Trên 2.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 vào Trường ĐH Thành Đô

GD&TĐ - Trường ĐH Thành Đô thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 với 2.210 chỉ tiêu các ngành đào tạo đại học và 200 chỉ tiêu cao đẳng.

Trên 2.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 vào Trường ĐH Thành Đô

Đối tượng xét tuyển là thí sinh đạt tổng điểm 15 điểm trở lên với xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc 18 điểm trở lên đối với xét Học bạ THPT (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển tương ứng với ngành học.

Điểm trúng tuyển xác định theo tổ hợp môn xét tuyển và công bằng giữa các thứ tự trong các nguyện vọng đăng ký.

Các ngành học tuyển nguyện vọng bổ sung như sau:

Stt

Tên Ngành học.

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ

Các ngành hệ đại học:

Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT QG

Theo đề án tuyển sinh riêng của Trường

1

Công nghệ thông tin

D480201

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Ngoại ngữ;

Toán, Văn, Ngoại ngữ

150

15 điểm

>= 18 điểm

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử truyền thông

D510302

150

15 điểm

>= 18 điểm

3

Kế toán

D340301

120

15 điểm

>= 18 điểm

4

Tài chính – Ngân hàng

D340201

100

15 điểm

>= 18 điểm

5

Quản trị kinh doanh

D340101

120

15 điểm

>= 18 điểm

6

Quản trị Khách sạn

D340107

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Ngoại ngữ;

Toán, Văn, Ngoại ngữ;

Văn, Sử, Địa

120

15 điểm

>= 18 điểm

7

Quản trị Văn phòng

D340406

100

15 điểm

>= 18 điểm

8

Hướng dẫn Du lịch (Việt Nam học)

D220113

150

15 điểm

>= 18 điểm

9

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

D340103

80

15 điểm

>= 18 điểm

10

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

D510205

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Ngoại ngữ

150

15 điểm

>= 18 điểm

11

Công nghệ kỹ thuật Điện

D510301

100

15 điểm

>= 18 điểm

12

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và

Tự động hóa

D510303

100

15 điểm

>= 18 điểm

13

Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Văn, Tiếng Anh

Địa, Văn, Tiếng Anh

150

15 điểm

>= 18 điểm

14

Dược học (Cấp bằng Dược sĩ)

D720401

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Hóa, Sinh

300

15 điểm

>= 18 điểm

15

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

D510406

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Ngoại ngữ;

Toán, Hóa, Sinh

Hóa, Sinh, Địa

80

15 điểm

>= 18 điểm

16

Quản lý đất đai

D850103

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Lý, Ngoại ngữ;

Toán, Văn, Ngoại ngữ;

Toán, Hóa, Sinh.

100

15 điểm

>= 18 điểm

17

Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ

D520503

60

15 điểm

>= 18 điểm

18

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

D850101

80

15 điểm

>= 18 điểm

Tổng chỉ tiêu đại học

2210

Các ngành hệ cao đẳng:

1

Dược học

C720401

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Hóa, Sinh

100

Tốt nghiệp THPT

2

Điều dưỡng (Cao đẳng)

C720501

Toán, Lý, Hóa;

Toán, Hóa, Sinh

100

Tổng chỉ tiêu cao đẳng

200

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ