Điểm sàn của Trường ĐH Văn Hiến chỉ từ 15-16 cho tất cả các nhóm ngành

GD&TĐ -Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính bằng tổng điểm tổ hợp 3 môn đối với từng ngành xét tuyển.

Thí sinh tìm hiểu các ngành học tại Trường ĐH Văn Hiến. Ảnh: VHU
Thí sinh tìm hiểu các ngành học tại Trường ĐH Văn Hiến. Ảnh: VHU

Trường ĐH Văn Hiến vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm chuẩn theo kết quả học bạ THPT và điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TPHCM.

Theo đó, điểm sàn của phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của trường dao động từ 15 điểm đến 16 cho tất cả các nhóm ngành. Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính bằng tổng điểm tổ hợp 3 môn đối với từng ngành xét tuyển.

Riêng ngành Điều dưỡng nhà trường sẽ công bố điểm sàn sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

IMG_5160.jpeg
Năm nay, điểm sàn của Trường ĐH Văn Hiến chỉ từ 15-16 cho tất cả các nhóm ngành.


Cụ thể, điểm sàn xét tuyển các ngành theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

Stt
Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)
Điểm xét tuyển
1.
Quản trị kinh doanh
7340101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
15.0
2.
Marketing
7340115
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
3.
Kinh doanh thương mại
7340121
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
15.0
4.
Thương mại điện tử
7340122
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
5.
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
6.
Công nghệ tài chính
7340205
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
15.0
7.
Kế toán
7340301
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
8.
Kiểm toán
7340302
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C02: Toán, Văn Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
9.
Quản trị nhân lực
7340404
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
10.
Luật
7380101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
11.
Công nghệ sinh học
7420201
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
16.0
12.
Khoa học máy tính
7480101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
13.
Công nghệ thông tin
7480201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
14.
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
15.
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
15.0
16.
Kỹ thuật môi trường
7520320
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
15.0
17.
Công nghệ thực phẩm
7540101
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
16.0
18.
Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
15.0
19.
Điều dưỡng
7720301
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C08: Văn, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ
20.
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
16.0
21.
Ngôn ngữ Pháp
7220203
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
15.0
22.
Ngôn ngữ Trung Quốc
Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
16.0
23.
Ngôn ngữ Nhật
7220209
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
16.0
24.
Văn học
7229030
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
16.0
25.
Kinh tế
7310101
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
26.
Quan hệ quốc tế
7310206
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa Tiếng Anh
16.0
27.
Xã hội học
7310301
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
15.0
28.
Tâm lý học
7310401
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
29.
Đông phương học
7310608
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
16.0
30.
Việt Nam học
7310630
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
16.0
31.
Truyền thông đa phương tiện
7320104
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
32.
Quan hệ công chúng
7320108
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
16.0
33.
Du lịch
7810101
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
34.
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C04: Toán, Văn, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
16.0
35.
Quản trị khách sạn
7810201
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
16.0
36.
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
7210235
A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
18.0
V00
Xét tuyển môn Toán
6.0
Xét tuyển môn Lý
6.0
Môn Vẽ
6.0
H01
Xét tuyển môn Toán
6.0
Xét tuyển môn Văn
6.0
Môn vẽ
6.0
37.
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
7210302
A00: Toán, Lý, Hóa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
18.0
V00
Xét tuyển môn Toán
6.0
Xét tuyển môn Lý
6.0
Môn Vẽ
6.0
H01
Xét tuyển môn Toán
6.0
Xét tuyển môn Văn
6.0
Môn vẽ
6.0
38.
Thanh nhạc
7210205
N00
Xét tuyển môn Văn
5.0
Môn cơ sở ngành
5.0
Môn chuyên ngành
7.0
39.
Piano
7210208
N00
Xét tuyển môn Văn
5.0
Môn cơ sở ngành
5.0
Môn chuyên ngành
7.0

Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.

Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT, điểm chuẩn xét tuyển học bạ theo điểm trung bình tổ hợp 3 môn cộng với điểm ưu tiên khu vực đạt từ 18 điểm trở lên; điểm trung bình cả năm lớp 12 cộng điểm ưu tiên khu vực đạt 6 điểm trở lên. Ngành Điều dưỡng: Tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp môn đạt từ 19,5 điểm và học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.

Còn đối với phương thức xét theo điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Tp. HCM, điểm thi cộng điểm ưu tiên đạt từ 600 điểm (trừ ngành Thanh nhạc và ngành Piano).

Các chính sách hỗ trợ học phí, học bổng dành cho thí sinh năm 2024 của Trường ĐH Văn Hiến

- Hỗ trợ 50% học phí học kỳ 1 và 20% học phí học kỳ 2, nhà trường không tăng học phí toàn khóa học.

- Hỗ trợ 1 triệu đồng cho thí sinh chọn Trường ĐH Văn Hiến là nguyện vọng 1 trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT. Với chi phí này thí sinh được dùng để làm passport, đóng lệ phí xét tuyển trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT; đóng lệ phí nhập học khi trúng tuyển vào VHU.

- Chương trình Quay số may mắn với nhiều quà tặng có ý nghĩa thiết thực, bổ trợ cho việc học tập của thí sinh: tặng 300 chuyến du lịch nước ngoài, 1000 chuyến du lịch Việt Nam, 05 xe máy; 10 laptop; 33 tai nghe; 300 bình giữ nhiệt và 300 gấu bông.

- Tặng gói khám sức khỏe tại phòng khám thuộc Hệ sinh thái myU khi làm thủ tục nhập học vào Trường theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Hỗ trợ giới thiệu việc làm cho phụ huynh thí sinh

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ