Hàng loạt trường ĐH công bố điểm trúng tuyển

Hàng loạt trường ĐH công bố điểm trúng tuyển

(GD&TĐ)-Hôm nay (8/8), các ĐH đã đồng loạt công bố điểm trúng tuyển như ĐH Ngoại thương, Học viện ngân hàng, ĐH Thương mại, ĐH Kinh tế quốc dân, ĐH Huế, ĐH Y Thái Bình, ĐH Ngân hàng TP.HCM, ĐH Công nghệ giao thông vận tải, ĐH Tài chính Marketing, ĐH Kinh tế TPHCM, ĐH Luật Hà Nội, ĐH sư phạm TP.HCM, ĐH Sài Gòn, ĐHKHTN (ĐHQG TP.HCM), ĐH Đông Đô, ĐH Thành Đô.

Mức điểm được áp dụng đối với học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm.

ĐH Ngoại thương công bố chi tiết điểm trúng tuyển vào trường, cụ thể như sau:

Hàng loạt trường ĐH công bố điểm trúng tuyển ảnh 2
Hàng loạt trường ĐH công bố điểm trúng tuyển ảnh 3

Trường ĐH kinh tế Quốc dân vừa chính thức công bố điểm chuẩn vào trường năm 2011. Theo đó, điểm sàn vào trường đối với khối A và D1 không nhân hệ số là 21,0, đối với khối D1 nhân hệ số là 24,5.

Điểm chi tiết vào các ngành đào tạo của trường như sau:

Các ngành đào tạo đại học:

 

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

   

- Kinh tế và Quản lí đô thị

 

410

A, D1

21,0

- Kinh tế và Quản lí địa chính

 

411

A, D1

21,0

- Kế hoạch

 

412

A, D1

21,0

- Kinh tế phát triển

 

413

A, D1

21,0

- Kinh tế và Quản lí môi trường

 

414

A, D1

21,0

- Quản lí kinh tế

 

415

A, D1

21,0

- Kinh tế và Quản lí công

 

416

A, D1

21,0

- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

417

A, D1

19,0

- Kinh tế đầu tư

 

418

A

24,5

- Kinh tế bảo hiểm

 

419

A, D1

21,0

- Kinh tế quốc tế

 

420

A, D1

23,5

- Kinh tế lao động

 

421

A

20,0

D1

19,0

- Toán tài chính

 

422

A, D1

21,0

- Toán kinh tế

 

423

A, D1

21,0

- Kinh tế học

 

450

A, D1

21,0

- Thẩm định giá

 

446

A

21,0

Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

   

- Quản trị kinh doanh quốc tế

 

426

A, D1

22,5

- Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn

 

427

A, D1

21,0

- Quản trị nhân lực

 

428

A, D1

21,0

- Marketing

 

429

A, D1

21,0

- Quản trị kinh doanh Thương mại

 

431

A, D1

21,0

- Thương mại quốc tế

 

432

A, D1

21,0

- Quản trị doanh nghiệp

 

433

A, D1

22,5

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

 

435

A, D1

22,5

- Quản trị kinh doanh bất động sản

 

436

A, D1

21,0

- Thống kê kinh doanh

 

447

A, D1

18,0

Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

Điểm chuẩn chung toàn ngành

24.5

- Ngân hàng

 

437

A, D1

24,5

- Tài chính doanh nghiệp

 

438

A, D1

25,5

- Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp)

 

439

A, D1

24,5

- Tài chính quốc tế

 

451

A, D1

24,5

Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:

Điểm chuẩn chung toàn ngành

24,5

- Kế toán tổng hợp

 

442

A, D1

24,5

- Kiểm toán

 

443

A, D1

25,5

Ngành Hệ thống thông tin quản lí, chuyên ngành Tin học kinh tế

 

444

A, D1

18,0

Ngành Luật, chuyên ngành Luật kinh doanh

 

545

A

20,0

D1

19,0

Ngành Khoa học máy tính

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

 

146

A

18,0

Ngành Ngôn ngữ Anh, Chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại

 

701

D1

24,5

Các Lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng

       

- Quản trị lữ hành

 

454

D1

22,0

- Quản trị khách sạn

 

455

D1

2

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh  

457

A

20,0

D1

23,5

 Trường ĐH Y Thái Bình vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường. Theo đó ngành Bác sĩ đa khoa có điểm cao nhất là:24 điểm.

Khối

Ngành

Điểm chuẩn

A

Dược học

 22,5

B

Bác sĩ đa khoa

24

B

Bác sĩ y học cổ truyền

20

B

Bác sĩ y học dự phòng

19,5

B

Điều dưỡng

19,5

ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất là 10 điểm (thuộc Trường ĐH Nông lâm), cao nhất là ngành Y đa khoa và Răng - Hàm - Mặt: 23 điểm. 

Mã ngành Ngành đào tạo Khối thi Điểm trúng tuyển
1. Khoa Luật ( Kí hiệu DHA)      
501 Luật A 14
501 Luật C 15,5
501 Luật D1,2,3,4 14
502 Luật kinh tế A 14
502 Luật kinh tế C 15.5
502 Luật kinh tế D1,2,3,4 14
2. KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT (Ký hiệu DHC)  Ngành  Khối Điểm chuẩn 
901 SP Thể chất - GD quốc phòng T 18,0
902 Giáo dục thể chất T 17,0
3. KHOA DU LỊCH ( Ký hiệu là DHD) Ngành   Khối thi  Điểm chuẩn
401 Du lịch học A 13
401 Du lịch học C 14
401 Du lịch học D1,2,3,4 13
402 Quản trị kinh doanh A 13
402 Quản trị kinh doanh D1,2,3,4 13
4. TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (Ký hiệu là DHF)  Ngành  Khối thi  Điểm chuẩn
701 SP Tiếng Anh D1 14
703 SP Tiếng Pháp D1,3 13
705 Việt Nam học C 14
705 Việt Nam học D1,2,3,4 13
706 Quốc tế học D1 13
751 Ngôn ngữ Anh D1 13
752 Song ngữ Nga - Anh D1,2,3,4 13
753 Ngôn ngữ Pháp D1,3 13
754 Ngôn ngữ Trung quốc D1,2,3,4 13
755 Ngôn ngữ Nhật D1,2,3,4 13
756 Ngôn ngữ Hàn quốc D1,2,3,4 13
5. TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (Ký hiệu là DHK) Ngành   Khối thi  Điểm chuẩn
401 Kinh tế A 13
401 Kinh tế D1,2,3,4 13
402 Quản trị kinh doanh A 15
402 Quản trị kinh doanh D1,2,3,4 15
403 Kinh tế chính trị A 13
403 Kinh tế chính trị D1,2,3,4 13
404 Kế toán A 16
404 Kế toán D1,2,3,4 16
405 Tài chính - ngân hàng A 17
405 Tài chính - ngân hàng D1,2,3,4 17
406 Hệ thống thông tin kinh tế A 13
406 Hệ thống thông tin kinh tế D1,2,3,4 13
6. TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM ( Ký hiệu là DHL)  Ngành  Khối thi Điểm chuẩn 
101 Công nghiệp và công trình nông thôn A 13,0
102 Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm A 13,0
103 Công nghệ thực phẩm A 13,0
103 Công nghệ thực phẩm B 16,0
301 Khoa học cây trồng A 13,0
301 Khoa học cây trồng B 14,0
302 Bảo vệ thực vật A 13,0
302 Bảo vệ thực vật B 14,0
303 Bảo quản chế biến nông sản A 13,0
303 Bảo quản chế biến nông sản B 14,0
304  Khoa học nghề vườn A 13,0
304  Khoa học nghề vườn B 14,0
305 Lâm nghiệp A 13,0
305 Lâm nghiệp B 14,0
306

 Chăn nuôi - Thú y

A

13,0
306

 Chăn nuôi - Thú y

B

14,0
307 Thú y A 13,0
307 Thú y B 14
308 Nuôi trồng thuỷ sản A 13
308 Nuôi trồng thuỷ sản B 14
309 Nông học A 13
309 Nông học B 14
310 Khuyến nông và phát triển nông thôn A 13
310 Khuyến nông và phát triển nông thôn B 14
311 Quản lí tài nguyên rừng và môi trường A 13
311 Quản lí tài nguyên rừng và môi trường B 14
312 Chế biến lâm sản A 13
312 Chế biến lâm sản B 14
313 Khoa học đất A 13
313 Khoa học đất B 14
314 Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản A 13
314 Quản lí môi trường và nguồn lợi thuỷ sản B 14
401  Quản lí đất đai A 13
401  Quản lí đất đai D1 13
402 Phát triển nông thôn C 14,0
402 Phát triển nông thôn D1 13,0
7. TRƯỜNG ĐH NGHỆ THUẬT (Ký hiệu là DDHN)  Ngành  Khối thi  Điểm chuẩn
801 Hội họa H 25,0
802 Điêu khắc H 27,5
803 Sư phạm Mĩ thuật H 32,5
804 Mĩ thuật ứng dụng H 33,0
805 Đồ họa H 24,0
8. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (Ký hiệu là ĐHQ)    
Công nghệ kĩ thuật môi trường A 13.0
Công nghệ kĩ thuật môi trường B 14.0
Xây dựng dân dụng và công nghiệp A 13.0
Kĩ thuật điện A 13.0
Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ A 13.0
Kĩ thuật trắc địa - Bản đồ B 14.0
9. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (Ký hiệu là DHS)  Ngành  Khối thi  Điểm chuẩn
101 SP Toán học A 16.0
102 SP Tin học A 13.0
103 SP Vật lí A 14.0
105 SP Công nghệ thiết bị trường học A 13.0
105 SP Công nghệ thiết bị trường học B 14.0
201 SP Hóa học A 15.0
301 SP Sinh học B 15.5
302  SP Kĩ thuật nông lâm B 14.0
501 Tâm lí học giáo dục  C 14.0
502 Giáo dục chính trị  C 14.0
503 Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng  C 14.0
601 SP Ngữ văn  C 15
602 SP Lịch sử  C 14.0
603 SP Địa lí  C 14.0
901 Giáo dục tiểu học  C 15,5
901 Giáo dục tiểu học D1 14.0
902 Giáo dục mầm non M 14,0
10. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (Ký hiệu là DHT) Ngành    Khối thi Điểm chuẩn 
101 Toán học A 14.0
102 Tin học A 13.0
103 Vật lí học A 13.0
104 Kiến trúc V 20.5
105 Điện tử - Viễn thông A 14.0
106 Toán Tin ứng dụng A 14.0
201 Hóa học A 14.5
201 Hóa học B 17.0
202 Địa chất học A 13,0
203 Địa chất công trình và địa chất thủy văn A 13,0
301 Sinh học B 14,0
302 Địa lí tự nhiên A 13,0
302 Địa lí tự nhiên B 14,0
303  Khoa học môi trường A 15,0
303  Khoa học môi trường B 17,0
304 Công nghệ sinh học A 15,0
304 Công nghệ sinh học B 17,0
601 Văn học C 14,0
602 Lịch sử C 14,0
603 Triết học A 13,0
603 Triết học C 14,0
604 Hán - Nôm C 14,0
604 Hán - Nôm D1 13,0
605 Báo chí C 14,5
605 Báo chí D1 14,0
606  Công tác xã hội C 14,0
607 Xã hội học C 14,0
607 Xã hội học D1 13,0
608  Ngôn ngữ học C 14,0
608  Ngôn ngữ học D1 13,0
609 Đông phương học C 14,0
609 Đông phương học D1 13,0
11. TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (Ký hiệu là DHY) Ngành  Khối thi  Điểm chuẩn 
301 Y đa khoa B 23.0
302 Răng - Hàm - Mặt B 23.0
303 Dược học A 22.0
304  Điều dưỡng B 20.0
305 Kĩ thuật Y học B 20.0
306  Y tế công cộng B 18.0
307 Y học dự phòng B 18.0
308 Y học cổ truyền B 19.5

B. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM (Ký hiệu là DHL) Ngành   Khối thi Điểm chuẩn 
C65 Trồng trọt A 10.0
C65 Trồng trọt B 11.0
C66 Chăn nuôi - Thú y A 10.0
C66 Chăn nuôi - Thú y B 11.0
C67  Nuôi trồng thuỷ sản A 10.0
C67  Nuôi trồng thuỷ sản B 11.0
C68 Quản lí đất đai A 10.0
C68 Quản lí đất đai D1 10.0
C69 Công nghiệp và công trình nông thôn A 10.0

C. CÁC NGÀNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY THEO ĐỊA CHỈ:

I. LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN :

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (Ký hiệu là DHK)  Ngành Khối thi  Điểm chuẩn 
411  Kinh tế A 13
411  Kinh tế

D1,2,3,4

13
421 Quản trị kinh doanh A 15
421 Quản trị kinh doanh

D1,2,3,4

15
441  Kế toán A 16
441  Kế toán

D1,2,3,4

16
451 Tài chính - Ngân hàng A 17
451 Tài chính - Ngân hàng

D1,2,3,4

17

LIÊN KẾT VỚI  TRƯỜNG ĐH AN GIANG:

1. TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM

NGÀNH  KHỐI THI ĐIỂM CHUẨN
Bảo vệ thực vật A 15,0
Bảo vệ thực vật B 16.5
Quản lí tài nguyên rừng và môi trường A 13.0
Quản lí tài nguyên rừng và môi trường B 14,0
 Chăn nuôi - Thú y A 13,0
Chăn nuôi - Thú y B 14,0

2. TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM

NGÀNH KHỐI THI ĐIỂM CHUẨN
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng C 14,0
 Giáo dục mầm non M 14,0

Đh Thương mại cũng đã công bố điểm chuẩn chi tiết 13 ngành vào trường:

Ngành Điểm chuẩn
Kinh tế thương mại 18,0
Kế toán - Tài chính DN thươngmại  21,0
Quản trị DN khách sạn, du lịch 17,0 
Quản trị DN thương mại 18,0 
Thư­ơng mại quốc tế 17,5
Marketing thương mại 18,5  
Quản trị  thương mại điện tử 17,5
Tài chính - Ngân hàng thương mại 20,5
Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 16,5
Luật thương mại –  Cả khối A và D1      16,5
Quản trị nguồn nhân lực thương mại 17,0
Quản trị thương hiệu) - Khối A      16,5 
Quản trị thương hiệu) - Khối D1      18,0 
Quản trị kinh doanh tổng hợp 19,0  
Tiếng Anh thương mại (tiếng Anh nhân hệ số 2) 23,0

ĐH Ngân hàng TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức vào trường năm 2011 như sau:

Trường Đại học Ngân hàng TPHCM Khối Điểm chuẩn
Bậc đại học    
Tài chính ngân hàng A 18.5
Quản trị kinh doanh A 17
Kế toán A 18
Hệ thống thông tin kinh tế A 17
Ngôn ngữ Anh D1 19
Bậc CĐ    
Tài chính ngân hàng A 13

Học viện Ngân hàng vừa chính thức công bố điểm chuẩn năm 2011. Theo đó, điểm sàn vào Học viện khối A: 20,5 điểm; khối D: 20 điểm. Riêng ngành Ngân hàng điểm chuẩn là 22,5; ngành Tài chính, Kế toán: 21; ngành Quản trị kinh doanh, Hệ thống thông tin quản lý: 20,5 điểm. Ngành Ngôn ngữ tiếng Anh: 20.

ĐH Sài Gòn công bố điểm trúng tuyển NV1 vào trường, trường cũng xét tuyển NV2 với 1070 chỉ tiêu, trong đó bậc ĐH là 170 chỉ tiêu.

STT

Ngành bậc ĐH

Khối

Điểm chuẩn

1

Công nghệ thông tin

101

A

14,0

2

Khoa học môi trường

201

A

14,5

B

18,0

3

Kế toán

401

A

15,0

D1

16,0

4

Quản trị kinh doanh

402

A

15,0

D1

15,5

5

Tài chính – Ngân hàng

403

A

15,0

D1

15,5

6

Luật

503

A

14,0

C

17,5

D1

14,0

7

Việt Nam học (Văn hóa – Du lịch)

601

C

16,0

D1

14,5

8

 Khoa học thư viện

602

A

13,5

B

15,5

C

14,5

D1

13,5

9

 Ngôn ngữ Anh (TM-DL)

701

D1

17,5

10

 Thanh nhạc

801

N

29,5

11

Sư phạm Toán học

111

A

18,0

12

Sư phạm Vật lí

112

A

15,0

13

Sư phạm Hóa học

211

A

15,5

14

Sư phạm Sinh học

311

B

15,0

15

Sư phạm Ngữ văn

611

C

15,5

16

Sư phạm Lịch sử

612

C

15,0

17

Sư phạm Địa lý

613

A

14,0

C

15,5

18

GD Chính trị

614

C

15,0

D1

15,0

19

Sư phạm Tiếng Anh

711

D1

15,5

20

Sư phạm Âm nhạc

811

N

32,0

21

Sư phạm Mĩ thuật

812

H

30,5

22

GD Tiểu học

911

A

14,0

D1

15,0

23

GD Mầm non

912

M

17,5

24

Quản lí giáo dục

913

A

14,5

C

14,5

D1

14,5

Ngành bậc Cao đẳng

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm chuẩn NV2

CĐ Giáo dục Mầm non

C99

M

15,0

15,5

 ĐH Thành Đô, ĐH Đông Đô cũng công bố mức điểm trúng tuyển bằng với điểm sàn của Bộ GD&ĐT.

 Lập Phương

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ