Một số tổ hợp xét tuyển mới gồm: Toán, Tiếng Anh, Tin; Toán, Vật lý, Tin; Ngữ Văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế pháp luật; Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục kinh tế pháp luật; Ngữ văn, Giáo dục kinh tế pháp luật, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế pháp luật…
Năm 2025, Học viện Quản lý Giáo dục dự kiến tuyển sinh 850 chỉ tiêu, với 7 ngành đào tạo gồm: Quản lý giáo dục; Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển); Công nghệ thông tin; Tâm lý học giáo dục; Quản trị văn phòng; Ngôn ngữ Anh; Kinh tế.

Học viện áp dụng các phương thức xét tuyển gồm:
Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT);
Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do ĐH Quốc gia Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025.
Cụ thể như sau:
Stt | Ngành đào tạo Mã ngành | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Tổ hợp xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT | Các phương thức khác | |||
1 | Quản lý giáo dục 7140114 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025: 1. Ngữ Văn, Lịch sử, GDKTPL 2. Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL | -Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT). -Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. - Xét tuyển học sinh theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức năm 2025. | 180 |
2 | Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) 7140101 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học B00: Toán, Hoá học, Sinh học C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025: 1. Ngữ Văn, Lịch sử, GDKTPL 2. Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL | 30 | |
3 | Công nghệ thông tin 7480201 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025: 1. Toán, Tiếng Anh, Tin 2. Toán, Vật lý, Tin | 150 | |
4 | Tâm lý học giáo dục 7310403 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học B00: Toán, Hoá học, Sinh học C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025: 1. Ngữ Văn, Lịch sử, GDKTPL 2. Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL | 200 | |
5 | Quản trị văn phòng 7340406 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025: 1. Ngữ Văn, Lịch sử, GDKTPL 2. Ngữ văn, Địa lý, GDKTPL | 120 | |
6 | Ngôn ngữ Anh 7220201 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025: 1. Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh 2. Toán, Tiếng Anh, GDKTPL | 70 | |
7 | Kinh tế 7310101 | A00: Toán, Vật lý, Hoá học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025: 1. Toán, Tiếng Anh, GDKTPL 2. Toán, Tiếng Anh, Tin | 100 |