Điểm chuẩn Đại học Huế năm 2023

GD&TĐ - Cuối giờ chiều 22/8, Đại học Huế đã công bố điểm trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học chính quy năm 2023 (điểm chuẩn).

Đại học Huế công bố điểm chuẩn 2023 vào cuối giờ chiều 22/8 (Ảnh: Đại Dương).
Đại học Huế công bố điểm chuẩn 2023 vào cuối giờ chiều 22/8 (Ảnh: Đại Dương).

Điểm chuẩn của Đại học Huế theo phương thức xét điểm thi và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế gồm 13 Trường Đại học thành viên, Khoa, Trường, Phân hiệu trực thuộc với các ngành như sau:

Số TT

Tên trường, Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)


1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT

DHA




1

Luật


7380101

A00, C00, C20, D66

19.00

2

Luật Kinh tế


7380107

A00, C00, C20, D01

19.00


2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NGOẠI NGỮ

DHF




1

Sư phạm Tiếng Anh


7140231

D01, D14, D15

25.50

2

Sư phạm Tiếng Pháp


7140233

D1, D03, D15, D44

19.00

3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc


7140234

D01, D04, D15, D45

24.85

4

Việt Nam học


7310630

D01, D14, D15

15.00

5

Ngôn ngữ Anh


7220201

D01, D14, D15

19.50

6

Ngôn ngữ Nga


7220202

D01, D02, D15, D42

15.00

7

Ngôn ngữ Pháp


7220203

D01, D03, D15, D44

15.00

8

Ngôn ngữ Trung Quốc


7220204

D01, D04, D15, D45

23.00

9

Ngôn ngữ Nhật


7220209

D01, D06, D15, D43

19.50

10

Ngôn ngữ Hàn Quốc


7220210

D01, D14, D15

22.50

11

Quốc tế học


7310601

D01, D14, D15

15.00


3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KINH TẾ

DHK




1

Kinh tế


7310101

A00, A01, C15, D01

17.00

2

Kinh tế nông nghiệp


7620115

A00, A01, C15, D01

17.00

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng


7510605

A00, A01, C15, D01

21.00

4

Kinh tế quốc tế


7310106

A00, A01, C15, D01

17.00

5

Kế toán


7340301

A00, A01, C15, D01

19.00

6

Kiểm toán


7340302

A00, A01, C15, D01

17.00

7

Hệ thống thông tin quản lý


7340405

A00, A01, C15, D01

17.00

8

Thống kê kinh tế


7310107

A00, A01, C15, D01

17.00

9

Kinh doanh thương mại


7340121

A00, A01, C15, D01

18.00

10

Thương mại điện tử


7340122

A00, A01, C15, D01

22.00

11

Quản trị kinh doanh


7340101

A00, A01, C15, D01

19.00

12

Marketing


7340115

A00, A01, C15, D01

23.00

13

Quản trị nhân lực


7340404

A00, A01, C15, D01

18.00

14

Tài chính - Ngân hàng


7340201

A00, D01, D03, D96

18.00

15

Kinh tế chính trị


7310102

A00, A01, C15, D01

17.00

16

Kinh tế số


7310109

A00, A01, C15, D01

18.00

17

Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)


7340101TA

A00, A01, C15, D01

23.00


Các chương trình liên kết



18

Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)


7349001

A00, D01, D03, D96

17.00

19

Song ngành Kinh tế - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)


7903124

A00, A01, C15, D01

17.00


Các chương trình chất lượng cao



20

Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)


7310101CL

A00, A01, C15, D01

17.00

21

Kiểm toán


7340302CL

A00, A01, C15, D01

17.00

22

Quản trị kinh doanh


7340101CL

A00, A01, C15, D01

19.00


4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NÔNG LÂM

DHL




1

Bất động sản


7340116

A00, B00, C00, C04

15.00

2

Công nghệ kỹ thuật cơ khí


7510201

A00, A01, A02, B00

15.00

3

Kỹ thuật cơ – điện tử


7520114

A00, A01, A02, B00

15.00

4

Công nghệ thực phẩm


7540101

A00, B00, B04, D08

16.00

5

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm


7540106

A00, B00, B04, D08

15.00

6

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng


7580210

A00, A01, A02, B00

15.00

7

Khuyến nông


7620102

A07, B04, C00, C04

15.00

8

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)


7620105

A00, A02, B00, D08

16.00

9

Nông học


7620109

A00, B00, B04, D08

15.00

10

Khoa học cây trồng


7620110

A00, B00, B04, D08

15.00

11

Bảo vệ thực vật


7620112

A00, B00, B04, D08

15.00

12

Phát triển nông thôn


7620116

A07, B04, C00, C04

15.00

13

Nông nghiệp công nghệ cao


7620118

A00, B00, B04, D08

15.00

14

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn


7620119

A07, C00, C04, D10

15.00

15

Lâm nghiệp


7620210

A00, A02, B00, B04

15.00

16

Quản lý tài nguyên rừng


7620211

A00, A02, B00, B04

15.00

17

Nuôi trồng thủy sản


7620301

A00, B00, D01, D08

15.00

18

Bệnh học thủy sản


7620302

A00, B00, D01, D08

15.00

19

Quản lý thủy sản


7620305

A00, B00, D01, D08

15.00

20

Thú y


7640101

A00, A02, B00, D08

18.00

21

Quản lý đất đai


7850103

A00, B00, C00, C04

15.00


5. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NGHỆ THUẬT

DHN




1

Sư phạm Mỹ thuật


7140222

H00

24.00

2

Hội họa


7210103

H00

18.50

3

Điêu khắc


7210105

H00

22.00

4

Thiết kế Đồ họa


7210403

H00

18.00

5

Thiết kế Thời trang


7210404

H00

18.50

6

Thiết kế Nội thất


7580108

H00

18.50


6. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

SƯ PHẠM

DHS




1

Giáo dục Mầm non


7140201

M01, M09

22.00

2

Giáo dục Tiểu học


7140202

C00, D01, D08, D10

25.30

3

Giáo dục công dân


7140204

C00, C19, C20, D66

25.60

4

Giáo dục Chính trị


7140205

C00, C19, C20, D66

25.50

5

Giáo dục Quốc phòng – An ninh


7140208

C00, C19, C20, D66

24.60

6

Sư phạm Toán học


7140209

A00, A01, D07, D90

25.00

7

Sư phạm Tin học


7140210

A00, A01, D01, D90

19.75

8

Sư phạm Vật lí


7140211

A00, A01, A02, D90

24.00

9

Sư phạm Hóa học


7140212

A00, B00, D07, D90

24.60

10

Sư phạm Sinh học


7140213

B00, B02, B04, D90

22.50

11

Sư phạm Ngữ văn


7140217

C00, C19, D01, D66

27.35

12

Sư phạm Lịch sử


7140218

C00, C19, D14, D78

27.60

13

Sư phạm Địa lí


7140219

C00, C20, D15, D78

26.30

14

Sư phạm Âm nhạc


7140221

N00, N01

18.00

15

Sư phạm Công nghệ


7140246

A00, A02, D90

19.00

16

Sư phạm Khoa học tự nhiên


7140247

A00, B00, D90

23.00

17

Giáo dục pháp luật


7140248

C00, C19, D20, D66

19.00

18

Sư phạm Lịch sử - Địa lý


7140249

C00, C19, C20, D78

26.00

19

Tâm lý học giáo dục


7310403

B00, C00, C20, D01

18.00

20

Hệ thống thông tin


7480104

A00, A01, D01, D90

15.00


Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh



21

Giáo dục tiểu học


7140202TA

C00, D01, D08, D10

25.30

22

Sư phạm Toán học


7140209TA

A00, A01, D07, D90

25.00


7. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KHOA HỌC

DHT




1

Hán - Nôm


7220104

C00, C19, D14

15.50

2

Triết học


7229001

A00, C19, D01, D66

15.50

3

Lịch sử


7229010

C00, C19, D01, D14

16.00

4

Văn học


7229030

C00, C19, D14

15.50

5

Quản lý nhà nước


7310205

C14, C19, D01, D66

15.50

6

Xã hội học


7310301

C00, C19, D01, D14

15.50

7

Đông phương học


7310608

C00, C19, D01, D14

16.00

8

Báo chí


7320101

C00, D01, D15

17.50

9

Truyền thông số


7320111

C00, D01, D15

16.50

10

Công nghệ sinh học


7420201

A00, B00, D01, D08

16.00

11

Hoá học


7440112

A00, B00, D01, D07

15.50

12

Khoa học môi trường


7440301

A00, B00, D07, D15

15.00

13

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường


7850104

A00, B00, D07, D15

15.00

14

Kỹ thuật phần mềm


7480103

A00, A01, D01, D07

16.50

15

Quản trị và phân tích dữ liệu


7480107

A00, A01, D01

16.00

16

Công nghệ thông tin


7480201

A00, A01, D01, D07

17.50

17

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông


7510302

A00, A01, D01, D07

16.00

18

Công nghệ kỹ thuật hóa học


7510401

A00, B00, D01, D07

15.50

19

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ


7520503

A00, B00, D01, D10

15.50

20

Kiến trúc


7580101

V00, V01, V02

16.50

21

Địa kỹ thuật xây dựng


7580211

A00, B00, D01, D10

15.50

22

Công tác xã hội


7760101

C00, C19, D01, D14

15.50

23

Quản lý tài nguyên và môi trường


7850101

B00, C04, D01, D10

15.50


8. TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Y DƯỢC

DHY




1

Y khoa

(Xét điểm thi TN THPT năm 2023)


7720101

B00

26.00

Y khoa

(Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)


7720101_02

B00

24.50

2

Y học dự phòng


7720110

B00

19.05

3

Y học cổ truyền


7720115

B00

22.70

4

Dược học

(Xét điểm thi TN THPT năm 2023)


7720201

A00, B00

24.70

Dược học

(Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)


7720201_02

A00, B00

22.70

5

Điều dưỡng


7720301

B00, B08

19.05

6

Hộ sinh


7720302

B00

19.00

7

Răng - Hàm - Mặt

(Xét điểm thi TN THPT năm 2023)


7720501

B00

25.80

Răng - Hàm - Mặt

(Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)


7720501_02

B00

23.80

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học


7720601

B00

20.70

9

Kỹ thuật hình ảnh y học


7720602

A00, B00

19.05

10

Y tế công cộng


7720701

B00, B08

16.00


9. KHOA GIÁO DỤC

THỂ CHẤT

DHC




1

Giáo dục Thể chất


7140206

T00, T02, T05, T07

21.00


10. TRƯỜNG DU LỊCH

DHD




1

Quản trị kinh doanh


7340101

A00, C00, D01, D10

16.00

2

Du lịch


7810101

A00, C00, D01, D10

16.00

3

Du lịch điện tử


7810102

A00, A01, D01, D10

15.50

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


7810103

A00, C00, D01, D10

16.00

5

Quản trị du lịch và khách sạn


7810104

A00, C00, D01, D10

21.00

6

Quản trị khách sạn


7810201

A00, C00, D01, D10

16.00

7

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống


7810202

A00, C00, D01, D10

16.00


11. KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

DHE




1

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân)


7480112

A00, A01, D01

18.20

2

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư)


7480112KS

A00, A01, D01

18.20

3

Kỹ thuật điện


7520201

A00, A01, D01

16.50

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa


7520216

A00, A01, D01

17.50

5

Kỹ thuật xây dựng


7580201

A00, A01, C01, D01

15.75

6

Kinh tế xây dựng


7580301

A00, A01, C01, D01

15.75


12. KHOA QUỐC TẾ

DHI




1

Quan hệ Quốc tế


7310206

C00, D01, D14, D15

20.00

2

Truyền thông đa phương tiện


7320104

C00, D01, D14, D15

23.00

3

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên


7850102

A00, A01, C00, D01

17.00


13. PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

DHQ




1

Công nghệ kỹ thuật môi trường


7510406

A09, B00, B04, D07

15.00

2

Kỹ thuật xây dựng


7580201

A00, A01, D01

15.00

3

Kỹ thuật điện


7520201

A00, A01, D01

15.00

4

Kinh tế xây dựng


7580301

A00, A01, C01, D01

15.00

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa


7520216

A00, A01, D01

15.00

Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ, phương thức xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu chính và phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực là điểm trúng sơ tuyển đã được công bố.

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Cây guitar bí ẩn.

Những cây đàn huyền bí

GD&TĐ - Trong một số trường hợp, nhạc cụ còn được cho là sở hữu sức mạnh huyền bí, mắc lời nguyền.