Lịch âm 6/1 - Xem lịch âm ngày 6/1

GD&TĐ - Xem lịch âm: Dương lịch 6/1/2025; Âm lịch: 7/12/2024. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ...

Lịch âm 6/1 - Xem lịch âm ngày 6/1

Thông tin về lịch âm ngày 6/1

Âm lịch: Ngày 7/12/2024 tức ngày Ất Hợi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn.

Hành Hỏa - Sao Trương - Trực Khai - Ngày Minh Đường Hoàng Đạo.

Tiết khí: Tiểu Hàn (Từ ngày 5/1 đến ngày 19/1).

Trạch Nhật: Ngày Ất Hợi - Ngày Thoa Nhật (Tiểu Cát) - Âm Thủy sinh Âm Mộc: Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Giờ tốt, giờ xấu ngày 6/1

Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).

Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Tuổi hợp, xung ngày 6/1

Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.

Tuổi khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi.

Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 6/1

Việc nên làm: Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới.

Việc kiêng kỵ: Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh.

Xuất hành ngày 6/1

Hướng xuất hành

Hỉ Thần: Tây Bắc.

Tài Thần: Đông Nam.

Giờ xuất hành

23h-01h và 11h-13h: Tuyệt Lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn,..

01h-03h và 13h-15h: Đại An. Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

03h-05h và 15h-17h: Tốc Hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

05h-07h và 17h-19h: Lưu Niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

07h-09h và 19h-21h: Xích Khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

09h-11h và 21h-23h: Tiểu Các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

* Thông tin mang tính tham khảo.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Giáo viên Trường Tiểu học Bắc Cường (TP Lào Cai, tỉnh Lào Cai) tích cực ứng dụng công nghệ và phần mềm học tập trực tuyến để đổi mới các tiết dạy. Ảnh minh họa: INT

Giáo dục trong Kỷ nguyên mới

GD&TĐ - Đường lối chỉ đạo thống nhất, xuyên suốt của Đảng đối với ngành Giáo dục là luôn đề cao, ưu tiên các chính sách để phát triển giáo dục...