêu cao đẳng | 200 |