ThS Trương Vĩnh Bình, Phòng Quản lý đào tạo - Giáo dục chính trị và Công tác sinh viên (Học viện Quản lý giáo dục) cho biết: “Học sinh trong toàn quốc đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo đều thuộc đối tượng, phạm vi tuyển sinh của Học viện”.
Chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh của 5 ngành đào tạo như sau:
STT | Mã ngành | Ngành học | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến: 720 | |
Phương thức 1: - Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với các tổ hợp môn - Mã phương thức 100 - 60% chỉ tiêu | Phương thức 2: - Kết quả học tập bậc THPT - Mã phương thức: 200 - 40% chỉ tiêu | ||||
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00, A01, C00, D01 | - Điểm xét tuyển Học bạ = Điểm trung bình Học kỳ 1 năm lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 2 lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 1 lớp 12 + Điểm ưu tiên - Điểm xét tuyển Học bạ không bao gồm điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm trở lên - Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, thêm yêu cầu điểm tiếng Anh các học kỳ: Học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0/mỗi kỳ trở lên | 190 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D14 | 50 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D10 | 160 | |
4 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00, B00, C00, D01 | 160 | |
5 | 7340101 | Quản trị văn phòng | A00, A01, C00, D01 | 160 |