Thông tin về lịch âm ngày 27/7
Âm lịch: Ngày 3/6/2025 tức ngày Đinh Dậu, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ.
Hành Hỏa - Sao Phòng - Trực Mãn - Ngày Câu Trận Hắc Đạo.
Tiết khí: Đại Thử (Từ ngày 22/7 đến ngày 6/8).
Trạch Nhật: Ngày Đinh Dậu - Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Âm Hỏa khắc Âm Kim: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
Giờ tốt, giờ xấu ngày 27/7
Giờ tốt (Giờ Hoàng đạo)
Những khung giờ này được cho là thuận lợi, mang lại may mắn và hanh thông cho các công việc quan trọng:
Giờ Tý (23h - 01h): Tư Mệnh - Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, giao dịch.
Giờ Dần (03h - 05h): Kim Quỹ - Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, giao dịch, cầu tài lộc.
Giờ Mão (05h - 07h): Kim Đường - Tốt cho việc cầu công danh, tài lộc, gặp quý nhân.
Giờ Ngọ (11h - 13h): Ngọc Đường - Tốt cho mọi việc, đặc biệt là đính hôn, cưới gả, xây cất.
Giờ Mùi (13h - 15h): Tư Mệnh - Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, giao dịch.
Giờ Dậu (17h - 19h): Thanh Long - Rất tốt cho xuất hành, khai trương, cầu tài lộc.
Giờ xấu (Giờ Hắc Đạo)
Những khung giờ này được khuyến cáo nên tránh hoặc cần cẩn trọng khi thực hiện các việc lớn để hạn chế rủi ro:
Giờ Sửu (01h - 03h): Thiên Lao - Bất lợi mọi việc, dễ gặp rắc rối pháp lý, trừ trấn áp tà ma.
Giờ Thìn (07h - 09h): Nguyên Vũ - Kỵ kiện tụng, giao tiếp, dễ bị lừa gạt.
Giờ Tỵ (09h - 11h): Câu Trận - Kỵ mọi việc, dễ gặp trở ngại, cãi vã.
Giờ Thân (15h - 17h): Thiên Hình - Kỵ mọi việc, dễ gặp tai ương, kiện tụng, tranh chấp.
Giờ Tuất (19h - 21h): Chu Tước - Kỵ kiện tụng, tranh cãi, dễ gặp thị phi.
Giờ Hợi (21h - 23h): Bạch Hổ - Kỵ mọi việc, dễ gặp tai nạn, hung sự, trừ việc săn bắn, tế tự.
Tuổi hợp, xung ngày 27/7
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tị. Tam hợp: Tý, Thìn.
Tuổi xung ngày: Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Giáp Dần.
Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu.
Việc nên làm và kiêng kỵ ngày 27/7
Những việc nên làm
Ngày Đinh Dậu, trực Nguy thường mang ý nghĩa tiềm ẩn rủi ro. Tuy nhiên, vì là Chủ Nhật, bạn có thể tập trung vào những việc mang tính cá nhân, thư giãn hoặc đã được chuẩn bị kỹ lưỡng:
Nghỉ ngơi, thư giãn: Tận dụng ngày cuối tuần để nghỉ ngơi, phục hồi năng lượng.
Giải quyết các vấn đề nhỏ: Xử lý các công việc lặt vặt, dọn dẹp nhà cửa.
Tế tự, cầu phúc: Các hoạt động tâm linh, cầu nguyện cho bình an.
Thăm hỏi người thân, bạn bè: Gặp gỡ, giao lưu để củng cố các mối quan hệ.
Những việc nên kiêng kỵ
Do ngày này là Ngày Hắc Đạo và có trực Nguy, bạn cần đặc biệt cẩn trọng và nên tránh thực hiện các việc quan trọng mang tính khởi đầu hoặc dễ gây xung đột:
Khai trương, mở cửa hàng mới: Tránh bắt đầu kinh doanh hoặc khai trương.
Cưới hỏi, đính hôn: Tuyệt đối tránh các việc hỷ sự quan trọng.
Xây dựng, động thổ, sửa chữa lớn: Hạn chế các hoạt động liên quan đến xây dựng, sửa chữa nhà cửa quy mô lớn.
Nhập trạch, chuyển nhà: Tránh chuyển đến nơi ở mới.
Ký kết hợp đồng lớn, giao dịch quan trọng: Hạn chế các giao dịch tài chính lớn, dễ gặp rủi ro.
Xuất hành đi xa: Cần hạn chế đi xa, đặc biệt là đi công tác hoặc du lịch dài ngày, vì có thể gặp trắc trở.
Khởi kiện, tranh chấp: Tránh bắt đầu các vụ kiện tụng hoặc tranh chấp lớn.
Xuất hành ngày 27/7
Hướng xuất hành
Hỉ Thần: Chính Nam.
Tài Thần: Chính Đông.
Giờ xuất hành tốt (Giờ Hoàng Đạo)
Giờ Tý (23h00 - 00h59)
Sao: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
Chi tiết: Đây là giờ tốt đầu tiên trong ngày. Tư Mệnh là sao tốt, mang lại sự thuận lợi, may mắn cho mọi việc, đặc biệt là các hoạt động liên quan đến cầu tài lộc, giao dịch và xuất hành. Nếu bạn cần đi xa vào cuối ngày hôm trước hoặc rất sớm vào ngày 27/7, đây là khung giờ lý tưởng.
Giờ Dần (03h00 - 04h59)
Sao: Kim Quỹ (Hoàng Đạo)
Chi tiết: Kim Quỹ là sao tốt, biểu thị sự giàu có, tiền bạc. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho việc cầu tài lộc, kinh doanh, buôn bán. Nếu bạn có chuyến đi liên quan đến công việc, tài chính, hoặc muốn mọi việc hanh thông về tiền bạc, hãy chọn giờ này.
Giờ Mão (05h00 - 06h59)
Sao: Kim Đường (Hoàng Đạo)
Chi tiết: Kim Đường là sao tốt, mang lại sự thuận lợi cho việc cầu công danh, tài lộc và gặp gỡ quý nhân. Xuất hành vào giờ này giúp bạn gặp được người tốt giúp đỡ, công việc suôn sẻ, có quý nhân phù trợ.
Giờ Ngọ (11h00 - 12h59)
Sao: Ngọc Đường (Hoàng Đạo)
Chi tiết: Ngọc Đường là sao rất tốt, mang lại sự may mắn, cát lợi cho mọi việc. Xuất hành vào giờ này thường gặp được nhiều điều tốt lành, mọi việc hanh thông, thuận lợi. Đây cũng là giờ tốt cho các việc lớn như đính hôn, cưới gả, xây cất.
Giờ Mùi (13h00 - 14h59)
Sao: Tư Mệnh (Hoàng Đạo)
Chi tiết: Lại một khung giờ của sao Tư Mệnh. Giờ này tiếp tục mang lại sự thuận lợi, may mắn cho mọi việc, đặc biệt là cầu tài lộc, giao dịch và xuất hành. Nếu bạn có kế hoạch di chuyển vào buổi chiều, đây là lựa chọn tốt.
Giờ Dậu (17h00 - 18h59)
Sao: Thanh Long (Hoàng Đạo)
Chi tiết: Thanh Long là sao tốt, biểu thị sự may mắn, phát triển. Xuất hành vào giờ này rất tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc và mọi sự đều hanh thông. Đây là giờ lý tưởng cho những chuyến đi vào cuối ngày, hứa hẹn mang lại kết quả tốt đẹp.
* Thông tin mang tính tham khảo.