236 trường ĐH, CĐ công bố điểm thi

GD&TĐ - Thời điểm này, đã có 236 trường công bố điểm thi và gửi dữ liệu điểm về Bộ GD&ĐT. Các trường mới nhất công bố điểm gồm: ĐH Hà Nội, ĐH Luật Hà Nội, ĐH sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên; ĐH Bạc Liêu, CĐ Giao thông vận tải TP HCM,...

236 trường ĐH, CĐ công bố điểm thi

Trường CĐ Giao thông vận tải TP HCM năm nay có 2 thủ khoa cùng đạt 28,5 điểm là thí sinh Nguyễn Quốc Anh (SBD: 65) và Nguyễn Đức Hiền (SBD: 815). Á khoa là thí sinh Lê Quang Thắng (SBD: 2307) đạt 28,25 điểm.

Trường này thông báo, tất cả các thí sinh đã dự thi đủ 3 môn trong kỳ thi vừa rồi tại trường có nhu cầu phúc khảo điểm, gửi đơn phúc khảo từ ngày 31/7 đến 15/8. Trường sẽ không nhận đơn nếu nộp quá thời hạn này.

Trường ĐH Bạc Liêu có thủ khoa đạt 25 điểm là thí sinh Lê Thị Thu Thảo (SBD: 7) thi khối A với điểm 3 môn là 8,75; 8 và 8,25 điểm.

Thủ khoa của ĐH Luật Hà Nội cũng là thí sinh thi khối A, đạt 27,25 điểm là Nguyễn Thanh Hằng (SBD: 3054). Á khoa của trường đạt 27 điểm là thí sinh Cao Mỹ Huyền, thi khối A (SBD: 226).

Thủ khoa khối C là thí sinh Lê Thị Thoa (SBD: 6933) đạt 26,25 điểm. Thủ khoa khối D1 là Lê Thùy Linh (SBD: 10919), đạt tổng điểm 25,25.

Trường ĐH Hà Nội có 1 thủ khoa và 3 á khoa cùng là thí sinh dự thi khối D1. Theo đó, thủ khoa là thí sinh Vũ Ngọc Mai, sinh ngày 19/10/1996; ba á khoa cùng đạt 26 điểm là Nguyễn Quỳnh Trang, sinh ngày 29/1/1996, Nguyễn Phương Dung, sinh ngày 30/8/1996 và Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 31/10/1996.

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, thủ khoa là Vũ Thị Bích, dự thi khối A (SBD: 150) đạt 22,75 điểm. Á khoa đạt 22,25 điểm là thí sinh Nguyễn Thị Ngân (SBD: 1528), cũng dự thi khối A.

Dưới đây là danh sách các trường đã công bố điểm thi tới thời điểm này:

1. BKA

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

2. BVH

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Bắc)

3. BVS

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở đào tạo phía Nam)

4. C05

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang

5. C06

Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng

6. C17

Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh

7. C20

Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây

8. C21

Trường Cao đẳng Hải Dương

9. C23

Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà Bình

10. C33

Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế

11. C36

Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum

12. C61

Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau

13. C62

Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên

14. CBC

Trường Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp

15. CCB

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên

16. CCC

Cao đẳng Công nghiệp Cẩm phả

17. CCE

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp ( Bắc Giang)

18. CCH

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ

19. CCI

Cao đẳng Công nghiệp In

20. CCM

Trường Cao Đẳng Công nghiệp - Dệt may thời trang Hà Nội

21. CCQ

Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Quảng Ngãi

22. CCX

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng

23. CDC

Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin Tp. HCM

24. CDP

Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc

25. CDT

Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị

26. CDV

Cao đẳng Viễn Đông

27. CEA

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Nghệ An

28. CEM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ KINH TẾ VÀ THUỶ LỢI MIỀN TRUNG

29. CES

Trường Cao đẳng Công thương TP. Hồ Chí Minh

30. CGN

Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Miền Trung

31. CGT

Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải thành phố Hồ Chí Minh

32. CHH

Trường Cao đẳng Hàng hải I

33. CHN

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội

34. CHV

Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt Hàn

35. CHY

Trường Cao đẳng Y Tế Hưng Yên

36. CK4

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

37. CKC

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

38. CKK

Cao Đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng

39. CKM

Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam

40. CKO

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum

41. CKQ

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam

42. CLD

Trường Cao đẳng Điện lực miền Trung

43. CLH

TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH HÀ NỘI

44. CLT

Trường Cao đẳng Lương thực Thực Phẩm

45. CMM

Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung

46. CMS

Trường Cao đẳng Thương mại

47. CNC

Trường Cao Đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật

48. CNN

Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ

49. CNP

Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ

50. CPP

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ

51. CPT

Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình I

52. CPY

Trường Cao Đẳng Công Nghiệp Phúc Yên

53. CSA

Trường Cao Đẳng ASEAN

54. CSB

Trường Cao Đẳng Thủy sản

55. CST

Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc Trăng

56. CTE

Trường Cao đẳng Thống kê

57. CTH

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại

58. CTS

Trường Cao đẳng Tài chính Hải quan

59. CTV

Trường Cao đẳng Truyền hình

60. CTW

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung Uơng

61. CVB

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc

62. CVD

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long

63. CVL

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Đăk Lăk

64. CXH

Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1

65. CXN

Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định

66. CXS

Trường Cao đẳng Xây dựng Số 2

67. CYE

Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình

68. CYH

Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam

69. CYI

Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên

70. CYL

Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn

71. CYP

Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ

72. CYQ

Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh

73. CYU

Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam

74. D20

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

75. D50

Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp

76. D61

Trường Cao đẳng Cộng Đồng Cà Mau

77. DBD

Trường Đại học Bình Dương

78. DBH

Đại học Quốc tế Bắc Hà

79. DBL

Trường Đại học Bạc Liêu

80. DCD

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

81. DCN

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

82. DCT

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

83. DCV

Trường Đại học Công nghiệp Vinh

84. DDD

Đại học Dân lập Đông Đô

85. DDK

Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng

86. DDL

Trường Đại học Điện Lực

87. DDM

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

88. DDN

Trường Đại học Đại Nam

89. DFA

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

90. DHA

Khoa Luật - Đại học Huế

91. DHB

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

92. DHC

Khoa Giáo dục thể chất - Đại học Huế

93. DHD

Khoa Du lịch - Đại học Huế

94. DHF

Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế

95. DHH

Trường Đại học Hà Hoa Tiên

96. DHK

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế

97. DHL

Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế

98. DHN

Trường Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế

99. DHQ

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị - Đại học Huế

100. DHS

Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Huế

101. DHT

Trường Đại học Khoa Học - Đại học Huế

102. DHY

Trường Đại học Y - Dược - Đại học Huế

103. DKC

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH)

104. DKH

Trường Đại học Dược Hà Nội

105. DKQ

Trường Đại học Tài chính Kế toán

106. DKS

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

107. DKY

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

108. DLA

Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

109. DLH

Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng

110. DLS

Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở 2 - Phía Nam)

111. DMS

Trường Đại học Tài chính - Marketing

112. DMT

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

113. DNC

Trường ĐH Nam Cần Thơ

114. DNU

Trường Đại học Đồng Nai

115. DPQ

Trường Đại học Phạm Văn Đồng

116. DPY

Trường Đại học Phú Yên

117. DQB

Trường Đại học Quảng Bình

118. DQK

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

119. DQN

Trường Đại học Quy Nhơn

120. DQU

Trường Đại học Quảng Nam

121. DTA

Trường Đại học Thành Tây

122. DTB

Trường Đại học Thái Bình

123. DTC

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên)

124. DTE

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên)

125. DTF

Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)

126. DTH

Trường Đại học Hoa Sen

127. DTK

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên)

128. DTL

Đại học Thăng Long

129. DTN

Trường Đại học Nông Lâm (Đại học Thái Nguyên)

130. DTQ

Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên)

131. DTS

Trường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)

132. DTT

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

133. DTU

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)

134. DTY

Trường Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên)

135. DTZ

Trường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)

136. DVD

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

137. DYH

Học viện Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)

138. FBU

Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội

139. GHA

Trường Đại học Giao thông Vận tải (cơ sở phía Bắc)

140. GSA

Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam)

141. GTA

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (nâng cấp từ Cao đẳng Giao thông vận tải)

142. GTS

Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

143. HBT

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

144. HCP

Học viện Chính sách và Phát triển

145. HDT

Trường Đại học Hồng Đức

146. HHA

Trường ĐH Hàng hải Việt Nam

147. HHK

Học viện Hàng không Việt Nam

148. HQT

Học viện Ngoại giao

149. HTC

Học viện Tài chính

150. HUI

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh

151. HVQ

Học viện Quản lý Giáo dục

152. KCC

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

153. KHA

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

154. KMA

Học viện Kỹ thuật Mật mã

155. KSA

Trường Đại học Kinh tế TP. HCM

156. KTA

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

157. KTS

Trường Đại học Kiến Trúc TP HCM

158. LDA

Trường Đại học Công Đoàn

159. LNH

Trường Đại học Lâm nghiệp

160. LPH

Trường Đại học Luật Hà Nội

161. LPS

Trường Đại học Luật TP HCM

162. MBS

Trường Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh

163. MDA

Trường Đại học Mỏ Địa chất

164. MHN

Viện Đại học Mở Hà Nội

165. MTC

Trường Đai học Mỹ thuật Công nghiệp

166. MTH

Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam

167. MTU

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

168. NHF

Trường Đại học Hà Nội

169. NHH

Học viện Ngân hàng

170. NHP

Học viện Ngân hàng (đào tạo tại Phân viện Phú Yên)

171. NHS

Trường Đại học Ngân hàng TP HCM

172. NLS

Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

173. NNH

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

174. NTH

Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)

175. NTS

Đại học Ngoại thương cơ sở phía Nam

176. NTT

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

177. PKH

Học viện Phòng không - Không quân (Thi ở phía Bắc )

178. QHE

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc Gia Hà Nội

179. QHF

Trường Đại học Ngoại Ngữ (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

180. QHI

Trường Đại học Công Nghệ (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

181. QHL

Khoa Luật (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

182. QHS

Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

183. QHT

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

184. QHX

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

185. QHY

Khoa Y - Dược (Đại học Quốc Gia Hà Nội)

186. QSB

Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

187. QSC

Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM

188. QSQ

Trường Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia TP.HCM

189. QST

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM

190. QSX

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP.HCM

191. SDU

Trường Đại học Sao Đỏ

192. SGD

Trường Đại học Sài Gòn

193. SKH

Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

194. SKN

Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Nam Định

195. SKV

Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Vinh

196. SP2

Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2

197. SPD

Trường Đại học Đồng Tháp

198. SPH

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

199. SPK

Trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM

200. STS

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Tp. HCM

201. TAG

Trường Đại học An Giang

202. TBD

Trường Đại học Thái Bình Dương

203. TCT

Trường Đại học Cần Thơ

204. TDB

Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

205. TDD

Trường Đại học Thành Đô

206. TDH

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội

207. TDL

Trường Đại học Đà Lạt

208. TDM

Trường Đại học Thủ Dầu Một

209. TDS

Trường Đại học Thể dục thể thao Tp. HCM

210. TDV

Trường Đại học Vinh

211. THP

Trường Đại học Hải Phòng

212. THV

Trường Đại học Hùng Vương

213. TLA

Trường Đại học Thủy Lợi

214. TLS

Trường Đại học Thủy Lợi tại cơ sở 2 - TP Hồ Chí Minh và Bình Dương

215. TMA

Trường Đại học Thương Mại

216. TQU

Trường Đại học Tân Trào

217. TSB

ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)

218. TSN

Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)

219. TSS

Trường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)

220. TTB

Trường Đại học Tây Bắc

221. TTG

Trường Đại học Tiền Giang

222. TTN

Trường Đại học Tây Nguyên

223. UKB

Trường Đại Học Kinh Bắc

224. VHH

Trường Đại học Văn Hoá Hà Nội

225. VHS

Trường Đại học Văn hóa TP. HCM

226. VUI

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

227. XDA

Trường Đại học Xây Dựng

228. YCT

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

229. YDD

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

230. YDN

Trường Đại học kỹ thuật Y - Dược Đà nẵng

231. YKV

Trường Đại học Y Khoa Vinh

232. YPB

Trường Đại học Y Hải Phòng

233. YQH

Học viện Quân Y (Quân sự, thi ở phía Bắc )

234. YQS

HV Quân Y (Quân sự, Thi ở phía Nam)

235. YTB

Trường Đại học Y Dược Thái Bình

236. YTC

Trường Đại học Y Tế Công Cộng

Tin tiêu điểm

Đừng bỏ lỡ