Điểm chuẩn ĐH Y HN, HV Ngoại giao, ĐH Thái Nguyên, ĐH Thủ Dầu Một, ĐH Nguyễn Trãi

Điểm chuẩn ĐH Y HN, HV Ngoại giao, ĐH Thái Nguyên, ĐH Thủ Dầu Một, ĐH Nguyễn Trãi

(GD&TĐ)- ĐH Y Hà Nội, Học viện Ngoại giao, ĐH Thái Nguyên, ĐH Thủ Dầu Một, ĐH Nguyễn Trãi, ĐH Phan Châu Trinh công bố điểm chuẩn.

Thí sinh thi ĐH, CĐ 2012. Ảnh: gdtd.vn
Thí sinh thi ĐH, CĐ 2012. Ảnh: gdtd.vn

Học viện Ngoại giao chính thức công bố điểm chuẩn (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2).và công bố xét tuyển 100 chỉ tiêu hệ Cao đẳng chính quy ngành Quan hệ quốc tế:

STT

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

1.

Quan hệ quốc tế

D310206

A

22,0

A1

22,0

D1

21,5

D3

22,5

2.

Kinh tế quốc tế

D310106

A

22,0

D1

21,5

3.

Luật quốc tế

D380108

A

22,0

D1

21,5

D3

22,5

4.

Truyền thông quốc tế

D110109

A

22,0

D1

21,5

D3

22,5

5.

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

28,0

Trường ĐH Y Hà Nội

Mã ngành đào tạo

Ngành đào tạo

Điểm chuẩn Nguyện vọng 1

D720101

Bác sỹ Đa khoa

26,0

D720201

Bác sỹ Y học cổ truyền

21,0

D720601

Bác sỹ Răng Hàm Mặt

24,0

D720302

Bác sỹ Y học dự phòng

20,0

D720501

Cử nhân Điều dưỡng

21,0

D720303

Cử nhân Kỹ thuật Y học

22,5

D720301

Cử nhân Y tế công cộng

20,0

ĐH Thủ Dầu Một:

Các ngành đại học:

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2

Chỉ tiêu

NV2

Kỹ thuật Xây dựng

D580208

 A

13

13

68

 A1

 13

 13

Kiến trúc

D580102

V

13

13

55

Khoa học Môi trường

D440301

 A

 14

14

47

A1

14

14

B

15

15

Kỹ thuật Phần mềm

D480103

 A

13

13

45

 A1

 13

 13

Hệ thống Thông tin

D480104

A

13

13

49

 A1

13

13

Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử

D520201

A

13

13

40

A1

13

13

Kế toán (Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán- Kiểm toán)

D340301

 A

 14

 14

19

A1

 14

 14

 D1

14,5

14,5

Quản trị Kinh doanh

D340101

A

14

14

29

A1

14

14

 D1

15

15

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13.5

13.5

49

Công tác xã hội

D760101

C

14,5

14,5

56

D1

13,5

13,5

Sư phạm Ngữ văn

D140217

C

14.5

14.5

30

D1

13,5

13,5

Sư phạm Lịch sử

D140218

 C

 14,5

 14,5

 65

TỔNG CỘNG : 552

Các ngành Cao đẳng

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm nhận xét tuyển NV2

Chỉ tiêu

NV2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A

10

10

37

A1

10

10

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

C510101

V

10

 10

48

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

C510406

 A

 10

10

27

A1

10

10

B

11

11

Tin học ứng dụng

C480202

 A

10

 10

35

 A1

 10

 10

Sư phạm tin học

C140210

A

10

10

25

 A1

10

10

Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử

C510301

A

10

10

34

A1

10

10

Kế toán

C340301

 A

 10

 10

77

A1

 10

 10

 D1

 10,5

 10,5

Quản trị Kinh doanh

C340101

A

10

10

17

A1

10

10

 D1

10,5

10,5

Tiếng Anh

C220201

D1

10.5

10.5

87

Sư phạm tiếng Anh

C140231

D1

10,5

10,5

37

Giáo dục thể chất

C140206

B

11

11

40

T

11

11

Giáo dục mầm non

C140201

D1

10,5

10,5

94

M

10,5

10,5

Giáo dục tiểu học

C140202

A

13

13

 41

A1

13

13

C

14,5

14,5

D1

13,5

13,5

Sư phạm Toán học

C140209

A

10

10

20

A1

10

10

Sư phạm Vật lý

C140211

A

10

10

14

A1

10

10

Sư phạm Ngữ văn

C140217

C

11,5

11,5

28

D1

10,5

10,5

Sư phạm Địa lý

C140219

C

11,5

11,5

 29

D1

10,5

10,5

Sư phạm hóa học

C140212

A

10

10

13

Sư phạm sinh học

C140213

B

11

11

22

Sư phạm lịch sử

C140218

C

11,5

11,5

23

TỔNG CỘNG : 787

Trường ĐH Nguyễn Trãi thông báo xét tuyển ĐH, CĐ hệ chính qui với tổng chỉ tiêu là 1100 (Căn cứ vào kết quả kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012) cho các ngành như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã trường

Mã ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

(KV3 - HSPT)

Hệ đại học chính quy - 800 chỉ tiêu

1

Kiến trúc

NTU

D52580102

V

13đ (Toán nhân hệ số 1.5, môn Vẽ nhân hệ số 2)

2

Thiết kế đồ họa

D52210403

H

15đ (các môn Vẽ nhân hệ số 2)

3

Thiết kế nội thất

D52210405

4

Tài chính Ngân hàng

D52340201

A, A1, D1

Khối A, A1:13đ/ Khối D1: 13.5đ

5

Quản trị kinh doanh

D52340101

6

Kế toán

D52340301

7

Kỹ thuật môi trường

D52510406

A

13đ

B

14đ

Hệ cao đẳng đại học chính quy - 300 chỉ tiêu

1

Thiết kế đồ họa

C51210403

H

12đ (các môn

vẽ nhân hệ số 2)

2

Thiết kế nội thất

C51210405

3

Tài chính Ngân hàng

C51340201

A, A1, D1

Khối A, A1: 10đ

Khối D1: 10.5đ

4

Quản trị kinh doanh

C51340101

5

Kế toán

C51340301

Xem chi tiết điểm chuẩn ĐH Thái Nguyên tại đây

 Điểm chuẩn ĐH Phan Châu Chinh bằng điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT

Hải Bình

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ