Cụ thể như sau:
| STT | Ngành đào tạo | Điểm trúng tuyển |
| Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên) | ||
| 1 | Giáo dục Công dân | 25,0 |
| 2 | Giáo dục Mầm non | 25,0 |
| 3 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 25,0 |
| 4 | Giáo dục Thể chất | 25,0 |
| 5 | Giáo dục Tiểu học | 31,0 |
| 6 | Sư phạm Hóa học | 25,0 |
| 7 | Sư phạm Lịch sử | 25,0 |
| 8 | Sư phạm Ngữ văn | 25,0 |
| 9 | Sư phạm Sinh học | 25,0 |
| 10 | Sư phạm Tiếng Anh | 25,0 |
| 11 | Sư phạm Tin học | 25,0 |
| 12 | Sư phạm Toán học | 25,0 |
| 13 | Sư phạm Vật lý | 25,0 |
| 14 | Sư phạm Công nghệ | 25,0 |
| Các ngành đào tạo ngoài sư phạm | ||
| 1 | Công nghệ Thông tin | 20,0 |
| 2 | Ngôn ngữ Anh | 20,0 |
| 3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26,0 |
| 4 | Thông tin - Thư viện | 20,0 |
| 5 | Việt Nam học | 20,0 |