Năm học 2025-2026 sẽ là năm đầu tiên Trường đón lứa học sinh lớp 12 tốt nghiệp THPT theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018. Do đó, các tiêu chí tuyển sinh cũng được điều chỉnh phù hợp theo năng lực của học sinh ví dụ như bổ sung một số môn liên quan đến khoa học và công nghệ trong tổ hợp xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, hay giảm số lượng môn trong tổ hợp xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn từ 5 môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học xuống thành 3 môn phù hợp theo yêu cầu của từng chương trình đào tạo, hay ngân hàng câu hỏi thi kiến thức trong phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức cũng đã được xây dựng bám sát với chương trình mới…
Liên quan đến phương thức tuyển sinh, Trường giữ ổn định 4 phương thức:
PT1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức (~47%)
PT2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn (~20%),
PT3. Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường (~3%)
PT4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (~30%).
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2025 là 1088 cho 17 chương trình đơn bằng (cấp bằng USTH) và 3 chương trình cấp song bằng Việt - Pháp (1 bằng của USTH và 1 bằng của một trường đại học Pháp).
Chương trình Kỹ thuật Hàng không xét tuyển thông qua PT1, PT2 và PT3. Đối với các chương trình đơn bằng khác xét tuyển thông qua cả 4 phương thức (PT1, PT2, PT3 và PT4). Riêng các chương trình song bằng sẽ chỉ xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức (PT1).
Năm 2025, Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội (UHTH) không sử dụng kết quả học bạ để xét tuyển thẳng cho thí sinh.
Với PT1, PT2 và PT3, USTH dự kiến tổ chức 3 đợt tuyển sinh, trong đó có 2 đợt trước kỳ thi tốt nghiệp THPT và 1 đợt sau kỳ thi tốt nghiệp THPT. Lịch tuyển sinh cụ thể như sau:
Đợt | Thời gian nhận hồ sơ (PT1, PT2, PT3) | Kiểm tra kiến thức (PT1) Phỏng vấn trực tiếp (PT2) | Phỏng vấn trực tuyến (PT1) |
1 | 06/02 - 28/02/2025 | 15/3 - 16/3/2025 | 22/3 - 23/3/2025 |
2 | 01/4 - 23/4/2025 | 17/5 - 18/5/2025 | 24/5 - 25/5/2025 |
3 | 07/2025 | 07/2025 | 07/2025 |
Lịch tuyển sinh có thể thay đổi và sẽ được cập nhật trên website của Trường. Thời gian nhận hồ sơ đợt 3 sẽ điều chỉnh theo lịch công bố kết quả thi THPT của Bộ GD&ĐT.
Với PT4, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với tổ hợp các môn thi phù hợp được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh của Trường.
Danh sách tổ hợp môn của bài kiểm tra kiến thức (PT1) và xét miễn kiểm tra kiến thức (PT2) của các chương trình đào tạo năm 2025:
Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH:
STT | Chương trình đào tạo | Tổ hợp môn |
1 | Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc Mã ngành: 7420201 | Toán - Hóa học - Sinh học |
Toán - Vật lí - Hóa học | ||
Toán - Vật lí - Sinh học | ||
Toán - Sinh học - Tiếng Anh | ||
2 | Hóa học Mã ngành: 7440112 | Toán - Hóa học - Vật lí |
Toán - Hóa học - Sinh học | ||
Toán - Hóa học - Tin học | ||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh | ||
3 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano Mã ngành: 7440122 | Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh | ||
Toán - Vật lí - Hóa học | ||
Toán - Vật lí - Sinh học | ||
Toán - Hóa học - Tin học | ||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh | ||
Toán - Hóa học - Sinh học | ||
4 | Khoa học Môi trường Ứng dụng Mã ngành: 7440301 | Toán - Vật lí - Hóa học |
Toán - Hóa học - Sinh học | ||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh | ||
Toán - Sinh học - Tiếng Anh | ||
Toán - Hóa học - Tin học | ||
Toán - Sinh học - Tin học | ||
5 | Khoa học dữ liệu Mã ngành: 7460108 | Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh | ||
Toán - Tin học - Tiếng Anh | ||
6 | Toán ứng dụng Mã ngành: 7460112 | Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh | ||
Toán - Vật lí - Hóa học | ||
Toán - Vật lí - Sinh học | ||
Toán - Hóa học - Tin học | ||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh | ||
Toán - Sinh học - Tin học | ||
Toán - Sinh học - Tiếng Anh | ||
Toán - Tin học - Tiếng Anh | ||
7 | Công nghệ thông tin - Truyền thông Mã ngành: 7480201 | Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh | ||
Toán - Tin học - Tiếng Anh | ||
8 | An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 | Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh | ||
Toán - Tin học - Tiếng Anh | ||
9 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử Mã ngành: 7510203 | Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh | ||
10 | Kỹ thuật Hàng không Mã ngành: 7520120 | Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh | ||
Toán - Vật lí - Hóa học | ||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh | ||
11 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh Mã ngành: 7520121 | Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh | ||
Toán - Vật lí - Hóa học | ||
Toán - Tin học - Tiếng Anh | ||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh | ||
12 | Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7520130 | Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh | ||
13 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo Mã ngành: 7520201 | Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh | ||
14 | Công nghệ vi mạch bán dẫn Mã ngành: 7520401 | Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh | ||
Toán - Vật lí - Hóa học | ||
Toán - Vật lí - Sinh học | ||
15 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 | Toán - Hóa học - Sinh học |
Toán - Vật lí - Hóa học | ||
Toán - Vật lí - Sinh học | ||
Toán - Sinh học - Tiếng Anh | ||
16 | Khoa học và Công nghệ y khoa Mã ngành: 7720601 | Toán - Hóa học - Sinh học |
Toán - Vật lí - Hóa học | ||
Toán - Vật lí - Sinh học | ||
Toán - Vật lí - Tiếng Anh | ||
17 | Dược học Mã ngành: 7720201 | Toán - Hóa học - Sinh học |
Toán - Vật lí - Hóa học | ||
Toán - Vật lí - Sinh học | ||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh |
Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng:
STT | Chương trình đào tạo | Tổ hợp môn |
1 | Công nghệ sinh học - Phát triển thuốc Mã ngành: 7420201-01 Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille | Toán - Hóa học - Sinh học |
Toán - Vật lí - Hóa học | ||
Toán - Vật lí - Sinh học | ||
Toán - Sinh học - Tiếng Anh | ||
2 | Công nghệ thông tin - Truyền thông Mã ngành: 7480201-01 Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille | Toán - Vật lí - Tin học |
Toán - Vật lí - Tiếng Anh | ||
Toán - Tin học - Tiếng Anh | ||
3 | Hóa học Mã ngành: 7440112-01 Các trường đối tác Pháp cấp song bằng với USTH: Đại học Paris Est - Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille | Toán - Hóa học - Vật lí |
Toán - Hóa học - Sinh học | ||
Toán - Hóa học - Tin học | ||
Toán - Hóa học - Tiếng Anh |