Theo đó, ngành Dược có điểm xét tuyển cao nhất, từ 21 điểm trở lên; các ngành khác điểm xét tuyển tối thiểu là 14,5.
Cụ thể như sau:
Stt | Mã ngành | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Điểm điều kiện ĐKXT (Tổ hợp 03 môn của tổ hợp XT và điểm ƯT) | Tổ hợp môn thi / xét tuyển |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 120 | >=14.50 | + Toán, Vật lý, Hóa học; + Toán, Vật lý, Tiếng Anh; + Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 80 | >=14.50 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 190 | >=14.50 | |
4 | 7340301 | Kế toán | 100 | >=14.50 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 100 | >=14.50 | |
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 190 | >=14.50 | + Toán, Vật lý, Hóa học; + Toán, Vật lý, Tiếng Anh; + Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; + Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
7 | 7340406 | Quản trị Văn phòng | 100 | >=14.50 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 140 | >=14.50 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Du lịch) | 140 | >=14.50 | + Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; + Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
10 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 90 | >=14.50 | + Toán, Vật lý, Hóa học; + Toán, Vật lý, Tiếng Anh; + Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; + Toán, Hóa học, Sinh học |
11 | 7720201 | Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) | 250 | >=21.00 | + Toán, Vật lý, Hóa học; + Toán, Hóa học, Sinh học |
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên
khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng. Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.
Trường ĐH Thành Đô đồng thời thôngbáo trao học bổng toàn phần, học bổng một phần, học bổng hỗ trợ công nghệ cho sinh viên có học lực khá, giỏi, và cho sinh viên đăng ký nhập học sớm nhất.