“Điểm sàn” của Trường ĐH Y dược Hải Phòng thấp nhất là 18 điểm

GD&TĐ - Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Y dược Hải Phòng thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Cụ thể như sau:

Ảnh minh họa/internet
Ảnh minh họa/internet

Nguyên tắc xét tuyển của Trường Đại học Y Hải Phòng là: Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất)

Đối với từng ngành, thí sinh được xét bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

Với mỗi thí sinh nếu ĐKXT vào nhiều ngành trong trường thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng kí;

Điểm trúng tuyển được tính riêng theo từng ngành (xét điểm từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu).

Điều kiện phụ trong xét tuyển: đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì trường sẽ xét trúng tuyển dựa trên tiêu chí ưu tiên theo thứ tự như sau, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn:

Thứ nhất, với tổ hợp môn Toán học, Hóa học, Sinh học: Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Sinh học, ưu tiên 3: môn Hóa học, ưu tiên 4: môn Toán học.

Thứ hai, với tổ hợp môn Toán học, Hóa học, Vật lý: Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Hóa học, ưu tiên 2: môn Toán học, ưu tiên 3: môn Vật lý.

Thứ ba, với tổ hợp môn Toán học, Hóa học, Tiếng Anh: Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Hóa học, ưu tiên 2: môn Toán học, ưu tiên 3: môn Tiếng Anh.

Thứ tư, với tổ hợp môn Toán học, Sinh học, Tiếng Anh: Ưu tiên 1: tổng điểm 3 môn chưa làm tròn; ưu tiên 2: môn Sinh học, ưu tiên 2: môn Toán học, ưu tiên 3: môn Tiếng Anh.

Chỉ tiêu tuyến sinh của Trường Đại học Y dược Hải Phòng:


Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

1

Các ngành đào tạo đại học

1.1

Y khoa (A)

7720101A

100

A00

1.2

Y khoa (B)

7720101B

450

B00

1.3

Y học dự phòng (B)

7720110B

40

B00

1.4

Y học dự phòng (B8)

7720110B8

40

B08

1.5

Y học cổ truyền

7720115

80

B00

1.6

Dược học (A)

7720201A

40

A00

1.7

Dược học (B)

7720201B

40

B00

1.8

Dược học (D)

7720201D

40

D07

1.9

Điều dưỡng (B)

7720301B

100

B00

1.10

Điều dưỡng (B8)

7720301B8

50

B08

1.11

Răng - Hàm - Mặt

7720501

80

B00

1.12

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

80

B00

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ