Cụ thể như sau:
STT | Trường THPT | Số học sinh tuyển vào lớp 10 | Số lớp 10 |
I- | Thành phố Bến Tre | 960 | 22 |
1. | Nguyễn Đình Chiểu | 420 | 10 |
2. | Võ Trường Toản | 270 | 6 |
3. | Lạc Long Quân | 270 | 6 |
II- | Huyện Châu Thành | 1.125 | 25 |
1. | Trần Văn ơn | 405 | 9 |
2. | Mac Đỉnh Chi | 180 | 4 |
3. | Diệp Minh Châu | 360 | 8 |
4. | Nguyễn Huệ | 180 | 4 |
III- | Huyện Bình Đại | 1.125 | 25 |
1. | Lê Hoàng Chiếu | 540 | 12 |
2. | Huỳnh Tấn Phát | 315 | 7 |
3. | Lê Quí Đôn | 270 | 6 |
IV- | Huyện Giồng Trôm | 1.260 | 28 |
1. | Phan Văn Tri | 315 | 7 |
2. | Nguyễn Ngọc Thăng | 315 | 7 |
3. | Nguyễn Thị Định | 315 | 7 |
4. | Nguyễn Trãi | 315 | 7 |
V- | Huyện Ba Tri | 1.710 | 38 |
1. | Phan Thanh Giản | 405 | 9 |
2. | Tán Kế | 270 | 6 |
3. | Sương Nguyệt Anh | 360 | 8 |
4. | Phan Ngọc Tòng | 270 | 6 |
5. | Phan Liêm | 405 | 9 |
VI- | Huyện Mỏ Cày Bắc | 765 | 17 |
1. | Lê Anh Xuân | 270 | 6 |
2. | Ngô Văn Cấn | 495 | 11 |
VII- | Huyện Mỏ Cày Nam . | 1.440 | 32 |
1. | Chêguevara | 495 | 11 |
2. | Ca Văn Thinh | 270 | 6 |
3. | Quản Trọng Hoàng | 270 | 6 |
4. | Nguyễn Thị Minh Khai | 225 | 5 |
5. | AnThới | 180 | 4 |
VIII- | Huyện Thạnh Phủ | 1.125 | 25 |
1. | Lê Hoài Đôn | 360 | 8 |
2. | Trần Trường Sinh | 225 | 5 |
3. | Đoàn Thị Điểm | 360 | 8 |
4. | Lương Thế Vinh | 180 | 4 |
IX- | Huyện Chợ Lách | 900 | 20 |
1. | Trần Văn Kiết | 495 | 11 |
2. | Trương Vĩnh Ký | 405 | 9 |
THPT Chuyên Ben Tre | 235 | 8 | |
Tổng cộng | 10.645 | 240 |
Sở GD&ĐT đề nghị phòng GD&ĐT các huyện, thành phố chỉ đạo các trường THCS trên địa bàn phổ biến chỉ tiêu tuyển sinh đến phụ huynh và học sinh lớp 9; tổ chức tư vấn và hướng dẫn cho học sinh đăng ký dự thi đúng qui định.