ĐHQGHN công bố điểm chuẩn, chỉ tiêu NV2

ĐHQGHN công bố điểm chuẩn, chỉ tiêu NV2

(GD&TĐ) – Tối 8/8, ĐHQGHN đã công bố điểm trúng tuyển chính thức vào 8 trường ĐH, khoa thành viên.

 

Trong số này, đứng đầu điểm số thuộc về khoa Y – Dược; ngành có điểm chuẩn thấp nhất là 18 điểm.

Năm nay, ĐHQGHN có xét tuyển nguyện vọng 2, tuy nhiên, số lượng xét tuyển, ngành xét tuyển không nhiều.

Xem chi tiết điểm chuẩn từng cụ thể như sau:

T

Ngành/Đơn vị

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Điểm trúng tuyển đợt 1

Chỉ tiêu tuyển đợt 2

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2

I

Tr­ường Đại học Công nghệ

QHI

602

-

-

-

-

1

Công nghệ Thông Tin

D480201

200

A,A1

23,0

-

-

2

Khoa học Máy tính

D480101

60

A,A1

23,0

-

-

3

Hệ thống Thông tin

D480104

42

A,A1

22,0

-

-

4

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

50

A,A1

22,0

-

-

5

Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông

D510302

60

A,A1

22,0

-

-

6

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

D510203

80

A

22,0

-

-

7

Vật lý kỹ thuật

D520401

55

A

21,0

-

-

8

Cơ kỹ thuật

D520101

55

A

21,0

-

-

II

Trư­ờng Đại học Khoa học Tự nhiên

QHT

1.299

-

-

-

-

1

Toán học

D460101

215

A, A1

19,5

-

-

2

Máy tính và khoa học thông tin

D480105

A, A1

19,5

-

-

3

Vật lý học

D440102

150

A, A1

19,5

-

-

4

Khoa học vật liệu

D430122

A, A1

19,5

-

-

5

Công nghệ hạt nhân

D520403

A, A1

19,5

-

-

6

Khí tượng học

D440221

100

A, A1

19,0

-

-

7

Thủy văn

D440224

A, A1

19,0

-

-

8

Hải dương học

D440228

A, A1

19,0

-

-

9

Hoá học

D440112

190

A, A1

22,5

-

-

10

Công nghệ kỹ thuật hoá học

D510401

A, A1

22,5

-

-

11

Hoá dược

D720403

A, A1

24,0

-

-

12

Địa lý tự nhiên

D440217

110

A, A1

19,0

-

-

13

Quản lý đất đai

D850103

A, A1

19,5

-

-

14

Địa chất học

D440201

130

A, A1

19,5

-

-

15

Kỹ thuật địa chất

D520501

A, A1

19,0

-

-

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1

21,5

-

-

17

Sinh học

D420101

194

A, A1

20,5

-

-

B

22,0

-

-

18

Công nghệ sinh học

D420201

A, A1

23,0

-

-

B

24,0

-

-

19

Khoa học môi trường

D440301

210

A, A1

21,0

-

-

B

23,0

-

-

20

Khoa học đất

D440306

A, A1

19,0

-

-

B

22,0

-

-

21

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, A1

19,5

-

-

III

Tr­ường Đại học KHXH&NV

QHX

1415

-

-

-

-

1

Báo chí

D320101

98

A

19,5

-

-

C

19,5

-

-

D

19,0

-

-

2

Chính trị học

D310201

68

A

19,0

21

-

C

18,0

18,0

D

18,0

18,0

3

Công tác xã hội

D760101

78

A

19,0

-

-

C

20,5

-

-

D

19,5

-

-

4

Đông phương học

D220213

118

C

23,0

-

-

D

22,0

-

-

5

Hán Nôm

D220104

29

C

18,0

7

18,0

D

18,0

18,0

6

Khoa học quản lý

D340401

98

A

19,0

-

-

C

21,0

-

-

D

20,5

-

-

7

Lịch sử

D220310

88

C

19,0

-

-

D

18,0

-

-

8

Lưu trữ học

D320303

68

A

19,0

-

-

C

18,0

-

-

D

18,0

-

-

9

Ngôn ngữ học

D220320

58

A

19,0

-

-

C

19,5

-

-

D

18,5

-

-

10

Nhân học

D310302

48

A

19,0

34

-

C

18,0

18,0

D

18,0

18,0

11

Quan hệ công chúng

D360708

50

A

20,0

-

-

C

20,5

-

-

D

20,0

-

-

12

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

98

A

20,0

-

-

C

21,0

-

-

D

19,0

-

-

13

Quốc tế học

D220212

88

A

19,0

-

-

C

19,5

-

-

D

19,0

-

-

14

Tâm lý học

D310401

88

A

20,5

-

-

B

21,5

-

-

C

22,0

-

-

D

21,5

-

-

15

Thông tin học

D320201

58

A

19,0

38

-

C

18,0

18,0

D

18,0

18,0

16

Triết học

D220301

68

A

19,0

48

-

C

18,0

18,0

D

18,0

18,0

17

Văn học

D220330

88

C

19,5

-

-

D

19,0

-

-

18

Việt Nam học

D220113

58

C

20,0

-

-

D

19,5

-

-

19

Xã hội học

D310301

68

A

19,0

-

-

C

20,5

-

-

D

18,5

-

-

IV

Trư­ờng Đại học Ngoại ngữ

QHF

1,200

-

-

-

-

1

Ngôn ngữ Anh

D220201

472

D1

30,0

-

-

2

SP tiếng Anh

D140231

D1

30,0

-

-

3

Ngôn ngữ Nga

D220202

60

D1

24,0

-

-

D2

24,0

-

-

4

SP tiếng Nga

D140232

D1

24,0

-

-

D2

24,0

-

-

5

Ngôn ngữ Pháp

D220203

125

D1

25,5

-

-

D3

25,5

-

-

6

SP Tiếng Pháp

D140233

D1

24,0

-

-

D3

24,0

-

-

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

125

D1

28,0

-

-

D4

28,0

-

-

8

SP Tiếng Trung Quốc

D140234

D1

24,0

-

-

D4

24,0

-

-

9

Ngôn ngữ Đức

D220205

60

D1

24,0

-

-

D5

24,0

-

-

10

Ngôn ngữ Nhật

D220209

125

D1

29,5

-

-

D6

29,5

-

-

11

SP Tiếng Nhật

D140236

D1

29,5

-

-

D6

29,5

-

-

12

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

75

D1

28,0

-

-

V

Trư­ờng ĐH Kinh tế

QHE

421

-

-

-

-

1

Kinh tế

D310101

50

A

21,0

15

21,5

A1

20,5

21,0

D1

20,5

21,0

2

Kinh tế quốc tế

D310106

100

A

21,0

-

-

A1

20,5

-

-

D1

20,5

-

-

3

Quản trị kinh doanh

D340101

60

A

21,0

-

-

A1

21,0

-

-

D1

21,0

-

-

4

Tài chính - Ngân hàng

D340201

101

A

21,0

41

21,5

A1

20,5

21,0

D1

20,5

21,0

5

Kinh tế phát triển

D310104

60

A

21,0

29

21,5

A1

20,5

21,0

D1

20,5

21,0

6

Kế toán

D340301

50

A

21,0

-

-

A1

21,0

-

-

D1

21,0

-

-

VI

Tr­ường Đại học Giáo dục

QHS

300

-

-

-

-

1

Sư phạm Toán

D140209

50

A, A1

22,0

-

-

2

Sư phạm Vật lý

D140211

50

A, A1

19,5

-

-

3

Sư phạm Hóa học

D140212

50

A

22,0

-

-

A1

19,5

-

-

4

Sư phạm Sinh học

D140213

50

A

19,5

-

-

A1

19,5

-

-

B

22,0

-

-

5

Sư phạm Ngữ văn

D140217

50

C

20,5

-

-

D

20,5

-

-

6

Sư phạm Lịch sử

D140218

50

C

18,0

15

18,0

D

18,0

18,0

VII

Khoa Luật

QHL

287

-

-

-

-

1

Luật học

D380101

207

A

22,0

-

-

A1

22,0

-

-

D1

22,5

-

-

D3

23,0

-

-

C

24,0

-

-

2

Luật kinh doanh

D380109

80

A

22,0

-

-

A1

22,0

-

-

D1

22,0

-

-

D3

22,0

-

-

VIII

Khoa Y Dược

QHY

88

-

-

-

-

1

Y đa khoa

D720101

44

B

25,0

-

-

2

Dược học

D720401

44

A

26,5

-

-

Hải Bình

TIN LIÊN QUAN

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Rosemarie Dehesa thường đăng video về việc cô ăn nhiều loại thực phẩm. Ảnh: Rosemarie Martin Dehesa/CNN

Lo ngại trước xu hướng mukbang

GD&TĐ - Từ 'mukbang' bắt nguồn từ sự kết hợp của các từ tiếng Hàn 'meokda', có nghĩa là ăn, và 'bangsong', có nghĩa là phát sóng.