ĐH Cần Thơ: Công bố bảng điểm xét tuyển tạm thời

GD&TĐ - Chiều 17/8, Trường ĐH Cần Thơ đã công bố Bảng điểm xét tuyển tạm thời (đợt xét tuyển 1) tuyển sinh ĐH hệ chính quy năm 2015.

ĐH Cần Thơ: Công bố bảng điểm xét tuyển tạm thời

Theo đó, nhà trường cho biết bảng điểm này tính đến thời điểm 11 giờ ngày 16/8/2015). Trường lưu ý thông tin chỉ có giá trị tham khảo và có thể thay đổi trong các lần công bố tiếp theo.

Mã ngành

Tên ngành

Học tại
Hòa An

Số thí sinh có khả năng trúng tuyển

Điểm XTTT
tổ hợp truyền thống

Điểm XTTT
tổ hợp mới

Tổ hợp
truyền thống

Tổ hợp
mới

Tổng
cộng

D140202

Giáo dục Tiểu học

49

15

64

22

22.25

D140204

Giáo dục công dân

59

1

60

21.75

21.75

D140206

Giáo dục thể chất

46

13

59

15.75

15.75

D140209

Sư phạm Toán học

92

3

95

22.75

22.75

D140211

Sư phạm Vật Lí

104

1

105

21.25

21.25

D140212

Sư phạm Hóa học

60

0

60

22.5

22.5

D140213

Sư phạm Sinh học

94

94

20

D140217

Sư phạm Ngữ văn

60

0

60

24.25

24.25

D140218

Sư phạm Lịch sử

62

0

62

23

23

D140219

Sư phạm Địa Lí

40

2

42

23.75

23.75

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

64

17

81

22.25

22.25

D140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

60

15.75

D220113

Việt Nam học

73

1

74

23.25

23.25

D220201

Ngôn ngữ Anh

133

38

171

21.75

22.5

D220203

Ngôn ngữ Pháp

70

9

79

16.5

16.5

D220301

Triết học

74

2

76

21.5

21.5

D220330

Văn học

98

4

102

22.5

22.5

D310101

Kinh tế

85

25

110

20.5

20.5

D310201

Chính trị học

72

0

72

23

23

D310301

Xã hội học

87

87

21.5

D320201

Thông tin học

78

0

78

17

17

D340101

Quản trị kinh doanh

121

18

139

21.25

21.25

D340103

Quản trị dịch vụ

du lịch và lữ hành

90

21

111

21

21

D340115

Marketing

87

19

106

20.25

20.25

D340120

Kinh doanh quốc tế

107

14

121

21.75

21.75

D340121

Kinh doanh

thương mại

64

12

76

20.5

20.5

D340201

Tài chính Ngân hàng

122

32

154

20.75

20.75

D340301

Kế toán

99

17

116

21.75

21.75

D340302

Kiểm toán

62

12

74

20.75

20.75

D380101

Luật

318

318

24

D420101

Sinh học

127

127

17.75

D420201

Công nghệ sinh học

175

175

21.5

D420203

Sinh học ứng dụng

63

63

19.5

D440112

Hóa học

121

121

22.75

D440301

Khoa học

môi trường

119

119

19

D440306

Khoa học đất

60

19

79

15

18.5

D460112

Toán ứng dụng

62

62

17.25

D480101

Khoa học máy tính

81

81

15

D480102

Truyền thông và

mạng máy tính

104

104

17.5

D480103

Kỹ thuật

phần mềm

100

100

18.5

D480104

Hệ thống thông tin

105

105

15

D480201

Công nghệ thông tin

211

211

20

D510401

Công nghệ

kỹ thuật hóa học

113

3

116

19.5

19.5

D510601

Quản Lí

công nghiệp

125

125

18.5

D520103

Kỹ thuật cơ khí

244

244

19.25

D520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

129

129

18.5

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

126

126

20

D520207

Kỹ thuật điện tử,

truyền thông

121

121

17

D520214

Kỹ thuật máy tính

105

105

15

D520216

Kỹ thuật điều

khiển và tự động hóa

122

122

15.5

D520320

Kỹ thuật môi trường

117

3

120

17.75

17.75

D520401

Vật Lí kỹ thuật

60

60

16.25

D540101

Công nghệ

thực phẩm

149

43

192

21.5

21.5

D540104

Công nghệ sau

thu hoạch

81

81

18.75

D540105

Công nghệ chế

biến thủy sản

91

30

121

19.5

20

D580201

Kỹ thuật công

trình xây dựng

308

308

19

D580212

Kỹ thuật tài

nguyên nước

80

80

16

D620105

Chăn nuôi

107

9

116

18.75

18.75

D620109

Nông học

81

81

19.5

D620110

Khoa học cây trồng

136

40

176

16.75

16.75

D620112

Bảo vệ thực vật

168

168

20.25

D620113

Công nghệ rau

hoa quả và

cảnh quan

53

5

58

15.5

15.5

D620115

Kinh tế nông nghiệp

90

30

120

19.5

19.75

D620116

Phát triển nông thôn

118

1

119

18

18

D620205

Lâm sinh

69

10

79

15.25

15.25

D620301

Nuôi trồng thủy sản

120

39

159

17.75

19.75

D620302

Bệnh học thủy sản

61

20

81

15

18

D620305

Quản Lí nguồn

lợi thủy sản

53

4

57

17.25

17.25

D640101

Thú y

145

14

159

19.75

19.75

D850101

Quản Lí tài nguyên

và môi trường

73

3

76

21

21

D850102

Kinh tế tài nguyên

thiên nhiên

61

19

80

19.25

19.5

D850103

Quản Lí đất đai

106

2

108

19.75

19.75

D220113

Việt Nam học

Hòa An

68

4

72

20.5

20.5

D220201

Ngôn ngữ Anh

Hòa An

62

20

82

17.75

19

D340101

Quản trị kinh doanh

Hòa An

63

11

74

17.75

17.75

D380101

Luật

Hòa An

88

88

22.25

D480201

Công nghệ thông tin

Hòa An

82

82

15

D580201

Kỹ thuật công

trình xây dựng

Hòa An

76

76

15

D620102

Khuyến nông

Hòa An

32

0

32

15

15

D620109

Nông học

Hòa An

44

44

15

D620114

Kinh doanh

nông nghiệp

Hòa An

50

50

15

D620115

Kinh tế nông nghiệp

Hòa An

47

20

67

15

15.75

D620301

Nuôi trồng thủy sản

Hòa An

21

19

40

15

1

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ

Minh họa/INT

Khơi nước gần dập lửa xa

GD&TĐ - Iran đã bước vào giai đoạn xung khắc mang bản chất mới với Mỹ và Israel nên càng cần yên bình ở phía biên giới chung với Pakistan.
Minh họa/INT

Khai mở động lực tăng trưởng mới

GD&TĐ - Về tổng thể, kết thúc quý I/2024, kinh tế Việt Nam được đánh giá là có nhiều điểm sáng nhưng thực tế, các doanh nghiệp vẫn đang gặp khá nhiều khó khăn.