ĐHQG TP Hồ Chí Minh dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh

GD&TĐ - Năm 2016, ĐHQG TP Hồ Chí Minh dự kiến tuyển gần 14 nghìn chỉ tiêu ĐH, CĐ. Phưuơng thức tuyển sinh của trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016.
ĐHQG TP Hồ Chí Minh dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu dự kiến và môn xét tuyển vào các trường thành viên của ĐHQG TP Hồ Chí Minh như sau:

Tên trường
Ngành học

Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu
(Dự kiến)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HỒ CHÍ MINH 

http://aad.vnuhcm.edu.vn

ĐH: 13.485

CĐ:
570

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

BÁCH KHOA (QSB)

4.100

Các ngành đào tạo

đại học:

3.950

Nhóm ngành máy tính

và CNTT

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

330

Khoa học máy tính

Kỹ thuật máy tính

Nhóm ngành điện-điện tử

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

810

Kỹ thuật điện tử,

truyền thông

Kỹ thuật điện,

điện tử

Kỹ thuật điều khiển

và tự động hoá

Nhóm ngành cơ

khí-cơ điện tử

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

500

Kỹ thuật cơ - điện tử

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật nhiệt

Nhóm ngành

dệt-may

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

70

Kỹ thuật dệt

Công nghệ may

Nhóm ngành hóa-

thực phẩm-sinh học

Toán - Lý - Hóa
Toán - Hóa - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

430

Công nghệ sinh học

Kỹ thuật hoá học

Công nghệ thực phẩm

Nhóm ngành Xây dựng

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

530

Kỹ thuật công trình

xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

công trình giao thông

Kỹ thuật công

trình biển

Kỹ thuật cơ sở

hạ tầng

Kỹ thuật công

trình thuỷ

Kiến trúc

Toán - Lý – Năng khiếu
Toán - Văn – Năng khiếu

60

Nhóm ngành kỹ thuật

địa chất-dầu khí

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

150

Kỹ thuật địa chất

Kỹ thuật dầu khí

Quản lý công nghiệp

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Tiếng Anh

160

Nhóm ngành môi trường

Toán - Lý - Hóa
Toán - Hóa - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

160

Kỹ thuật môi trường

Quản lý tài nguyên

và môi trường

Nhóm ngành kỹ thuật

giao thông

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

180

Kỹ thuật hàng không

Công nghệ kỹ thuật

ô tô

Kỹ thuật tàu thuỷ

Kỹ thuật Hệ thống

công nghiệp

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

80

Kỹ thuật Vật liệu

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Tiếng Anh

200

Kỹ thuật Trắc địa

- bản đồ

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

70

Công nghệ kỹ thuật

vật liệu xây dựng

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

70

Nhóm ngành vật lý

kỹ thuật-cơ kỹ thuật

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

150

Vật lý kỹ thuật

Cơ kỹ thuật

Các ngành

đào tạo cao đẳng:

150

Bảo dưỡng công nghiệp

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

150

Liên kết quốc tế

(ĐH nước ngoài cấp bằng)

Công nghệ thông tin

(kỹ sư)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

45

Công nghệ thông tin

(cử nhân)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

45

Điện – Điện tử

(kỹ sư)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

45

Kỹ thuật Cơ điện tử

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

45

Hóa dược (kỹ sư)

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Hóa - Tiếng Anh

Toán – Hóa - Sinh

45

Công nghệ Hóa

(kỹ sư)

Toán - Lý – Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Hóa - Tiếng Anh

Toán – Hóa - Sinh

45

Xây dựng (kỹ sư)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

45

Kỹ thuật địa chất

dầu khí

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

45

Quản trị kinh doanh

(cử nhân)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Anh

Toán - Hóa - Tiếng Anh

45

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1.000

Khoa học máy tính

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

130

Truyền thông và

mạng máy tinh

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

120

Kỹ thuật phần mềm

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

200

Hệ thống thông tin

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

200

Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

120

An toàn thông tin

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

100

Kỹ thuật máy tính

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

130

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KINH TẾ - LUẬT (QSK)

1.400

Kinh tế (Kinh tế học,

Kinh tế- quản lý Công)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

140

Kinh tế quốc tế

(Kinh tế đối ngoại)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

120

Tài chính – Ngân hàng

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

150

Kế Toán

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

100

Kiểm toán

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

100

Hệ thống thông tin

quản lý

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

90

Thương mại điện tử

(dự kiến)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

60

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

120

Kinh doanh quốc tế

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

100

Luật kinh tế

(Luật kinh doanh,

Luật thương mại quốc tế)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

200

Luật (Luật dân sự,

Luật tài chính - Ngân hàng)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh
Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

150

Marketing

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn

70

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

QUỐC TẾ (QSQ)

Các ngành đào tạo ĐH 

do ĐHQT cấp bằng:

1.210

Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa

100

Toán - Lý - Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa

150

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Công nghệ sinh học

Toán - Lý - Hóa

150

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

Kỹ thuật điện tử,

truyền thông

Toán - Lý - Hóa

60

Toán - Lý - Tiếng Anh

Kỹ thuật hệ thống

công nghiệp

Toán - Lý - Hóa

80

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Kỹ thuật y sinh

Toán - Lý - Hóa

80

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

Quản lý nguồn

lợi thủy sản

Toán - Lý - Hóa

30

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm

Toán - Lý - Hóa

80

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

Tài chính - Ngân hàng

Toán - Lý - Hóa

100

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Kỹ thuật Xây dựng

Toán - Lý - Hóa

50

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán ứng dụng

(Kỹ thuật tài chính và

Quản trị rủi ro)

Toán - Lý - Hóa

40

Toán - Lý - Tiếng Anh

Hóa sinh

Toán Lý - Hóa

60

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

Kỹ thuật Điều khiển

và Tự động hóa

Toán - Lý - Hóa

50

Toán - Lý - Tiếng Anh

Logistics và quản lý

chuỗi cung ứng

Toán - Lý - Hóa

140

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Kỹ thuật không gian

(dự kiến)

Toán - Lý – Hóa

40

Toán - Lý - Tiếng Anh

Đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:

780

1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK):

100

Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Công nghệ sinh học

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK):

150

Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (2+2; 3+1)

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Công nghệ Sinh học

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Hóa - Sinh

3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand):

80

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn Tiếng Anh

4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia):

50

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán - Lý - Hó

Toán - Lý - Tiếng Anh

5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey:

50

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Kỹ thuật Máy tính

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA):

50

Kỹ thuật Máy tính

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Toán Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA):

100

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

8. Chương trình liên kết

cấp bằng của

trường ĐH West of

England (UK) (4+0):

200

Quản trị kinh doanh

Toán - Lý - Hóa

Toán - Lý - Tiếng Anh

Toán - Văn - Tiếng Anh

TRƯỜNG ĐH

KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST)

3.270

Các ngành

đào tạo đại học:

2.850

Toán học

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng An

300

Vật lý

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

200

Kỹ thuật hạt nhân

Toán - Lý – Hóa

50

Kỹ thuật điện tử,

truyền thông

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

200

Nhóm ngành

Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

600

Hoá học

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

225

Địa chất

Toán - Lý - Hóa

Toán - Sinh - Hóa

150

Khoa học môi trường

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

175

Công nghệ kỹ

thuật môi trường

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

120

Khoa học vật liệu

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

200

Hải dương học

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

80

Sinh học

Toán - Sinh - Hóa

300

Công nghệ sinh học

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

200

Công nghệ hóa học

(dự kiến)

Toán - Lý - Hóa
Toán - Sinh - Hóa

Toán - Hóa - Tiếng Anh

50

Các ngành đào tạo

cao đẳng:

420

Công nghệ thông tin

Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Tiếng Anh

420

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

KHOA HỌC XÃ HỘI

VÀ NHÂN VĂN (QSX)

2.850

Văn học

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

100

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngôn ngữ học

NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý

100

NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh

NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh

Báo chí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

130

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

130

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

Nhân học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

60

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Triết học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Địa lý học

Ngữ văn, ĐỊA LÝ, Tiếng Anh

120

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ,

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Xã hội học

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

150

Toán , Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Thông tin học

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

100

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Đông phương học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

140

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Giáo dục học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

120

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lưu trữ học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Văn hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

70

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

Công tác xã hội

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

80

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tâm lý học

Toán, Hóa học, Sinh học

100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Quy hoạch vùng

và đô thị

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

80

Toán, Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ

du lịch và lữ hành

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

100

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Nhật Bản học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

100

Ngữ văn, Toán,TIẾNG NHẬT

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Hàn Quốc học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

100

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

Ngữ văn, Toán,TIẾNGANH

270

Ngôn ngữ Nga

Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH

70

Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA

Ngôn ngữ Pháp

Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH

90

Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH

130

Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG

Ngôn ngữ Đức

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

70

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

Quan hệ Quốc tế

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

160

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

50

Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁp

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

Ngôn ngữ Italia

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH

50

Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP

Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC

KHOA Y (QSY)

225

Y đa khoa

Toán, Hóa, Sinh

100

Dược học (dự kiến)

Toán, Hóa, Sinh

75

Răng Hàm Mặt (dự kiến)

Toán, Hóa, Sinh

50

VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (IEI)

Campus A: 146 Bis Nguyễn Văn Thủ, Quận 1, TP.HCM

ĐT: (08) 39118311 – 39118312.

Campus B: 232/15 Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM

ĐT: (08) 39322070

Campus C: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM

ĐT: (08) 35032253

Website: http://www.iei.edu.vn

Chương trình cử nhân

quốc tế là chương trình

đào tạo chuyển tiếp.

Sinh viên sẽ học từ

một đến hai năm tại

IEI sau đó sẽ học

tiếp giai đoạn sau

ở các trường đại học

ở các nước Mỹ, Anh,

New Zealand để lấy

bằng cử nhân.

Hiện tại chương trình

này đào tạo 3 nhóm

ngành chính:

 Kinh doanh và quản trị (2+2, 1+2)

Công nghệ Thông tin (2+2)

- Quản lý Khách sạn (2+2)

Giai đoạn 1 tại IEI:

sinh viên học từ 1 đến

2 năm (30-60 tín chỉ)

 Giai đoạn 2 tại Hoa Kỳ,

Anh, New Zealand:

sinh viên học từ 1

đến 2 năm (30-60 tín chỉ)

TRUNG TÂM ĐẠI HỌC

PHÁP (PUF)

Cử nhân Quản trị

Doanh nghiệp

Giảng dạy 100%

bằng tiếng Pháp

Chịu trách nhiệm

đào tạo và cấp bằng:

Trường ĐH Toulouse 1 Capitole

(Pháp)

Xét tuyển

50

Cử nhân Quản trị

Doanh nghiệp

Giảng dạy 100%

bằng tiếng Anh

Chịu trách nhiệm

đào tạo và cấp bằng:

Trường Đại học

Toulouse 1 Capitole (Pháp)

Xét tuyển

50

Cử nhân Tin học

Giảng dạy 100%

bằng tiếng Pháp

Chịu trách nhiệm

đào tạo và cấp bằng:

Trường ĐH Paris 6 và

Đại học Bordeaux (Pháp)

Xét tuyển

30