Theo đó, Năm 2018 HUTECH tuyển sinh 5.080 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo 02 phương thức độc lập: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018 (85% chỉ tiêu) và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn (15% chỉ tiêu).
Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018, HUTECH thực hiện xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT về điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển,... Các thông tin chi tiết về phương thức xét tuyển này sẽ được Nhà trường cập nhật thường xuyên tại website cũng như các kênh thông tin chính thức khác.
Đối với phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, điều kiện xét tuyển bao gồm: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương); tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (riêng ngành Dược đạt từ 20 điểm trở lên). Theo đó, điểm xét trúng tuyển được tính là: Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Hồ sơ xét tuyển dành cho phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 gồm: 1/ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH); 2/ Bản photo công chứng học bạ THPT, 3/ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 bắt đầu từ ngày 2/5. Trường hợp chưa có kết quả thi THPT quốc gia 2018, thí sinh có thể nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển để được ban tư vấn hỗ trợ, nắm bắt cơ hội trúng tuyển Đại học vào HUTECH ngay đợt đầu tiên.
Riêng đối với các ngành đào tạo mà trong tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc), thí sinh có thể tham gia kỳ thi năng khiếu Vẽ do HUTECH tổ chức (gồm 04 đợt vào thứ Bảy: 7/7, 21/7, 4/8 và 18/8/2018) hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển.
2. Danh mục các ngành và tổ hợp môn xét tuyển
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học | 7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Toán, Hóa, Anh) D07 (Văn, Hóa, Sinh) |
2 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | |
3 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | |
4 | Công nghệ sinh học | 7420201 | |
5 | Thú y | 7640101 | |
6 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
7 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
14 | An toàn thông tin | 7480202 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
19 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | |
20 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | |
21 | Kế toán | 7340301 | |
22 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | |
23 | Tâm lý học | 7310401 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
24 | Marketing | 7340115 | |
25 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
26 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
27 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
29 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
30 | Luật kinh tế | 7380107 | |
31 | Kiến trúc | 7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
32 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |
33 | Thiết kế thời trang | 7210404 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) V02 (Toán, Anh, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Văn, Anh, Vẽ) |
34 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | |
35 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
36 | Đông phương học | 7310608 | |
37 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
38 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 |
HUTECH cũng thông tin tỉ lệ có việc làm của sinh viên sau 12 tháng tốt nghiệp của hai khóa học gần nhất
- Khóa 2012-2016: 95,58%
- Khóa 2013-2017: 95,46%