Chỉ tiêu dự kiến và môn xét tuyển vào các trường thành viên của ĐHQG TP Hồ Chí Minh như sau:
Tên trường |
Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu |
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH |
||
http://aad.vnuhcm.edu.vn |
ĐH: 13.485 |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (QSB) |
4.100 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
3.950 |
|
Nhóm ngành máy tính và CNTT |
Toán - Lý - Hóa |
330 |
Khoa học máy tính |
||
Kỹ thuật máy tính |
||
Nhóm ngành điện-điện tử |
Toán - Lý - Hóa |
810 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
||
Kỹ thuật điện, điện tử |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
||
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử |
Toán - Lý - Hóa |
500 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
||
Kỹ thuật cơ khí |
||
Kỹ thuật nhiệt |
||
Nhóm ngành dệt-may |
Toán - Lý - Hóa |
70 |
Kỹ thuật dệt |
||
Công nghệ may |
||
Nhóm ngành hóa- thực phẩm-sinh học |
Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Sinh |
430 |
Công nghệ sinh học |
||
Kỹ thuật hoá học |
||
Công nghệ thực phẩm |
||
Nhóm ngành Xây dựng |
Toán - Lý - Hóa |
530 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
||
Kỹ thuật công trình biển |
||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
||
Kỹ thuật công trình thuỷ |
||
Kiến trúc |
Toán - Lý – Năng khiếu |
60 |
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí |
Toán - Lý - Hóa |
150 |
Kỹ thuật địa chất |
||
Kỹ thuật dầu khí |
||
Quản lý công nghiệp |
Toán - Lý - Hóa Toán - Văn - Tiếng Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh |
160 |
Nhóm ngành môi trường |
Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Sinh |
160 |
Kỹ thuật môi trường |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
||
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
Toán - Lý - Hóa |
180 |
Kỹ thuật hàng không |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
||
Kỹ thuật tàu thuỷ |
||
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
Toán - Lý - Hóa |
80 |
Kỹ thuật Vật liệu |
Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Tiếng Anh |
200 |
Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ |
Toán - Lý - Hóa |
70 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
Toán - Lý - Hóa |
70 |
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật |
Toán - Lý - Hóa |
150 |
Vật lý kỹ thuật |
||
Cơ kỹ thuật |
||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
150 |
|
Bảo dưỡng công nghiệp |
Toán - Lý - Hóa |
150 |
Liên kết quốc tế (ĐH nước ngoài cấp bằng) |
||
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
Toán - Lý - Hóa |
45 |
Công nghệ thông tin (cử nhân) |
Toán - Lý - Hóa |
45 |
Điện – Điện tử (kỹ sư) |
Toán - Lý - Hóa |
45 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
Toán - Lý - Hóa |
45 |
Hóa dược (kỹ sư) |
Toán - Lý – Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán – Hóa - Sinh |
45 |
Công nghệ Hóa (kỹ sư) |
Toán - Lý – Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán – Hóa - Sinh |
45 |
Xây dựng (kỹ sư) |
Toán - Lý - Hóa |
45 |
Kỹ thuật địa chất dầu khí |
Toán - Lý - Hóa |
45 |
Quản trị kinh doanh (cử nhân) |
Toán - Lý - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Hóa - Tiếng Anh |
45 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
1.000 |
|
Khoa học máy tính |
Toán - Lý - Hóa |
130 |
Truyền thông và mạng máy tinh |
Toán - Lý - Hóa |
120 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh |
200 |
Hệ thống thông tin |
Toán - Lý - Hóa |
200 |
Công nghệ thông tin |
Toán - Lý - Hóa |
120 |
An toàn thông tin |
Toán - Lý - Hóa |
100 |
Kỹ thuật máy tính |
Toán - Lý - Hóa |
130 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT (QSK) |
1.400 |
|
Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế- quản lý Công) |
Toán - Lý - Hóa |
140 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
Toán - Lý - Hóa |
120 |
Tài chính – Ngân hàng |
Toán - Lý - Hóa |
150 |
Kế Toán |
Toán - Lý - Hóa |
100 |
Kiểm toán |
Toán - Lý - Hóa |
100 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Toán - Lý - Hóa |
90 |
Thương mại điện tử (dự kiến) |
Toán - Lý - Hóa |
60 |
Quản trị kinh doanh |
Toán - Lý - Hóa |
120 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán - Lý - Hóa |
100 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế) |
Toán - Lý - Hóa |
200 |
Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng) |
Toán - Lý - Hóa |
150 |
Marketing |
Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Tiếng Anh Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn |
70 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (QSQ) |
||
Các ngành đào tạo ĐH do ĐHQT cấp bằng: |
1.210 |
|
Công nghệ thông tin |
Toán - Lý - Hóa |
100 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Quản trị kinh doanh |
Toán - Lý - Hóa |
150 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||
Công nghệ sinh học |
Toán - Lý - Hóa |
150 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Hóa - Sinh |
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán - Lý - Hóa |
60 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Toán - Lý - Hóa |
80 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||
Kỹ thuật y sinh |
Toán - Lý - Hóa |
80 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Hóa - Sinh |
||
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
Toán - Lý - Hóa |
30 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Hóa - Sinh |
||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||
Công nghệ thực phẩm |
Toán - Lý - Hóa |
80 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Hóa - Sinh |
||
Tài chính - Ngân hàng |
Toán - Lý - Hóa |
100 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||
Kỹ thuật Xây dựng |
Toán - Lý - Hóa |
50 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) |
Toán - Lý - Hóa |
40 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Hóa sinh |
Toán Lý - Hóa |
60 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Hóa - Sinh |
||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
Toán - Lý - Hóa |
50 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Toán - Lý - Hóa |
140 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||
Kỹ thuật không gian (dự kiến) |
Toán - Lý – Hóa |
40 |
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài: |
780 |
|
1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK): |
100 |
|
Công nghệ thông tin |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Quản trị kinh doanh |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||
Công nghệ sinh học |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Hóa - Sinh |
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK): |
150 |
|
Công nghệ thông tin |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Quản trị kinh doanh (2+2; 3+1) |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Công nghệ Sinh học |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Hóa - Sinh |
||
3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand): |
80 |
|
Quản trị kinh doanh |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Văn Tiếng Anh |
||
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia): |
50 |
|
Quản trị kinh doanh |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán - Lý - Hó |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey: |
50 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Kỹ thuật Máy tính |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA): |
50 |
|
Kỹ thuật Máy tính |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA): |
100 |
|
Quản trị kinh doanh |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0): |
200 |
|
Quản trị kinh doanh |
Toán - Lý - Hóa |
|
Toán - Lý - Tiếng Anh |
||
Toán - Văn - Tiếng Anh |
||
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST) |
3.270 |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
2.850 |
|
Toán học |
Toán - Lý - Hóa |
300 |
Vật lý |
Toán - Lý - Hóa |
200 |
Kỹ thuật hạt nhân |
Toán - Lý – Hóa |
50 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Toán - Lý - Hóa |
200 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
Toán - Lý - Hóa |
600 |
Hoá học |
Toán - Lý - Hóa |
225 |
Địa chất |
Toán - Lý - Hóa Toán - Sinh - Hóa |
150 |
Khoa học môi trường |
Toán - Lý - Hóa |
175 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Toán - Lý - Hóa |
120 |
Khoa học vật liệu |
Toán - Lý - Hóa |
200 |
Hải dương học |
Toán - Lý - Hóa |
80 |
Sinh học |
Toán - Sinh - Hóa |
300 |
Công nghệ sinh học |
Toán - Lý - Hóa |
200 |
Công nghệ hóa học (dự kiến) |
Toán - Lý - Hóa Toán - Hóa - Tiếng Anh |
50 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
420 |
|
Công nghệ thông tin |
Toán - Lý - Hóa |
420 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (QSX) |
2.850 |
|
Văn học |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
100 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
||
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Ngôn ngữ học |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
100 |
NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
||
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Báo chí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
130 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Lịch sử |
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý |
130 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh |
||
Nhân học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
60 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Triết học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Địa lý học |
Ngữ văn, ĐỊA LÝ, Tiếng Anh |
120 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||
Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ, |
||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Xã hội học |
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
150 |
Toán , Vật lý, Hóa học |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Thông tin học |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
100 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Đông phương học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
140 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Giáo dục học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
120 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Lưu trữ học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Văn hóa học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
70 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
||
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Tâm lý học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Quy hoạch vùng và đô thị |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
80 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
100 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Nhật Bản học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
Ngữ văn, Toán,TIẾNG NHẬT |
||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Hàn Quốc học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Ngôn ngữ Anh |
Ngữ văn, Toán,TIẾNGANH |
270 |
Ngôn ngữ Nga |
Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH |
70 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA |
||
Ngôn ngữ Pháp |
Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH |
90 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngữ văn, Toán, TIẾNGANH |
130 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG |
||
Ngôn ngữ Đức |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
70 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
||
Quan hệ Quốc tế |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
160 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁp |
||
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
||
Ngôn ngữ Italia |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
||
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
||
KHOA Y (QSY) |
225 |
|
Y đa khoa |
Toán, Hóa, Sinh |
100 |
Dược học (dự kiến) |
Toán, Hóa, Sinh |
75 |
Răng Hàm Mặt (dự kiến) |
Toán, Hóa, Sinh |
50 |
VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ (IEI) |
||
Campus A: 146 Bis Nguyễn Văn Thủ, Quận 1, TP.HCM ĐT: (08) 39118311 – 39118312. Campus B: 232/15 Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM ĐT: (08) 39322070 Campus C: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM ĐT: (08) 35032253 Website: http://www.iei.edu.vn |
||
Chương trình cử nhân quốc tế là chương trình đào tạo chuyển tiếp. Sinh viên sẽ học từ một đến hai năm tại IEI sau đó sẽ học tiếp giai đoạn sau ở các trường đại học ở các nước Mỹ, Anh, New Zealand để lấy bằng cử nhân. Hiện tại chương trình này đào tạo 3 nhóm ngành chính: Kinh doanh và quản trị (2+2, 1+2) Công nghệ Thông tin (2+2) |
||
- Quản lý Khách sạn (2+2) Giai đoạn 1 tại IEI: sinh viên học từ 1 đến 2 năm (30-60 tín chỉ) Giai đoạn 2 tại Hoa Kỳ, Anh, New Zealand: sinh viên học từ 1 đến 2 năm (30-60 tín chỉ) |
||
TRUNG TÂM ĐẠI HỌC PHÁP (PUF) |
||
Cử nhân Quản trị Doanh nghiệp Giảng dạy 100% bằng tiếng Pháp Chịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: Trường ĐH Toulouse 1 Capitole (Pháp) |
Xét tuyển |
50 |
Cử nhân Quản trị Doanh nghiệp Giảng dạy 100% bằng tiếng Anh Chịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: Trường Đại học Toulouse 1 Capitole (Pháp) |
Xét tuyển |
50 |
Cử nhân Tin học Giảng dạy 100% bằng tiếng Pháp Chịu trách nhiệm đào tạo và cấp bằng: Trường ĐH Paris 6 và Đại học Bordeaux (Pháp) |
Xét tuyển |
30 |