Theo đó, điểm vào trường đối với trường CĐ Công nghệ là 12 điểm, TS trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyến vào ngành đã đăng ký thì phải đăng ký lại ngành học khi làm thủ tục nhập học.
S TT | TRƯỜNG/NGÀNH | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển | Ưu tiên khu vực, đối tượng | Ghi chú |
I | ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): | D Khu vực =0.5 D Đối tượng =1.0 | Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. | |||
1 | Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học | 705 | D1 | 17.5 | ||
2 | Cử nhân tiếng Nga | 752 | D1,2 | 15.5 | Không mở lớp thí sinh trúng tuyển cho chuyển sang ngành khác có điểm chuẩn tương đương | |
3 | Cử nhân tiếng Pháp | 753 | D1,3 | 16.0 | ||
4 | Cử nhân tiếng Trung Quốc | 754 | D1 | 18.0 | ||
754 | D4 | 17.5 | ||||
5 | Cử nhân Quốc tế học | 758 | D1 | 16.0 | ||
6 | Cử nhân tiếng Pháp du lịch | 763 | D1,3 | 15.5 | ||
7 | Cử nhân tiếng Trung thương mại | 764 | D1,4 | 18.0 | ||
II | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) | D Khu vực =0.5 D Đối tượng =1.0 | ||||
1 | Cử nhân Toán – Tin | 103 | A | 14.5 | ||
2 | Cử nhân công nghệ thông tin | 104 | A | 14.0 | ||
3 | Sư phạm Tin | 105 | A | 13.0 | ||
4 | Cử nhân Vật lý | 106 | A | 14.5 | ||
5 | Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường) | 202 | A | 15.0 | ||
6 | Cử nhân Hóa học (Hóa dược) | 203 | A | 14.5 | ||
7 | Cử nhân khoa học môi trường | 204 | A | 14.0 | ||
8 | SP Giáo dục chính trị | 500 | C | 14.0 | ||
8 | Cử nhân Văn học | 604 | C | 14.0 | ||
9 | Cử nhân Tâm lý học | 605 | B,C | 14.0 | ||
10 | Cử nhân Địa lý | 606 | C | 14.0 | ||
11 | Việt Nam học | 607 | C | 14.0 | ||
12 | Cử nhân Văn hóa học | 608 | C | 14.0 | ||
III | PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) | D Khu vực =1.0 D Đối tượng =1.5 | ||||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: | ||||||
1 | Công nghệ thông tin | 109 | A | 13.0 | ||
1 | Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án | 400 | A | 13.0 | ||
2 | Kế toán | 401 | A | 13.0 | ||
3 | Quản trị kinh doanh tổng quát | 402 | A | 13.0 | ||
4 | Tài chính doanh nghiệp | 415 | A | 13.0 |
B/ CẤP CAO ĐẲNG:
S TT | TRƯỜNG/NGÀNH | Mã ngành | Khối thi | Điểm trúng Tuyển | Ưu tiên khu vực, đối tượng | Ghi chú |
I | ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) | D Khu vực =0.5 | 2 môn NK hệ số 2 | |||
1 | CĐSP Âm nhạc | C65 | N | 10.0 | D Đối tượng =1.0 | |
II | CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) | D Khu vực =0.5 D Đối tượng =1.0 | ||||
+ Điểm trúng tuyển vào Trường | 12.0 | |||||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: | Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học) | |||||
1 | Công nghệ ki thuật Cơ khí chế tạo | C71 | A | 12.0 | ||
2 | Công nghệ kĩ thuật Điện | C72 | A | 12.0 | ||
3 | Công nghệ kĩ thuật Ô tô | C73 | A | 12.0 | ||
4 | Công nghệ thông tin | C74 | A | 12.5 | ||
5 | Công nghệ kĩ thuật Điện tử - Viễn thông | C75 | A | 12.5 | ||
6 | Công nghệ kĩ thuật Công trình xây dựng | C76 | A | 13.0 | ||
7 | Công nghệ kĩ thuật Công trình giao thông | C77 | A | 12.0 | ||
8 | Công nghệ kĩ thuật Nhiệt – Lạnh | C78 | A | 12.0 | ||
9 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | C79 | A,B | 12.0 | ||
10 | Công nghệ kĩ thuật Môi trường | C80 | A,B | 12.0 | ||
11 | Công nghệ kĩ thuật Công trình thủy | C81 | A | 12.0 | Không mở lớp thí sinh trúng tuyển cho chuyển sang ngành khác có điểm chuẩn tương đương. | |
12 | Công nghệ kĩ thuật Cơ - Điện tử | C82 | A | 12.0 | ||
13 | Công nghệ kĩ thuật thực phẩm | C83 | A,B | 12.0 | ||
14 | Xây dựng hạ tầng đô thị | C84 | A | 12.0 | ||
15 | Kiến trúc công trình | C85 | A,V | 12.0 | ||
III | CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | (DDI) | D Khu vực =0.5 D Đối tượng =1.0 | |||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: | ||||||
1 | Công nghệ thông tin | C90 | A, V, D1 | 10.0 | ||
2 | Công nghệ phần mềm | C91 | A, V, D1 | 10.0 | ||
3 | Công nghệ Mạng và Truyền thông | C92 | A, V, D1 | 10.0 | ||
4 | Kế toán – Tin học | C93 | A, V, D1 | 10.0 |
Riêng Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum sẽ tuyển 125 chỉ tiêu xét tuyển NV3 cho các ngành:
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu xét tuyển | Điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển |
1. Công nghệ thông tin | 109 | A | 50 | ≥ 13.0 |
2. Kinh tế xây dựng và quản lí DA | 400 | A | 07 | ≥ 13.0 |
3. Kế toán | 401 | A | 17 | ≥ 13.0 |
4. Quản trị kinh doanh tổng quát | 402 | A | 31 | ≥ 13.0 |
5. Tài chính doanh nghiệp | 415 | A | 20 | ≥ 13.0 |
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/09/2010 đến hết ngày 30/09/2010.
Nguyên Anh