![]() |
| Tại các nút giao có đèn tín hiệu giao thông, người dân đứng tụt xuống những nơi có bóng cây, cách xa vạch kẻ đường, khác hẳn ngày thường. |
![]() |
| Những công nhân môi trường cũng tìm cho mình cách tránh nắng độc đáo khi phải làm việc dưới trời nắng chói chang. |
![]() |
| Người công nhân ngồi nghỉ trưa dưới bóng cây với chiếc quạt nan. |
![]() |
| Nắng gay gắt khiến thanh niên này phải mặc áo đại hàn để tránh đại nhiệt. |
![]() |
| Những đấng mày râu chẳng ngại mặc áo chống nắng và bịt mặt kín mít để tránh ánh mặt trời |
![]() |
| ….thậm chí chẳng ngại mặc những chiếc áo chống nắng sắc màu rực rỡ |
![]() |
| Cái nắng khiến các chị em bịt kín mít từ đâu đến chân để bảo vệ làn da. |
![]() |
| Trùm kín mít để chống nắng. |
|
|
| Thời tiết “đổ lửa”, nhiều người dân ra đường bất chấp luật an toàn giao thông. |
![]() |
| Nắng nóng quá gay gắt khiến người già không ngại cởi trần, ngủ gục trong công viên. |









